18e – hệ số hiệu chỉnh.d – chiều cao dầm chủ hoặc dầm dọc phụ (mm).D – chiều rộng phân bố trên một làn (mm).θ – góc chéo (độ).K g – tham số độ cứng dọc (mm 4 ).Bảng 1-11. Hệ số phân bố tải trọng <strong>theo</strong> lànNộilực,dầmLoại kếtcấuHệ số phân bố tải trọngHệ số điều chỉnhđộ chéoPhạm viáp dụngloại a,mặt cầubằng bảnbê tôngMột làn chịu tải0,4 0,3 0,10 ⎛ S ⎞ ⎛ S ⎞ ⎛ Kg,0634300 L Lt ⎟ ⎞+ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ s ⎠Số làn chịu tải ≥ 20,6 0,2⎛ S ⎞ ⎛S⎞⎛ Kg⎞0,075 + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ 3 ⎟⎝2900 ⎠ ⎝L ⎠ ⎝Lts⎠0,11−C θC11,51(tg )⎛ K= 0,25⎜⎝ Ltg3s⎞⎛S ⎞⎟⎜⎟⎠⎝L ⎠Nếu θ < 30 0 , C 1 =0,00,51100≤S≤4900110 ≤t s ≤ 3006000≤L≤73000N b ≥ 4Mômen,dầmtrongloại a,mặt cầubằng lướimắt cáoloại b vàc, mặt cầubằng bảnbê tôngloại a, mặtcầu bằngtôn lượnsóngDùng giá trị nhỏ hơn: tính <strong>theo</strong>công thức trên với N b =3 hoặctính <strong>theo</strong> nguyên tắc đòn bẩy.Một làn chịu tảiS/2300 nếu t g < 100 mmS/3050 nếu t g ≥ 100 mmSố làn chịu tải ≥ 2S/2400 nếu t g < 100 mmS/3050 nếu t g ≥ 100 mmSố làn chịu tải bất kỳNL0,4250 ,05 + 0,85 +N NMột làn chịu tảiS / 2800Số làn chịu tải ≥ 2S / 2700bLNếu θ > 60 0 , sử dụngθ = 60 0 N b = 3Không áp dụngKhông áp dụngKhông áp dụngS ≤ 1800mmS ≤ 3200mmN0,5 ≤NL≤b1,5S ≤ 1700mmt g ≥ 50Nguyễn Văn Nhậm – Nguyễn Ngọc Long – Nguyễn Mạnh – Ngô Ngọc Sơn
Bảng 1-11. Hệ số phân bố tải trọng <strong>theo</strong> làn (tiếp <strong>theo</strong> trang trước)19Nộilực,dầmLoại kếtcấuHệ số phân bố tải trọngHệ số điều chỉnhđộ chéoPhạm viáp dụngMômen,dầmbiênLựccắt,dầmtrongloại a, mặtcầu bằngbản bêtôngloại a, mặtcầu lướimắt cáoloại a, mặtcầu bằngbản bêtôngloại a, mặtcầu lướimắt cáoMột làn chịu tảiTính <strong>theo</strong> nguyên tắc đòn bẩySố làn chịu tải ≥ 2g = e·g dầm trongdee = 0,77 +2800Dùng giá trị nhỏ hơn: tính <strong>theo</strong>công thức trên với N b =3 hoặctính <strong>theo</strong> nguyên tắc đòn bẩy.Số làn chịu tải bất kỳ đều tính<strong>theo</strong> nguyên tắc đòn bẩy.Một làn chịu tải0 ,36 +S7600Số làn chịu tải ≥ 2S ⎛ S ⎞0,20+ ⎜ ⎟7600 ⎝10700⎠Nguyên tắc đòn bẩy.Số làn chịu tải bất kỳ đều tính<strong>theo</strong> nguyên tắc đòn bẩy.21−C θC11,51(tg )⎛ K= 0,25⎜⎝ Ltg3s⎞⎛S ⎞⎟⎜⎟⎠⎝L ⎠0,5Nếu θ < 30 0 , C 1 =0,0N b = 3Nếu θ > 60 0 , sử dụng θ= 60 0Không áp dụng0,33⎛ Lt ⎞s1,00 + 0,20⎜⎟ tgθ⎜ ⎟⎝ Kg ⎠-300 ≤d e ≤ 1700N b ≥ 4áp dụng chomọi trường hợp1100≤S≤4900110 ≤t s ≤ 3006000≤L≤73000với 0 0 ≤ θ ≤ 60 0 4.10 9 ≤K g ≤3.10 12N b ≥ 4N b = 3Áp dụng choKhông áp dụng mọi trường hợpLựccắtdầmbiênloại a, mặtcầu bằngbản bêtôngloại a, mặtcầu lướimắt cáoMột làn chịu tảiTính <strong>theo</strong> nguyên tắc đòn bẩy.Số làn chịu tải ≥ 2g = e. g dầm trongdee = 0,60 +3000Nguyên tắc đòn bẩy.Số làn chịu tải bất kỳ đều tính<strong>theo</strong> nguyên tắc đòn bẩy.0,33⎛ Lt ⎞s1,00 + 0,20⎜⎟ tgθ⎜ ⎟⎝ Kg ⎠300 ≤d e ≤ 1700N b ≥ 4với 0 0 ≤ θ ≤ 60 0 N b = 3Áp dụng chomọi trường hợpNguyễn Văn Nhậm – Nguyễn Ngọc Long – Nguyễn Mạnh – Ngô Ngọc Sơn
- Page 2 and 3: 2- Trạng thái giới hạn cư
- Page 6 and 7: 6Với cầu vượt sông khi ki
- Page 8 and 9: 81.6.2 Hoạt tải và các hệ s
- Page 10 and 11: 101.6.2.7 Hệ số xung kíchĐể
- Page 12 and 13: 12L vF tF vF LL t và L LH_R_YR 1R
- Page 14 and 15: 14+ Đối với kết cấu phần
- Page 16 and 17: 161.7.1 Tính hệ số phân bố
- Page 20 and 21: 201.7.2 Tính hệ số phân bố
- Page 22 and 23: 22Trong các loại thép ở bản
- Page 24 and 25: 24- Kiểu 3 (hình 2-1-c,d), bulô
- Page 26 and 27: 26Cũng để đảm bảo các đi
- Page 28 and 29: 28bulông xa nhất theo phương s
- Page 30 and 31: 30A b - diện tích mặt cắt bu
- Page 32 and 33: 32Bảng 2-9. Giới hạn mỏi -
- Page 34 and 35: 34BChiều caoIAGốc đường hà
- Page 36 and 37: 36vuông góc với diện tích hi
- Page 38 and 39: 38kết hàn, còn các mối nối
- Page 40 and 41: 40Quy trình quy định các bản
- Page 42 and 43: 42Chương 3CẦU DẦM3.1 Khái ni
- Page 44 and 45: 44D c - chiều cao vùng chịu n
- Page 46 and 47: 46Qua những quy định ở trên
- Page 48 and 49: 48Trong các phương trình (2) v
- Page 50 and 51: 50Có hai loại sườn tăng cư
- Page 52 and 53: 52D p - chiều cao bản bụng đ
- Page 54 and 55: 54- Không vượt quá 1,5 lần c
- Page 56 and 57: 56- Liên kết ngang được gắ
- Page 58 and 59: 583.4.1 Cấu tạo neo3.4.1.1 Neo
- Page 60 and 61: 60- Tiết diện không đặc ch
- Page 62 and 63: 623.6.1.2 Độ mảnh của cánh
- Page 64 and 65: 64Nếu (3-29) thỏa mãn nhưng (
- Page 66 and 67: 66M np - sức kháng danh định
- Page 68 and 69:
68F yc , R b , R h - như ở trên
- Page 70 and 71:
70vớiρ =β =FFywybAAwfb(3-58)ψ
- Page 72 and 73:
72Sơ đồ 1 + Độ mảnh của
- Page 74 and 75:
74vớitrong đó:V n = R.V p⎡⎤
- Page 76 and 77:
763.7.2.2 Mặt cắt laiSức khá
- Page 78 and 79:
78- Kết quả tính toán chỉ d
- Page 80 and 81:
80F yw , F yt , F yc - cường đ
- Page 82 and 83:
823.12 Tính hiệu ứng của t
- Page 84 and 85:
84g 1 = n1 , trong đó n là số
- Page 86 and 87:
863.12.4 Tính nội lực do nhi
- Page 88 and 89:
883-13, khoảng cách từ trục
- Page 90 and 91:
90α ⎡ * ΔT⎤i *2ψ = ∑ ⎢Ta
- Page 92 and 93:
92theo và có biểu đồ mômen
- Page 94 and 95:
94Δ it = ∑l∫MiME I0 t tdtdx =l
- Page 96 and 97:
96(a)01 2(b)M t(c)(d)M 1M gM tc(e)=
- Page 98 and 99:
98Trong quá trình đông cứng v
- Page 100 and 101:
100M cHình 3-25. Biểu đồ môm
- Page 102 and 103:
102(a)0 1 2 3(b)M 1 M 2M 1(c)1(d)1M
- Page 104 and 105:
104trong đó:b fb - chiều rộng
- Page 106 and 107:
106- Thi công tĩnh tải giai đo
- Page 108 and 109:
108∑ σ bt - tổng các ứng su
- Page 110 and 111:
110Chương 4CẦU DÀN4.1 Cấu t
- Page 112 and 113:
112- Đối với các bộ phận
- Page 114 and 115:
114- Hiệu chỉnh khấu trừ l
- Page 116 and 117:
116yxyxHình 4-2. Mặt cắt hình
- Page 118 and 119:
118vớitrong đó:2⎛ KL ⎞ Fyλ
- Page 120 and 121:
120Sức kháng phá hoại cắt k
- Page 122 and 123:
122- Khi tính mômen lớn nhất
- Page 124 and 125:
124Mục lụcChương 1. Mở đ
- Page 126 and 127:
1262.6.3 Mối nối hàn .........
- Page 128 and 129:
1283.11 Neo chống trượt.......