TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC - PHẦN HỮU CƠ 12 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) NĂM HỌC 2017-2018 (DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL INTRODUCTION)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNGpvX0Z6aDlSN2M/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNGpvX0Z6aDlSN2M/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
<strong>TÀI</strong> <strong>LIỆU</strong> <strong>ÔN</strong> <strong>THI</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> M<strong>ÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - <strong>PHẦN</strong> <strong>HỮU</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong> (<strong>CHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>CHUẨN</strong>) <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2017</strong>-<strong>2018</strong><br />
CHỦ ĐỀ 2. CACBOHIĐRAT<br />
• GIỚI <strong>THI</strong>ỆU CHUNG<br />
- Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là C n (H 2 O) m .<br />
- Cacbohiđrat được phân thành ba nhóm chính sau đây:<br />
+ Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được. Ví dụ: Glucozơ, fructozơ (C 6 H <strong>12</strong> O 6 ).<br />
+ Oligosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra 2 đến 10 phân tử monosaccarit. Điển hình thuộc nhóm<br />
này mà chương trình <strong>THPT</strong> nghiên cứu là có đisacrit. Ví dụ: Gaccarozơ, mantozơ (C <strong>12</strong> H 22 O 11 ).<br />
+ Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp mà khi thủy phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. Ví dụ: Tinh<br />
bột, xenlulozơ (C 6 H 10 O 5 ) n .<br />
I. MONOSACCARIT: GLUCOZƠ & FRUCTOZƠ<br />
- Công thức phân tử: C 6 H <strong>12</strong> O 6 hay C 6 (H 2 O) 6 (M = 180)<br />
CHẤT GLUCOZƠ FRUCTOZƠ<br />
- Glucozơ là chất kết tinh, không màu, nóng chảy ở 146 0 C (dạng α)<br />
và 150 0 C (dạng β), dễ tan trong nước.<br />
- Là chất kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiều<br />
- Có vị ngọt, có trong hầu hết các bộ phận của cây (lá, hoa, rễ…) đặc<br />
trong quả chín và đặc biệt là mật ong (khoảng<br />
biệt là quả nho chín (còn gọi là đường nho). Ngoài ra mật ong cũng<br />
40%).<br />
có khoảng 30% glucozơ.<br />
- Fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.<br />
- Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi<br />
(khoảng 0,1 %)<br />
- Dạng mạch hở: HOCH 2 -[CHOH] 3 -CO-CH 2 OH<br />
- Dạng mạch hở: HOCH 2 -[CHOH] 4 -CHO<br />
- Tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng β 5 cạnh (kể cả<br />
- Trong dung dịch tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng 6 cạnh α và β. dạng kết tinh hoặc trong dung dịch).<br />
Trạng thái tự<br />
niên-Tính chất<br />
vật lí<br />
Cấu trúc<br />
Tính chất hóa học<br />
(dạng α) (dạng β)<br />
• Tính chất của poliancol<br />
2C 6 H <strong>12</strong> O 6 + Cu(OH) 2 → (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O<br />
C 6 H 7 O(OH) 5 + 5(CH 3 CO) 2 O →<br />
C 6 H 7 O(OOCCH 3 ) 5 + 5CH 3 COOH<br />
• Tính chất của anđehit<br />
Với AgNO 3 trong NH 3 (thuốc thử Tollens)<br />
HOCH 2 -[CHOH] 4 -CHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
HOCH 2 -[CHOH] 4 -COONH 4 + 2Ag↓ + 3NH 3 + H 2 O<br />
Với Cu(OH) 2 trong NaOH dư (thuốc thử Fehlinh)<br />
HOCH 2 -[CHOH] 4 -CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
HOCH 2 -[CHOH] 4 -COONa + Cu 2 O ↓ (đỏ gạch) + 3H 2 O<br />
• Phản ứng lên men<br />
enzim<br />
30−35 C<br />
C 6 H <strong>12</strong> O 6 0<br />
⎯⎯⎯⎯→ 2C 2 H 5 OH + 2CO 2<br />
• Phản ứng riêng của dạng mạch vòng<br />
(metyl glicozit)<br />
Nhóm OH ở C 1 (OH hemiaxetal) của dạng mạch vòng nếu đã<br />
chuyển thành OCH 3 thì dạng vòng không thể chuyển sang dạng mạch<br />
hở được nữa.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Tuy không có nhóm -CH=O nhưng fructozơ vẫn<br />
có phản ứng tráng bạc tương tự glucozơ do khi bị<br />
đun nóng trong môi trường kiềm nó tạo thành<br />
glucozơ theo cân bằng<br />
OH<br />
Fructozơ ↽ ⇀<br />
−<br />
Glucozơ<br />
- Để phân biệt Fructozơ với glucozơ ta dùng dung<br />
dịch nước brom (glucozơ có phản ứng làm nhạt<br />
màu nước brom).<br />
HOCH 2 -[CHOH] 4 -CHO + Br 2 + H 2 O →<br />
HOCH 2 -[CHOH] 4 -COOH + 2HBr<br />
(axit gluconic)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.<strong>QUY</strong> <strong>NHƠN</strong><br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
- 11 -<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial