TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC - PHẦN HỮU CƠ 12 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) NĂM HỌC 2017-2018 (DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL INTRODUCTION)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNGpvX0Z6aDlSN2M/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNGpvX0Z6aDlSN2M/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
<strong>TÀI</strong> <strong>LIỆU</strong> <strong>ÔN</strong> <strong>THI</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> M<strong>ÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - <strong>PHẦN</strong> <strong>HỮU</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong> (<strong>CHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>CHUẨN</strong>) <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2017</strong>-<strong>2018</strong><br />
Câu 31. Cho tất cả các đồng phân mạch hở, bền, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, CH 3 OH,<br />
AgNO 3 /NH 3 (ở điều kiện thích hợp). Số trường hợp có phản ứng xảy ra là<br />
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.<br />
Câu 32. Cho các chất: triolein; phenyl axetat; vinyl fomat; etyl acrylat; metyl benzoat; benzyl axetat. Số chất bị thủy phân trong<br />
dung dịch NaOH dư đun nóng tạo ra ancol là<br />
A. 2. B. 3. C. 4 . D. 5.<br />
Câu 33. Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />
A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm -OH của axit cacboxylic.<br />
B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.<br />
C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.<br />
D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.<br />
Câu 34. Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic<br />
A. HCOOCH=CH-CH 3 + NaOH<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
t<br />
B. HCOOC(CH 3 )=CH 2 + NaOH<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
C. CH 2 =C(CH 3 )COOH + NaOH ⎯⎯→<br />
D. HCOOCH 2 CH=CH 2 + NaOH ⎯⎯→<br />
Câu 35. Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với<br />
trieste này?<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />
Câu 36. Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là<br />
A. hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit. B. thủy phân chất béo trong môi trường axit.<br />
C. thủy phân chất béo trong môi trường kiềm. D. hiđro hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn.<br />
Câu 37. Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ<br />
A. axit axetic và phenol. B. axit axetic và ancol benzylic.<br />
C. anhiđrit axetic và phenol. D. anhiđrit axetic và ancol benzylic.<br />
Câu 38. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 5 H 10 O 2 với dung dịch NaOH thu được C 2 H 5 COONa và ancol Y. Y có tên là<br />
A. ancol etylic. B. ancol propylic. C. ancol isopropylic. D. ancol metylic.<br />
Câu 39. Chất hữu cơ X (C 4 H 6 O 2 ) đơn chức, mạch hở, tham gia phản ứng thủy phân tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số đồng<br />
phân cấu tạo X thỏa mãn là<br />
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.<br />
Câu 40. Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là<br />
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />
ĐÁP ÁN <strong>PHẦN</strong> 1-CHỦ ĐỀ 1<br />
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN<br />
1 B 11 A 21 C 31 B<br />
2 D <strong>12</strong> A 22 C 32 C<br />
3 D 13 A 23 C 33 D<br />
4 C 14 C 24 A 34 D<br />
5 C 15 D 25 B 35 B<br />
6 A 16 D 26 B 36 D<br />
7 B 17 A 27 B 37 C<br />
8 C 18 B 28 A 38 A<br />
9 D 19 C 29 C 39 D<br />
10 B 20 C 30 A 40 A<br />
<strong>PHẦN</strong> 2. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG<br />
Câu 1. Xà phòng hóa hoàn toàn este có công thức phân tử C 3 H 4 O 2 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm hữu cơ thu được sau phản<br />
ứng gồm<br />
A. HCOOH và CH 3 CHO. B. HCOONa và CH 3 CHO.<br />
C. CH 3 COONa và CH 3 CHO. D. HCOONa và CH 2 =CHOH.<br />
Câu 2. Thủy phân este X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z<br />
có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16. Tên của X là<br />
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. isopropyl fomat.<br />
Câu 3. Hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . Biết rằng X tác dụng được với dung dịch NaOH, có<br />
phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với Na. Vậy công thức cấu tạo của X là<br />
A. C 2 H 5 COOH. B. HO-CH 2 -CH 2 -CHO. C. HCOOC 2 H 5 . D. CH 3 COOCH 3 .<br />
Câu 4. Este đơn chức X mạch hở có tỉ khối so với H 2 bằng 44. Xà phòng hóa X bằng dung dịch NaOH thu được ancol metylic. Vậy<br />
tên gọi của X là<br />
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.<br />
Câu 5. Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1gam hỗn hợp 2 este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung<br />
dịch NaOH tối thiểu là<br />
A. 200 ml. B. 150 ml. C. 100 ml. D. 300 ml.<br />
Câu 6. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5 H 10 O 2 , phản ứng được với dung dịch NaOH<br />
nhưng không có phản ứng tráng bạc là<br />
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9<br />
Câu 7. Este X no đơn chức, mạch hở chứa 36,36% oxi về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo este của X là<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.<strong>QUY</strong> <strong>NHƠN</strong><br />
0<br />
t<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
- 5 -<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial