05.07.2017 Views

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC - PHẦN HỮU CƠ 12 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) NĂM HỌC 2017-2018 (DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL INTRODUCTION)

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNGpvX0Z6aDlSN2M/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNGpvX0Z6aDlSN2M/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

<strong>TÀI</strong> <strong>LIỆU</strong> <strong>ÔN</strong> <strong>THI</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> M<strong>ÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - <strong>PHẦN</strong> <strong>HỮU</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>12</strong> (<strong>CHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>CHUẨN</strong>) <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2017</strong>-<strong>2018</strong><br />

H 2 N CH 2 COOH + C 2 H 5 OH khí HCl H 2 N CH 2 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />

3. Phản ứng của nhóm -NH 2 với HNO 2<br />

Ví dụ: H 2 N – CH 2 – COOH + HNO 2 ⎯⎯→ HO-CH 2 -COOH + N 2 + H 2 O<br />

4. Phản ứng trùng ngưng<br />

Ví dụ:<br />

nH 2 N [CH 2 ] 5 COOH t 0<br />

N [CH 2 ] 5 C<br />

n<br />

H O<br />

Axit ε-aminocaproic<br />

policaproamit (tơ nilon-6)<br />

nH 2 N [CH 2 ] 6 COOH t 0<br />

N [CH 2 ] 6 C<br />

H<br />

Axit ω-aminoenantoic<br />

tơ nilon-7<br />

IV. ỨNG DỤNG<br />

- Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là hợp chất cơ sở để tạo ra protein.<br />

- Một số axit amin dùng làm gia vị (bột ngọt) mononatri glutamat: NaOOC-CH(NH 2 )-[CH 2 ] 2 -COOH; axit glutamic<br />

(HOOC-CH(NH 2 ) 2 -[CH 2 ] 2 -COOH) là thuốc hỗ trợ thần kinh; methionin là thuốc bổ gan.<br />

- Các axit 6-amino hexanoic (axitε -amino caproic (H 2 N- [CH 2 ] 5 - COOH); axit 7-amino heptanoic (axit ω -amino enantoic<br />

(H 2 N-[CH 2 ] 6 -COOH) dùng chế tạo tơ amit như tơ nilon-6, tơ nilon-7…<br />

<strong>PHẦN</strong> 1. MỨC ĐỘ BIẾT, HIỂU<br />

Câu 1. Aminoaxit mà muối mononatri của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là<br />

A. axit glutamic. B. valin. C. lysin. D. alanin.<br />

Câu 2. Chất nào dưới đây thuộc loại α-amino axit?<br />

A. H 2 N-[CH 2 ] 2 -COOH. B. H 2 N-CH(CH 3 )-COOH. C. H 2 N-CH 2 -COOCH 3 . D. CH 3 COONH 3 CH 3 .<br />

Câu 3. Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-amino axit?<br />

A. CH 3 -CH(NH 2 )-COONa. B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH.<br />

C. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH. D. H 2 N-CH 2 -CH(CH 3 )-COOH.<br />

Câu 4. Hợp chất hữu cơ X có công thức: H 2 N-CH 2 -COOH. X có tên gọi là<br />

A. glyxin. B. lysin. C. valin. D. alanin.<br />

Câu 5. Ứng dụng nào của amino axit sau đây không đúng?<br />

A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo thành các loại protein của cơ thể sống.<br />

B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).<br />

C. Các axit amin có nhóm –NH 2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.<br />

D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.<br />

Câu 6. Cho amino axit no, mạch hở, có công thức phân tử C n H m O 2 N. Mối quan hệ giữa n với m là<br />

A. m = 2n + 2. B. m = 2n + 1. C. m = 2n. D. m = 2n + 3.<br />

Câu 7. Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng<br />

được với NaOH<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.<br />

Câu 8. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?<br />

A. axit glutamic. B. lysin. C. etylamin. D. alanin.<br />

Câu 9. Để phân biệt ba dung dịch: Glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử là<br />

A. quỳ tím. B. Na. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.<br />

Câu 10. Nhận xét nào sau đây đúng về glyxin?<br />

A. Điều kiện thường glyxin là chất lỏng, tan tốt trong H 2 O.<br />

B. Dung dịch glyxin trong H 2 O làm đỏ quì tím.<br />

C. Glyxin là chất lưỡng tính.<br />

D. Glyxin bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong môi trường axit.<br />

Câu 11. Cho quỳ tím vào các dung dịch chứa một trong các chất sau: CH 3 NH 2 , H 2 NCH 2 COOH, H 2 N[CH 2 ] 4 CH(NH 2 )COOH, anilin<br />

(trong dung môi etanol). Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu <strong>12</strong>. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?<br />

A. C 2 H 5 OH. B. C 6 H 5 NH 2 . C. H 2 N-CH 2 -COOH. D. CH 3 COOH.<br />

Câu 13. Chất X có CTPT C 2 H 7 NO 2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?<br />

A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic. B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.<br />

C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit. D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.<br />

Câu 14. Cho ba chất hữu cơ: glyxin, etylamin, axit axetic. Để nhận ra dung dịch các hợp chất trên chỉ cần dùng thuốc thử nào sau<br />

đây?<br />

A. HCl. B. Quỳ tím. C. KCl. D. NaOH.<br />

Câu 15. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử C m H m O 4 N. Mối quan hệ giữa m với n là<br />

A. m = 2n – 1. B. m = 2n – 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.<strong>QUY</strong> <strong>NHƠN</strong><br />

O<br />

n<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

- 31 -<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!