TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 10 - CHƯƠNG 1-4 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) NĂM HỌC 2017-2018
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>TÀI</strong> <strong>LIỆU</strong> <strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong>, NÂNG CAO <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>10</strong><br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
- Chất khử là chất nhường electron cho chất khác (sau phản ứng số oxi hóa tăng).<br />
- Chất oxi hóa là chất nhận electron của chất khác (sau phản ứng số oxi hóa giảm).<br />
- Quá trình chất khử nhường electron gọi là quá trình oxi hóa (sự oxi hóa).<br />
- Quá trình chất oxi hóa nhận electron gọi là quá trình khử (sự khử).<br />
2. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa-khử theo phương pháp thăng bằng electron<br />
Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng: Cu + HNO 3 (loãng) ⎯⎯→ Cu(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O<br />
• Bước 1. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi để tìm ra chất khử và chất oxi hóa<br />
0 5<br />
Cu + H N + O 3 (loãng) ⎯⎯→ Cu<br />
+ 2<br />
2<br />
(NO 3 ) 2 + N +<br />
O + H 2 O<br />
Chất khử: Cu (vì sau phản ứng số oxi hóa tăng: Từ 0 lên +2)<br />
Chất oxi hóa: HNO 3 (vì sau phản ứng số oxi hóa giảm: Từ +5 xuống +2)<br />
• Bước 2. Viết các quá trình oxi hóa-khử và cân bằng mỗi quá trình.<br />
0<br />
2<br />
Cu<br />
⎯⎯→ Cu<br />
+ + 2e (Quá trình oxi hóa)<br />
5<br />
2<br />
N +<br />
N + + 3e ⎯⎯→<br />
(Quá trình khử)<br />
• Bước 3. Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa (dựa trên nguyên tắc của phương pháp thăng bằng electron:<br />
Số electron chất khử nhường = số electron chất oxi hóa nhận).<br />
0<br />
2<br />
3x Cu<br />
⎯⎯→ Cu<br />
+ + 2e<br />
5<br />
2x N + + 3e ⎯⎯→<br />
• Bước 4. Đưa hệ số tìm được ở bước 3 vào phương trình và kiểm tra lại, sau đó hoàn thành phương trình hóa học.<br />
0<br />
5<br />
3 Cu + 8H N + 2<br />
O 3 (loãng) ⎯⎯→ 3 Cu<br />
2<br />
(NO 3 ) 2 + 2 N +<br />
O + 4H 2 O<br />
3. Phân loại phản ứng oxi hóa khử<br />
• Phản ứng oxi hóa khử thông thường: Chỉ có một chất khử, một chất oxi hóa (là những nguyên tố khác nhau).<br />
Ví dụ:<br />
2<br />
H −<br />
5<br />
S + 2H N + O 3 (loãng) ⎯⎯→ S 0 2<br />
+ 2 N +<br />
O + 4H 2 O<br />
0<br />
2<br />
0<br />
4 P + 5 O ⎯⎯→ 2 P O<br />
2<br />
+ 5 −2<br />
2 5<br />
• Phản ứng oxi hóa-khử phức tạp: Có nhiều chất khử, nhiều chất oxi hóa, môi trường, …<br />
2<br />
Ví dụ: <strong>10</strong> Fe<br />
+ 7<br />
SO 4 + 2K Mn<br />
+ 3<br />
O 4 + 8H 2 SO 4 ⎯⎯→ 5 Fe<br />
+ 2<br />
2(SO 4 ) 3 + 2 Mn<br />
+ SO 4 + K 2 SO 4 + 8H 2 O<br />
+ 1 −2<br />
5<br />
3 Cu S + 22H N + 2<br />
O 3 (loãng) ⎯⎯→ 6 Cu<br />
+ + 6<br />
2<br />
(NO 3 ) 2 + 3H 2 S O 4 + <strong>10</strong> N +<br />
O + 8H 2 O<br />
2<br />
N +2<br />
• Phản ứng oxi hóa-khử đặc biệt: Phản ứng oxi hóa-khử nội phân tử (chất khử và chất oxi hóa nằm cùng trong một phân tử<br />
và là những nguyên tố khác nhau); phản ứng tự oxi hóa-khử (chất khử và chất oxi hóa cùng là một nguyên tố)<br />
Ví dụ: 2 K ClO 3<br />
0<br />
+ 5 − 2<br />
MnO 2 , t<br />
0<br />
−1<br />
⎯⎯⎯⎯→ 2K Cl<br />
0<br />
t<br />
−1<br />
⎯⎯→ 5K Cl<br />
0<br />
+ 3 O<br />
Cl<br />
2<br />
+ 6KOH<br />
+ K ClO 3<br />
+ 3H 2 O<br />
MỘT SỐ LƯU Ý KHI CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI <strong>HÓA</strong>-KHỬ<br />
• Để ý tới chỉ số của chất oxi hóa và chất khử trước và sau phản ứng.<br />
0 5<br />
Ví dụ:<br />
Al + H N + +<br />
O 3 ⎯⎯→ Al<br />
3<br />
1<br />
(NO 3 ) 3 + N +<br />
2O + H 2 O<br />
Chất khử: Al (vì sau phản ứng số oxi hóa tăng: Từ 0 lên +3)<br />
Chất oxi hóa: HNO 3 (vì sau phản ứng số oxi hóa giảm: Từ +5 xuống +1)<br />
0<br />
8x<br />
0<br />
Al<br />
5<br />
⎯⎯→<br />
3x 2 N + + 8e ⎯⎯→<br />
5<br />
+ 3<br />
1<br />
N +<br />
+ 5<br />
+ 3<br />
Al<br />
2<br />
1<br />
N +<br />
2<br />
+ 3e (Quá trình oxi hóa)<br />
(Quá trình khử)<br />
⇒ phương trình: 8 Al + 30H N + O 3 ⎯⎯→ 8 Al (NO 3 ) 3 + 3 2O + 15H 2 O<br />
• Nếu trong một chất có nhiều nguyên tố cùng tăng hoặc cùng giảm số oxi hóa thì ta xem số oxi hóa của cả chất đó bằng 0<br />
và chỉ cần xác định số oxi hóa của các chất sản phẩm.<br />
0<br />
5<br />
Ví dụ:<br />
(Cu S) + H N + O 3 (loãng) ⎯⎯→ Cu<br />
+ 2<br />
+ 6 2<br />
(NO 3 ) 2 + H 2 S O 4 + N +<br />
O + H 2 O<br />
<strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Chất khử: Cu 2 S (vì sau phản ứng số oxi hóa tăng)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
- 2 -<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial