20.07.2017 Views

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 10 - CHƯƠNG 1-4 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) NĂM HỌC 2017-2018

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

<strong>TÀI</strong> <strong>LIỆU</strong> <strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>10</strong> (<strong>CHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>CHUẨN</strong>) <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2017</strong>-<strong>2018</strong><br />

Câu 11. Cho biết hiđro có ba loại đồng vị là 1 H 1 ; 2 H 1 và 3 H 1 ; oxi có ba loại đồng vị là 16 O 8 ; 17 O 8 và 18 8O. Hỏi có thể tạo ra bao<br />

nhiêu loại phân tử H 2 O 2 từ hỗn hợp các loại đồng vị trên?<br />

A. 18. B. 24. C. 36. D. 9.<br />

PHẦN 4. BÀI TẬP TỰ LUẬN THEO CÁC MỨC ĐỘ<br />

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các loại hạt cơ bản (p, n, e) là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt<br />

không mang điện là 12 hạt. Xác định số khối và biểu diễn kí hiệu nguyên tử của X.<br />

Đáp số: 27 Al 13<br />

Câu 2. Cho nguyên tử R có tổng các loại hạt cơ bản (p, n, e) là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 26<br />

hạt. Xác định số khối và biểu diễn kí hiệu nguyên tử của R.<br />

Đáp số: 79 Br 35<br />

Câu 4. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của nguyên tử X là 58 và X có số khối nhỏ hơn 40. Xác định kí hiệu nguyên tử của X.<br />

Đáp số: 39 K 19<br />

Câu 3. Tổng các loại hạt cơ bản (p, n, e) của nguyên tử nguyên tố R là 28. Xác định kí hiệu nguyên tử của R biết vỏ nguyên tử của<br />

R có 7 electron ở lớp ngoài cùng. Biểu diễn sự phân bố electron vào vỏ nguyên tử.<br />

Đáp số: 19 F 9<br />

Câu 4. Nguyên tố X có 3 đồng vị là X 1 chiếm 92,23%, X 2 chiếm 4,67% và X 3 chiếm 3,<strong>10</strong>%. Tổng số khối của 3 đồng vị là 87. Số<br />

nơtron trong X 2 nhiều hơn trong X 1 là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,0855.<br />

a) Hãy tìm X 1 , X 2 và X 3 .<br />

b) Nếu trong X 1 có số nơtron bằng số proton. Xác định số nơtron trong nguyên tử của mỗi loại đồng vị.<br />

28 29<br />

Đáp số:<br />

14Si; 14Si và 30 Si. 14<br />

Câu 5. Cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng một lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 20,09 gam kết tủa.<br />

a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X.<br />

b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị thứ hai. Hạt nhân<br />

của đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị.<br />

35 37<br />

Đáp số: a) Cl (35,5); b) Cl; Cl.<br />

17 17<br />

Câu 6. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị bền là 63 Cu (chiếm 73% tổng số nguyên tử) và A 29 29Cu . Biết nguyên tử khối trung bình của<br />

Cu là 63,54, hãy:<br />

a) Xác định phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.<br />

b) Tính phần trăm khối lượng của đồng vị A 29 Cu có trong Cu 2O (biết oxi là đồng vị 16 8 O ).<br />

Đáp số: a) 65 Cu(27%) ; b) 24,53%.<br />

29<br />

3<br />

R +<br />

Câu 7. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của ion là 79 còn trong nguyên tử R có số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là<br />

22.<br />

a) Xác định thành phần từng loại hạt cơ bản trong R.<br />

2<br />

b) Viết cấu hình electron của R, R + 3<br />

, R + .<br />

Đáp số: R là Fe (Z = 26).<br />

Câu 8. Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.<strong>10</strong> -1 nm và khối lượng nguyên tử là 65u.<br />

a) Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm, biết rằng trong tinh thể các nguyên tử kẽm là những hình cầu chiếm 74% thể<br />

tích tinh thể.<br />

b) Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân với bán kính r = 2.<strong>10</strong> -6 nm. Tính khối lượng riêng<br />

của hạt nhân nguyên tử kẽm?<br />

Câu 9. Nguyên tử của crom có khối lượng riêng và khối lượng nguyên tử lần lượt là 7,18 (g/cm 3 ) và 52u. Biết trong tinh thể, các<br />

nguyên tử crom là những hình cầu chiếm 68% thể tích, xác định bán kính nguyên tử của crom.<br />

0<br />

Đáp số: r Cr = 0,129 nm hay 1,29A.<br />

Câu <strong>10</strong>. Kim loại M tác dụng vừa đủ với 4,032 lít khí Cl 2 (đktc) thu được 16,02 gam MCl 3 theo phương trình phản ứng:<br />

a) Xác định nguyên tử khối của M.<br />

2M + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2MCl 3 .<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

b) Biết rằng nguyên tử M có bán kính 1,43A và các nguyên tử M chỉ chiếm 74% thể tích trong tinh thể. Xác định khối<br />

lượng riêng thực của M.<br />

Đáp số: a) M là Al; b) 2,7 (g/cm 3 ).<br />

Câu 11. Một hợp chất ion M 2 X (tạo từ ion M + 2<br />

và ion X − ) có tổng các loại hạt cơ bản là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều<br />

hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p, n, e trong ion M + nhiều hơn<br />

2<br />

trong ion X − là 31 hạt. Xác định công thức của M 2 X.<br />

Đáp số: K 2 O.<br />

Câu 12. Hợp chất Y có công thức MX 2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số<br />

proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX 2 là 58.<br />

<strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

- 4 -<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!