20.07.2017 Views

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 10 - CHƯƠNG 1-4 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) NĂM HỌC 2017-2018

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>TÀI</strong> <strong>LIỆU</strong> <strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>10</strong> www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong>: <strong>2017</strong>-<strong>2018</strong><br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

28 29<br />

Đáp số:<br />

14Si; 14Si và 30 Si. 14<br />

Câu 9. Cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng một lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được<br />

20,09 gam kết tủa.<br />

a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X.<br />

b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng<br />

vị thứ hai. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi<br />

đồng vị.<br />

35 37<br />

Đáp số: a) Cl (35,5); b) Cl; Cl.<br />

17 17<br />

Câu <strong>10</strong>. Nguyên tố clo có hai đồng vị là 35 37<br />

Cl và Cl với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 75,77% và<br />

17<br />

17<br />

24,23%. Nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63<br />

65<br />

Cu và Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54,<br />

29<br />

29<br />

tính phần trăm khối lượng của đồng vị 63 Cu trong phân tử CuCl 29 2.<br />

Đáp số: 34,19%.<br />

Câu 11. Nguyên tố X có hai đồng vị, trong đó đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron và chiếm<br />

4%. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 40,08; hãy xác định số khối của mỗi đồng vị.<br />

Đáp số: 40 và 42.<br />

Câu 12. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị bền là 63 Cu (chiếm 73% tổng số nguyên tử) và A 29 29Cu . Biết nguyên<br />

tử khối trung bình của Cu là 63,54, hãy:<br />

a) Xác định phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.<br />

b) Tính phần trăm khối lượng của đồng vị A Cu có trong Cu 29 2O (biết oxi là đồng vị 16 O ). 8<br />

Đáp số: a) 65<br />

29Cu(27%) ; b) 24,53%.<br />

DẠNG 3. VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON, XÁC ĐỊNH LOẠI NGUYÊN TỐ<br />

Câu 1. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau và xác định xem chúng là kim loại, phi kim<br />

hay khí hiếm?<br />

a) Nguyên tố X (Z = 8) b) Nguyên tố T (Z = 11) c) Nguyên tố R (Z =15)<br />

d) Nguyên tố A (Z = 18) e) Nguyên tố M (Z = 20) d) Nguyên tố J (Z = 35).<br />

Câu 2. Viết cấu hình electron của các nguyên tố sau: Na (Z = 11), Al (Z = 13), Cl (Z = 17), Cr (Z = 24), Cu<br />

(Z = 29), As (Z = 33), Rb (Z = 37), Ag (Z = 47). Những nguyên tố nào là nguyên tố s, nguyên tố p, nguyên tố<br />

d?<br />

Câu 3. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Viết<br />

cấu hình electron của X, xác định xem X là kim loại, phi kim hay khí hiếm?<br />

Câu 4. Tổng số electron trên phân lớp p của nguyên tử nguyên tố R là <strong>10</strong>. Viết cấu hình electron đầy đủ của<br />

R và xác định xem R thuộc loại nguyên tố nào?<br />

3<br />

Câu 5. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của ion R + là 79 còn trong nguyên tử R có số hạt không mang điện ít hơn<br />

số hạt mang điện là 22.<br />

a) Xác định thành phần từng loại hạt cơ bản trong R.<br />

2<br />

b) Viết cấu hình electron của R, R + 3<br />

, R + .<br />

Gợi ý:<br />

3<br />

• R ⎯⎯→ R +<br />

3<br />

+ 3e ⇒ Nếu ion R + có tổng số hạt là 79 thì nguyên tử R có tổng số hạt là 82.<br />

• Nguyên tử khi nhường electron thì sẽ ưu tiên nhường electron ở lớp ngoài cùng trước (vì càng xa hạt<br />

nhân thì lực hút càng yếu nên dễ nhường hơn).<br />

Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố R có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Trong<br />

cation R + , tổng số các loại hạt là 57.<br />

a) Xác định số khối và biểu diễn kí hiệu nguyên tử của R.<br />

b) Viết cấu hình electron và xác định loại nguyên tố của R.<br />

Câu 7. Tổng các loại hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử hai kim loại X, Y là 177, trong đó số hạt mang điện<br />

nhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Biết số hạt mang điện trong nguyên tử Y nhiều hơn trong nguyên tử<br />

X là 8, xác định X, Y và viết cấu hình electron của X, Y.<br />

Câu 8. Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có các đặc điểm sau:<br />

- Tổng số hạt không mang điện của X và Y là 7.<br />

- Tổng số hạt mang điện dương của X và Y là 8.<br />

<strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

- 5 -<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!