TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 10 - CHƯƠNG 1-4 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) NĂM HỌC 2017-2018
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
<strong>TÀI</strong> <strong>LIỆU</strong> <strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>10</strong> (<strong>CHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>CHUẨN</strong>) <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2017</strong>-<strong>2018</strong><br />
33) KClO + N 2 H 4 ⎯⎯→ KNO 2 + Cl 2 + KCl + H 2 O<br />
34) K 2 CrO 4 + (NH 4 ) 2 S ⎯⎯→ KCrO 2 + S + NH 3 + KOH<br />
35) Al + KNO 3 + KHSO 4 ⎯⎯→ Al(NO 3 ) 3 + Al 2 (SO 4 ) 3 + NO + K 2 SO 4 + H 2 O<br />
Câu 3. Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ ra chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình<br />
oxi hóa<br />
1) M x O y + HNO 3 ⎯⎯→ M(NO 3 ) n + NO + H 2 O<br />
t<br />
2) Fe x O y + HNO 0<br />
3 (đặc) ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O<br />
t<br />
3) Fe x O y + H 2 SO 0<br />
4 (đặc) ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />
4) Al + HNO 3 ⎯⎯→ Al(NO 3 ) 3 + N x O y + H 2 O<br />
5) Fe x O y + HNO 3 ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O<br />
6) H x I y O z + H 2 S ⎯⎯→ I 2 + S + H 2 O<br />
t<br />
7) FeCO 3 + HNO 0<br />
3 (đặc) ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + N x O y + CO 2 + H 2 O<br />
t<br />
8) Fe x O y + HNO 0<br />
3 ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + N a O b + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
9) Fe 2 O 3 + Al ⎯⎯→ Fe x O y + Al 2 O 3<br />
0<br />
t<br />
<strong>10</strong>) CuFeS x + O 2 ⎯⎯→ Cu 2 O + Fe 2 O 3 + SO 2<br />
Câu 4. Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ ra chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình<br />
oxi hóa<br />
1) CH 3 -CH 2 -OH + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ CH 3 -CHO + K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O<br />
2) C 6 H 5 -CH 3 + KMnO 4 ⎯⎯→ C 6 H 5 -COOK + MnO 2 + KOH + H 2 O<br />
3) CH 2 =CH 2 + KMnO 4 + H 2 O ⎯⎯→ HO-CH 2 -CH 2 -OH + MnO 2 + KOH<br />
4) HC≡CH + KMnO 4 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ HOOC-COOH + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O<br />
5) H 2 C 2 O 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ CO 2 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O<br />
Câu 5. Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ ra chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình<br />
oxi hóa (bổ sung các chất còn thiếu)<br />
1) H 2 O 2 + KMnO 4 + ... ⎯⎯→ O 2 + K 2 SO 4 + … + …<br />
2) FeSO 4 + H 2 SO 4 + HNO 3 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + NO + ...<br />
3) MnO 2 + O 2 + KOH ⎯⎯→ K 2 MnO 4 + …<br />
4) MnO 2 + KBr + H 2 SO 4 ⎯⎯→ Br 2 + … + … + …<br />
5) MnBr 2 + Pb 3 O 4 + HNO 3 ⎯⎯→ HMnO 4 + Br 2 + ... + ...<br />
6) KCrO 2 + Cl 2 + KOH ⎯⎯→ … + KCl + H 2 O<br />
7) CrI 3 + Cl 2 + KOH ⎯⎯→ ... + KIO 4 + KCl + H 2 O<br />
8) K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ … + … + K 2 SO 4 + H 2 O<br />
9) Mn(OH) 2 + Cl 2 + KOH ⎯⎯→ MnO 2 + KCl + …<br />
<strong>10</strong>) Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 ⎯⎯→ … + … + Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
11) CuFeS 2 + H + + NO −<br />
2<br />
3<br />
⎯⎯→ Cu + 3<br />
+ Fe + 2<br />
+ SO −<br />
4<br />
+ NO + H 2 O<br />
12) Fe 3 O 4 + H + 2<br />
+ Cr O − ⎯⎯→ Fe 3+<br />
3<br />
+ Cr + + H 2 O<br />
2 7<br />
2<br />
13) Cr O − 2<br />
+ Fe + + H + ⎯⎯→ Fe 3+<br />
3<br />
+ Cr + + …<br />
2 7<br />
14) CrO − 2<br />
+ OH − 2<br />
+ Br 2 ⎯⎯→ CrO − 4<br />
+ …<br />
15) Cu 2 S + HNO 3 (đặc) ⎯⎯→ Cu 2+<br />
2<br />
+ SO − + NO 2 + …<br />
4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
- 16 -<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial