TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 10 - CHƯƠNG 1-4 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) NĂM HỌC 2017-2018
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>TÀI</strong> <strong>LIỆU</strong> <strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>10</strong> (<strong>CHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>CHUẨN</strong>) <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2017</strong>-<strong>2018</strong><br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Dạng cis<br />
Dạng trans<br />
Câu 8. R là một nguyên tố phi kim. Tổng đại số số oxi hóa dương cao nhất với 2 lần số oxi hóa âm thấp nhất của R là +2. Tổng số<br />
proton và nơtron của R nhỏ hơn 34.<br />
a) Xác định R.<br />
b) X là hợp chất khí của R với hiđro, Y là oxit của R có chứa 50% oxi về khối lượng. Xác định công thức phân tử của X và<br />
Y.<br />
c) Viết công thức cấu tạo các phân tử RO 2 ; RO 3 ; H 2 RO 4 .<br />
Câu 9. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các chất sau (biết rằng<br />
trong phân tử của chúng có liên kết cho-nhận): CO; SO 2 ; SO 3 ; HNO 3 ; H 2 SO 4 ;<br />
H 3 PO 4 ; HClO 4 ; H 4 P 2 O 7 ; P 2 O 5 ; Cl 2 O 7 ; Al 2 Cl 6 .<br />
Câu <strong>10</strong>. Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C 2 H 5 OH; C 2 H 6 ;<br />
CH 3 COOH; CH 3 -O-CH 3 . Giải thích ngắn gọn.<br />
Câu 11. Viết công thức cấu tạo của các chất sau: Ca 3 (PO 4 ) 2 ; Al 2 (SO 4 ) 3 ; CaCO 3 ;<br />
Ba(NO 3 ) 2 ; Fe 2 O 3 ; Al 4 C 3 ; CaC 2 ; BaSO 4 ; Al 2 O 3 ; Fe 3 O 4 .<br />
Câu 12. Trong phân tử NH 3 độ dài liên kết N-H có giá trị bằng 0,<strong>10</strong>2 nm<br />
(nanomet); góc liên kết H-N-H bằng <strong>10</strong>7 0 . Hãy tính khoảng cách giữa hai nguyên<br />
tử hiđro theo nm.<br />
CHỦ ĐỀ 4. PHẢN ỨNG OXI <strong>HÓA</strong>-KHỬ<br />
PHẦN 1. MỨC ĐỘ BIẾT-HIỂU<br />
Câu 1. Số oxi hóa của nguyên tố oxi trong hợp chất nào sau đây không phải là -2?<br />
A. OF 2 . B. MgO. C. CaOCl 2 . D. SO 2 .<br />
Câu 2. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau<br />
(a) 2C + Ca ⎯⎯→ CaC 2 (b) C + 2H 2 ⎯⎯→ CH 4<br />
(c) C + CO 2 ⎯⎯→ 2CO (d) 3C + 4Al ⎯⎯→ Al 4 C 3<br />
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng<br />
A. (c). B. (b). C. (a). D. (d).<br />
Câu 3. Cho các phản ứng sau<br />
(1) Fe + HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + H 2 (2) CaO + 2HCl ⎯⎯→ CaCl 2 + H 2 O<br />
(3) CaCO 3<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ CaO + CO 2<br />
0<br />
(4) 2NO 2 + 2NaOH ⎯⎯→ NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O<br />
MnO 2 , t<br />
(5) 2KClO 3 ⎯⎯⎯⎯→ 2KCl + 3O 2<br />
(6) 2H 2 S + SO 2 ⎯⎯→ 3S + 2H 2 O<br />
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là<br />
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />
Câu 4. Theo quan niệm mới, quá trình khử (sự khử) là<br />
A. quá trình thu electron. B. quá trình nhường electron.<br />
C. quá trình kết hợp với oxi. D. quá trình khử bỏ oxi.<br />
Câu 5. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS 2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe 2 O 3 và SO 2 thì một phân tử CuFeS 2 sẽ<br />
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.<br />
Câu 6. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?<br />
A. HCl + AgNO 3 ⎯⎯→ AgCl + HNO 3 B. 2HCl + Mg ⎯⎯→ MgCl 2 + H 2<br />
t<br />
C. 8HCl + Fe 3 O 4 ⎯⎯→ FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O D. 4HCl (đặc) + MnO 2 ⎯⎯→<br />
0 MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />
Câu 7. Số oxi hóa của S trong các phân tử H 2 SO 3 , S 8 , SO 3 , H 2 S lần lượt là<br />
A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +6; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0; +4; -2<br />
Câu 8. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?<br />
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.<br />
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.<br />
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.<br />
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.<br />
Câu 9. Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl 2 , SO 2 , FeO, Fe 2 O 3 , Fe 2 + , Cu 2 + , Cl − có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò vừa oxi hóa<br />
vừa khử<br />
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />
Câu <strong>10</strong>. Lưu huỳnh trong SO 2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với<br />
<strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
- 12 -<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial