20.07.2017 Views

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 10 - CHƯƠNG 1-4 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) NĂM HỌC 2017-2018

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjJMeG1UaHNTb0U/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

<strong>TÀI</strong> <strong>LIỆU</strong> <strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>10</strong> (<strong>CHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>CHUẨN</strong>) <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2017</strong>-<strong>2018</strong><br />

t<br />

C. S + H 2 (đặc) ⎯⎯→<br />

0 t<br />

H 2 S. D. 4S + 6NaOH (đặc) ⎯⎯→<br />

0 2Na 2 S + Na 2 S 2 O 3 + 3H 2 O.<br />

PHẦN 2. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG<br />

Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Zn trong lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

dung dịch X và V lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là<br />

A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72.<br />

Câu 2. Cho 0,1 mol bột Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung<br />

dịch X và V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là<br />

A. 6,72. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.<br />

PHẦN 3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO<br />

Câu 1. Trong phương trình: Cu 2 S + HNO 3 ⎯⎯→ Cu(NO 3 ) 2 + H 2 SO 4 + NO + H 2 O, hệ số của HNO 3 khi phản ứng cân bằng là<br />

A. 18. B. 22. C. 12. D. <strong>10</strong>.<br />

Câu 2. Cho phản ứng: Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 ⎯⎯→ Na 2 SO 4 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng hệ số các chất (là những số<br />

nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là<br />

A. 27. B. 47. C. 31. D. 23.<br />

Câu 3. Cho phản ứng sau: FeSO 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O. Tổng hệ số nguyên tối giản của<br />

các chất trong phương trình sau khi cân bằng là<br />

A. 42. B. 72. C. 32. D. 36.<br />

Câu 4. Cho phản ứng: Fe 3 O 4 + KNO 3 + KHSO 4 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + NO + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất<br />

phản ứng trong phương trình đã cho khi cân bằng là<br />

A. 132. B. 56. C. 54. D. 64.<br />

Câu 5. Cho hỗn hợp 2,97 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,688 lít ( đktc) hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O 2 chỉ thu được m gam hỗn hợp oxit<br />

và muối clorua. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. <strong>10</strong>,2. B. 9,7. C. 5,8. D. 8,5.<br />

Câu 6. Nung 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) với O 2 , thu được 21 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng dư thì thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là<br />

A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Al.<br />

Câu 7. Hỗn hợp khí X gồm <strong>10</strong>,08 lít khí clo và oxi (đktc) có tỉ khối so với H 2 bằng 161 6<br />

. Biết rằng X phản ứng vừa hết với hỗn<br />

hợp Y gồm magie và nhôm tạo ra 37,05 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của hai kim loại. Phần trăm theo số mol của kim loại Mg<br />

trong hỗn hợp X là<br />

A. 40,00%. B. 57,14%. C. 37,21%. D. 55,81%.<br />

Câu 8. X là hỗn hợp gồm Al, Zn và Fe. Khi cho 20,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được <strong>10</strong>,08 lít H 2 (đktc). Mặt khác<br />

0,2 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ 6,16 lít Cl 2 (đktc). Phần trăm về khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào dưới<br />

đây?<br />

A. 13. B. 55. C. 32. D. 22.<br />

Câu 9. Cho hỗn hợp bột A gồm 0,1 mol Mg; 0,1 mol Zn và 0,15 mol Fe vào 200 ml dung dịch B chứa hỗn hợp AgNO 3 1M,<br />

Cu(NO 3 ) 2 0,8M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn, giá trị của m là<br />

A. 29,32. B. 38,00. C. 31,84. D. 36,88.<br />

Câu <strong>10</strong>. Cho a gam oxit sắt Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư thì kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối<br />

sunfat và có 1,344 lít SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) thoát ra, giá trị của m là<br />

A. 27,84. B. 72,00. C. 54,72. D. 96,00.<br />

Câu 11. Để m gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 12,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X phản ứng hết với dung<br />

dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của , ở đktc) và dung dịch Y. Giá trị của m là<br />

A. 6,72. B. <strong>10</strong>,08. C. 8,40. D. 8,96.<br />

Câu 12. Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được <strong>10</strong>,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung<br />

dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của , ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896.<br />

PHẦN 4. BÀI TẬP TỰ LUẬN CÁC MỨC ĐỘ<br />

Câu 1. Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ ra chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình<br />

oxi hóa<br />

1) NH 3 + CuO ⎯⎯→ N 2 + Cu + H 2 O<br />

2) HNO 3 + H 2 S ⎯⎯→ NO + S + H 2 O<br />

3) P + HNO 3 (đặc)<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ H 3 PO 4 + NO 2 + H 2 O<br />

4) Al + HNO 3 (loãng) ⎯⎯→ Al(NO 3 ) 3 + N 2 + H 2 O<br />

<strong>BỒI</strong> <strong>DƯỠNG</strong> TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5) Fe + HNO 3 (đặc)<br />

6) MnO 2 + HCl (đặc)<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

7) FeO + HNO 3 (loãng) ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O<br />

5<br />

N +<br />

5<br />

N +<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

- 14 -<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!