- Page 1 and 2:
CHU VĂN BIÊN GIÁO VIÊN CHƢƠNG
- Page 3 and 4:
Động năng và thế năng của
- Page 5 and 6:
Hiện tượng biên độ của d
- Page 7 and 8:
A. Đường hipebol B. Đường e
- Page 9 and 10:
Hợp lực tác dụng lên vật
- Page 11 and 12:
Câu 19: Một con lắc gồm lò
- Page 13 and 14:
2 kx Thế năng tính theo công t
- Page 15 and 16:
A. 0,1cos20 0,79 rad B. 0,1cos1
- Page 17 and 18:
A. Khi quả nặng ở điểm gi
- Page 19 and 20:
C. Chu kì dao động của hệ n
- Page 21 and 22:
A A A 2A A cos . 2 2 1 2 1 2
- Page 23 and 24:
B. Cơ năng của vật dao độn
- Page 25 and 26:
D. Vật đi qua vị trí cân b
- Page 27 and 28:
D. vận tốc của vật có đ
- Page 29 and 30:
Câu 43: Lực gây ra dao động
- Page 31 and 32:
C. Tuần hoàn với chu kì 2 T .
- Page 33 and 34:
C. không đổi vì chu kỳ dao
- Page 35 and 36:
Câu 78: Một con lắc đơn đan
- Page 37 and 38:
nhau. A. không tồn tại vị tr
- Page 39 and 40:
A. điện trường hướng thẳ
- Page 41 and 42:
D. con lắc nặng tắt nhanh hơ
- Page 43 and 44:
Câu 126: Một vật rắn chuyể
- Page 45 and 46:
đến khi dừng hẳn là S. Nế
- Page 47 and 48:
C. không dao động điều hoà,
- Page 49 and 50:
gốc tọa độ. Biết rằng kh
- Page 51 and 52:
Câu 27: ồ thị biểu diễn ha
- Page 53 and 54:
101-A 102-B 103-A 104-A 105-C 106-B
- Page 55 and 56:
Chu kì T của sóng là chu kì d
- Page 57 and 58:
2d 2d u uM uM ' Acos2 ft Aco
- Page 59 and 60:
Lấy một lá thép mỏng, giữ
- Page 61 and 62:
+ Âm có tần số f gọi là â
- Page 63 and 64:
Câu 3: Một sóng ngang truyền
- Page 65 and 66:
Vì M và N dao động vuông pha
- Page 67 and 68:
Câu 14: .Một nam châm điện d
- Page 69 and 70:
x B. x Acos t A. x Acost
- Page 71 and 72:
Câu 40: Tại một điểm A trê
- Page 73 and 74:
Câu 53: Trên một dây có sóng
- Page 75 and 76:
Câu 65: .Trong thí nghiện giao
- Page 77 and 78:
mặt chất lỏng cách các ngu
- Page 79 and 80:
D. có tần số khác nhau. Câu
- Page 81 and 82:
C. Sóng âm chỉ truyền đượ
- Page 83 and 84:
Câu 117: .(ĐH-2011) Một nguồn
- Page 85 and 86:
Chƣơng 3. ĐIỆN XOAY CHIỀU A.
- Page 87 and 88:
Đoạn mạch chỉ có điện tr
- Page 89 and 90:
Nếu đặt: Z=ωL L thì I U Z L
- Page 91 and 92:
- Nếu thời gian dùng điện t
- Page 93 and 94:
Nếu nối các đầu dây của
- Page 95 and 96:
Cách tạo ra từ trường quay
- Page 97 and 98:
Nếu bỏ qua điện trở của
- Page 99 and 100:
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay
- Page 101 and 102:
U Từ I U 2 fC ta thấy, cườ
- Page 103 and 104:
Viết lại biểu thức dòng đ
- Page 105 and 106:
Câu 23: Một ống dây được
- Page 107 and 108:
U 0 u U 0 cos( t ) ( t ) 2 3
- Page 109 and 110:
điện trở thuần R, cuộn dâ
- Page 111 and 112:
A. Điện áp hiệu dụng giữa
- Page 113 and 114:
Câu 45: Cho mạch điện xoay ch
- Page 115 and 116:
Ta nhớ lại kết quả quan tr
- Page 117 and 118:
Câu 53: Mạch điện RLC nối t
- Page 119 and 120:
A. f 0= f 1+ f 2. B. 2f 0= f 1+ f 2
- Page 121 and 122:
Câu 64: Một điện trở thuầ
- Page 123 and 124:
chiều. C. Cảm kháng của mộ
- Page 125 and 126:
Câu 85: Mạch điện xoay chiề
- Page 127 and 128:
Câu 95: Để giảm công suất
- Page 129 and 130:
A. Được xây dựng dựa trên
- Page 131 and 132:
Câu 119: Với U R, U L, U C, uR,
- Page 133 and 134:
Câu 132: Đặt một điện áp
- Page 135 and 136:
C. u R trễ pha π/2 so với u C
- Page 137 and 138:
u A. i 2 2 1 R L C B. i u3L
- Page 139 and 140:
Câu 163: Ở hai đầu một đi
- Page 141 and 142:
Câu 174: Mắc một bóng đèn d
- Page 143 and 144:
Câu 186: Đặt điện áp u = U0
- Page 145 and 146:
C. Không cần bộ góp. D. Vai t
- Page 147 and 148:
C. Xoay chiều cùng biên độ n
- Page 149 and 150:
pha. B. Từ trường quay trong
- Page 151 and 152:
Câu 234: Trong quá trình truyề
- Page 153 and 154:
Chƣơng 4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
- Page 155 and 156:
chiều với dòng điện. Đư
- Page 157 and 158:
2. Sự truyền sóng vô tuyến
- Page 159 and 160:
B. Các câu hỏi rèn luyện kĩ
- Page 161 and 162:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
- Page 163 and 164:
C. Điện trường và từ trư
- Page 165 and 166:
f. D. biến thiên tuần hoàn v
- Page 167 and 168:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 169 and 170:
C. Trong sóng điện từ, điệ
- Page 171 and 172:
Câu 40: Trong mạch dao động
- Page 173 and 174:
C. Một từ trường biến thi
- Page 175 and 176:
A. sóng trung. B. sóng dài. C. s
- Page 177 and 178:
Câu 70: Một mạch dao động g
- Page 179 and 180:
C. Giảm chu kỳ dao động riê
- Page 181 and 182:
Câu 94: Trong mạch dao động
- Page 183 and 184:
D. cảm ứng từ trong cuộn d
- Page 185 and 186:
dòng điện trong mạch là i. G
- Page 187 and 188:
D. năng lượng điện trường
- Page 189 and 190:
A. CU B. 2CU C. 0,5CU D. CU / 4 0 0
- Page 191 and 192:
Câu 154: Xét hai mệnh đề sau
- Page 193 and 194:
B. Điện trường và từ trư
- Page 195 and 196:
D. Các véctơ E và B ngược h
- Page 197 and 198:
Câu 185: Trong quá trình lan tru
- Page 199 and 200:
C. Thay tụ điện trên bằng m
- Page 201 and 202:
Câu 211: Để truyền tín hiệ
- Page 203 and 204:
Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-B 7
- Page 205 and 206:
- Vì góc lệch của một tia s
- Page 207 and 208:
- Đo bước sóng ánh sáng. N
- Page 209 and 210:
1 . Phát hiện tia hồng ngoại
- Page 211 and 212:
+ Hiệu điện thế giữa A và
- Page 213 and 214:
A. r l = r t = r d B. r t < r l < r
- Page 215 and 216:
C. ba tia còn lại ló ra khỏi
- Page 217 and 218:
1 sin i Tia s¸ng ®i l¯ l¯ trª
- Page 219 and 220:
A. Tăng dần từ màu đỏ đ
- Page 221 and 222:
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát
- Page 223 and 224:
Khi hiện tượng giao thoa xảy
- Page 225 and 226:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 227 and 228:
D. Không phụ thuộc thành ph
- Page 229 and 230:
A. Có thể gây ra hiện tượn
- Page 231 and 232:
Các vật ở nhiệt độ trên
- Page 233 and 234:
B. Trong y tế để chụp điệ
- Page 235 and 236:
Bức xạ có tần số nhỏ nh
- Page 237 and 238:
C. chỉ bị lệch mà không đ
- Page 239 and 240:
D. có tốc độ truyền thay đ
- Page 241 and 242:
sáng gồm bốn ánh sáng đơn
- Page 243 and 244:
A. Ánh sáng không tuân theo đ
- Page 245 and 246:
A. Hai nguồn kết hợp bất k
- Page 247 and 248:
C. Thí nghiệm giao thoa với kh
- Page 249 and 250:
Câu 159: Trong thí nghiệm Iâng
- Page 251 and 252:
D. không phụ thuộc vào nhiệ
- Page 253 and 254:
C. Vật ở nhiệt độ thấp p
- Page 255 and 256:
A. Tia X. B. Bức xạ nhìn thấ
- Page 257 and 258:
B. Tia X là một loại sóng đi
- Page 259 and 260:
C. hủy hoại tế bào giết vi
- Page 261 and 262:
131-D 132-D 133-B 134-A 135-A 136-C
- Page 263 and 264:
+ Cường độ dòng quang điệ
- Page 265 and 266:
điện, thì số quang êlectron
- Page 267 and 268:
Pin có 1 tấm bán dẫn loại n
- Page 269 and 270:
4. Ứng dụng Các loại hiện
- Page 271 and 272:
Câu 7: Hai tấm kim loại A và
- Page 273 and 274:
B. bị giảm đi vì tốc độ
- Page 275 and 276:
D. không bị thay đổi, không
- Page 277 and 278:
B. ngừng chiếu ánh sáng kích
- Page 279 and 280:
D. Nếu khối khí hiđrô đang
- Page 281 and 282:
A. Tia laze là chùm sáng có đ
- Page 283 and 284:
A. không thể kết luận công
- Page 285 and 286:
Câu 66: Theo thuyết phôtôn c
- Page 287 and 288:
Câu 76: Phát biểu nào sau đâ
- Page 289 and 290:
Câu 89: Một tế bào quang đi
- Page 291 and 292:
Câu 100: Trong các thiết bị s
- Page 293 and 294:
C. n, giải phóng ra các cặp
- Page 295 and 296:
C. phân tử chất diệp lục h
- Page 297 and 298:
Câu 142: Chọn câu đúng với
- Page 299 and 300:
D. Bức xạ 1 thuộc vùng hồ
- Page 301 and 302:
A. N L. B. M L. C. L . D. P L.
- Page 303 and 304:
D. Tia laze có tính định hư
- Page 305 and 306:
A. của mỗi photon mà nguyên t
- Page 307 and 308:
C. chất bán dẫn và có đặc
- Page 309 and 310:
B. Quang phổ do hơi loãng của
- Page 311 and 312:
luôn tồn tại đồng thời v
- Page 313 and 314:
+ Quá trình phân rã phóng xạ
- Page 315 and 316:
Độ phóng xạ của một lư
- Page 317 and 318:
năm. Sự phân rã này cân bằ
- Page 319 and 320:
- Thực tế chỉ quan tâm đế
- Page 321 and 322:
B. Các nguyên tử mà hạt nhâ
- Page 323 and 324:
Năng lượng liên kết riêng l
- Page 325 and 326:
Phản ứng tỏa năng lượng:
- Page 327 and 328:
Câu 29: Quá trình biến đổi
- Page 329 and 330:
B. Tia có khả năng đâm xuyê
- Page 331 and 332:
Câu 43: .Hạt nhân Bi210 có tí
- Page 333 and 334:
Hai hạt sinh ra chuyển động
- Page 335 and 336:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 337 and 338:
A. Khối lượng nguyên tử x
- Page 339 and 340:
2 A. E mc B. E mc C. Hƣớng d
- Page 341 and 342:
B. Năng lượng liên kết càng
- Page 343 and 344:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 345 and 346:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp ánD C
- Page 347 and 348:
C. Hạt α, hạt γ , hạt β D.
- Page 349 and 350:
B. Không phụ thuộc vào các t
- Page 351 and 352:
C. do tương tác giữa electron
- Page 353 and 354:
C. Phản ứng chỉ xẩy ra khi
- Page 355 and 356:
A. 2 N 0 / 3 B. 7 N 0 / 8 C. N 0 /8
- Page 357 and 358:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
- Page 359 and 360:
Câu 185: Hạt nhân nguyên tử
- Page 361 and 362:
C. Động năng của các hạt n
- Page 363 and 364:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 365 and 366:
B. hản ứng hạt nhân sinh ra
- Page 367 and 368:
A. Có khối lượng bằng tổn
- Page 369 and 370:
D. Năng lượng mà phản ứng
- Page 371 and 372:
PHẦN 2: HƢỚNG DẪN GIẢI NHA
- Page 373 and 374:
động nhanh d n theo chiều dư
- Page 375 and 376:
l 2 1,15 g ' T ' Sóng cơ họ
- Page 377 and 378:
không hấp thụ âm. Mức cư n
- Page 379 and 380:
u U cos100 t V 0 vào hai đ u
- Page 381 and 382:
C. 1 2 cos 1/ 5;cos 1/ 5 D. cos1 0
- Page 383 and 384:
ngắn nhất t thì điện tích
- Page 385 and 386:
Tia tử ngo i được dùng để
- Page 387 and 388:
1,2 D ax 1,2 0,38 m0,76 M k xM k
- Page 389 and 390:
nguyên tử hiđrô là r 0 . Khi
- Page 391 and 392:
Câu 49: (ĐH-2010) Dùng một pr
- Page 393 and 394:
Lời giải Ph i hợp các công
- Page 395 and 396:
Câu 6: (ĐH-2011) Một con lắc
- Page 397 and 398:
*M dao động cùng pha với O kh
- Page 399 and 400:
I W I r r 1 2 2 2 4 r I2 r1
- Page 401 and 402:
2 U M ch R1CR 2L cộng hưởng: P
- Page 403 and 404:
có giá trị hiệu dụng và t
- Page 405 and 406:
năng lượng cho mạch LC bằng
- Page 407 and 408:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 409 and 410:
Hệ 1 chỉ còn 112 3 6 Hệ 2 c
- Page 411 and 412:
A. 4 / 5 B. 1/10 C. 1/ 5 D. 2 / 5 H
- Page 413 and 414:
1 x t arcsin v 1 x t arccos a
- Page 415 and 416:
Câu 8: (ĐH-2012): T i nơi có gi
- Page 417 and 418:
OM OM M M 2 2 2 1 2 1 2 cos 0
- Page 419 and 420:
Nếu c c điểm trên dây có c
- Page 421 and 422:
P nP I I .10 10 L' P ' nP '
- Page 423 and 424:
Z1L Z Z 1L 1C Z1 A. 1 2 B. 1 2 C.
- Page 425 and 426:
Hƣớng dẫn: Cách1: t0 u 400co
- Page 427 and 428:
ZMB R 60 r Z cos MB 60 30
- Page 429 and 430:
Hƣớng dẫn: Khi đ u N để h
- Page 431 and 432:
Áp dụng: f f f 0 1,5 3
- Page 433 and 434:
Câu 42: (ĐH-2012): Trong thí ngh
- Page 435 and 436:
Áp dụng v v nK nM n n M K 3 1
- Page 437 and 438:
W Hƣớng dẫn: Áp dụng công
- Page 439 and 440:
Câu 6: (ĐH - 2013): Một con l
- Page 441 and 442:
g 10 g 10 9 8 Hƣớng dẫn: ra
- Page 443 and 444:
Trong th i gian 0,3 s sóng truyề
- Page 445 and 446:
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71 Ch
- Page 447 and 448:
Nhân vế theo vế 1 2 : 2 U1 U
- Page 449 and 450:
Để ULmax thì 0 Với L L1 và
- Page 451 and 452:
A. 87,7 % B. 89,2 % C. 92,8 % D. 85
- Page 453 and 454:
Vùng phủ sóng nằm trong miề
- Page 455 and 456:
Chọn đáp án D hc 25 19 Hƣớ
- Page 457 and 458:
2 Hƣớng dẫn: W Z. m A Z m
- Page 459 and 460:
23 1 phân h ch sinh ra 200 MeV ; s
- Page 461 and 462:
A. 1 2πf B. 2π f Hƣớng dẫn:
- Page 463 and 464:
A A1 A2 .2sin cos sin1, 22 2
- Page 465 and 466:
Từ n t La đến n t Sol cách nh
- Page 467 and 468:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 469 and 470:
Câu 26: (ĐH - 2014) c thao t c c
- Page 471 and 472:
hiệu dụng hai đ u tụ điện
- Page 473 and 474:
Câu 34: (ĐH - 2014) Tia X Tính c
- Page 475 and 476:
Câu 45: (ĐH - 2014) S nuclôn c
- Page 477 and 478:
PHẦN 3: TRA CỨU NHANH PHƢƠNG
- Page 479 and 480:
x 0 v A x A v 0 A A 3 x v
- Page 481 and 482:
Bƣớc 1: Chọn g c th i gian t =
- Page 483 and 484:
Cách 1: Giải phương trình lư
- Page 485 and 486:
Ví dụ minh họa 1: Một chất
- Page 487 and 488:
4) Nếu chọn gốc thời gian l
- Page 489 and 490:
Kinh nghiệm : A A A 3 1) Nếu s
- Page 491 and 492:
Tốc độ tại M2 và M3 đều
- Page 493 and 494:
Bước 3: Thay vào phương trìn
- Page 495 and 496:
t 1, t 2, t 3 v¯ t 4 có thể dù
- Page 497 and 498:
Kinh nghiệm: Kết quả bài to
- Page 499 and 500:
thái 2. Cách 2: tr ng thái 2. C
- Page 501 and 502:
+ Qu ng đư ng đi được „tru
- Page 503 and 504:
2A sin S max 2 v T max t t Nếu
- Page 505 and 506:
s A x1 T T t1 n 4 2 x Asin t
- Page 507 and 508:
Chú ý: Nếu tính được tốc
- Page 509 and 510:
1) Với bài toán cho biết kho
- Page 511 and 512:
* Ghép n i tiếp: 1 1 1 ... k k
- Page 513 and 514:
mg g l0 2 k mg sin g sin l0 2
- Page 515 and 516:
gian trong một chu kì là 4t 2 *
- Page 517 and 518:
F k l A max 0 0 F k l A min
- Page 519 and 520:
k Va chaïm meàm : m M mv
- Page 521 and 522:
* Nếu tác dụng ngo i lực F v
- Page 523 and 524:
Do đó, biên độ là 1.3. Con l
- Page 525 and 526:
2 W mgh mgl 1 cos 2 t mv mvmax W
- Page 527 and 528:
1 cos cos max 2 1 2 1 cosma
- Page 529 and 530:
P mgsin t P mg cos n 2 v 2gl co
- Page 531 and 532:
Giải pháp 1. CHU KÌ THAY ĐỔI
- Page 533 and 534:
dg và có độ lớn g' g a g
- Page 535 and 536:
ø và hướng xiên. C n lưu ý
- Page 537 and 538:
max 1 max max v 2 g ' l cos
- Page 539 and 540:
F g' g g a . Khi ở VTCB, phư
- Page 541 and 542:
k A k A 2 2 T1 T2 T 2 2 2 2 2
- Page 543 and 544:
chuyển hóa d n d n cơ n ng thà
- Page 545 and 546:
Gọi S là tổng qu ng đư ng đ
- Page 547 and 548:
trượt không thay đổi nên đ
- Page 549 and 550:
Gọi 1 2 2 1 A là li độ cực
- Page 551 and 552:
T t n 2 x A nA C 1 2 Chú
- Page 553 and 554:
Bài toán tổng quát: ho cơ h
- Page 555 and 556:
+ Trư ng hợp tổng quát: A 1 +
- Page 557 and 558:
Vmax A 2 2 2 2 A A1 A2 2A1 A2
- Page 559 and 560:
chất điểm thì: Gọi A và b
- Page 561 and 562:
Cách A A x1 cos( t1) 3 2 1
- Page 563 and 564:
3) Nếu hai dao động đều hò
- Page 565 and 566:
Giải pháp: + Cất bớt vật l
- Page 567 and 568:
1 Th i gian đi từ m đến P: t
- Page 569 and 570:
2 2 2 1 2 2 m 2 2 2 k A x1 x 2
- Page 571 and 572:
Tình huống 2: Làm thế nào x
- Page 573 and 574:
điểm hiện tại cả M và N
- Page 575 and 576:
2 xM Acos .0 2 xM cos u M
- Page 577 and 578:
2) Khoảng thời gian hai lần l
- Page 579 and 580:
Giả sử sóng truyền qua đi
- Page 581 and 582:
Giải pháp: Các điểm nằm tr
- Page 583 and 584:
1) Khi tất cả các điều ki
- Page 585 and 586:
sb AB k x 2 sn AB k x sb
- Page 587 and 588:
*Nếu y là khoảng cách từ đ
- Page 589 and 590:
Tình huống 11: Khi gặp bài to
- Page 591 and 592:
Cực tiểu là nơi các sóng tr
- Page 593 and 594:
Nếu ( 2 1) 0 ( có giá t
- Page 595 and 596:
♣ Số cực đại, cực tiểu
- Page 597 and 598:
Quy trình giải nhanh bài toán
- Page 599 and 600:
♣ Hai nguồn kết hợp ngượ
- Page 601 and 602:
*Cực tiểu xa B nhất (gần O
- Page 603 and 604:
AB 2 2 AB 2 2 ( z) OC ( z) OC
- Page 605 and 606:
Tình huống 12: Khi gặp bài to
- Page 607 and 608:
Tình huống 16: Khi gặp bài to
- Page 609 and 610:
2 d u1 M acos( t ) 2 d u2 M a
- Page 611 and 612:
2) Khi cường độ âm tăng 10
- Page 613 and 614:
Kinh nghiệm giải nhanh: Nếu c
- Page 615 and 616:
v v v l 2n 1 2n 1 f 2n 1 fmin1
- Page 617 and 618:
Ví dụ minh họa: Điện áp ha
- Page 619 and 620:
1 u 200 2 cos t1 100 2 V 3
- Page 621 and 622:
+ Tổng thể tích khí H2 vaø O
- Page 623 and 624:
Đối với mạch chỉ LCthì ,
- Page 625 and 626:
usôùm pha hôn i maïch coùtín
- Page 627 and 628:
Tổng trở 2 Z R Z 2 L Z Z R
- Page 629 and 630:
U U U U U U U U 0 2 2 2 2 2 2
- Page 631 and 632:
U I 2 Z U 2 P UI cos P cos R
- Page 633 and 634:
a)Quy tắc tam giác Nội dung c
- Page 635 and 636:
*Độ lệch pha giữa các đi
- Page 637 and 638:
2)Nếu dùng phương pháp véc t
- Page 639 and 640:
Đặt điện áp u U cos t V v
- Page 641 and 642:
Hướng dẫn Cách 1: Phương ph
- Page 643 and 644:
Cách 1: Phƣơng pháp đại số
- Page 645 and 646:
Giải pháp: *Nếu cho biết tư
- Page 647 and 648:
Trường hợp 2 : ZL2 ZC2 Ghép
- Page 649 and 650:
Z C Z Z u tan 2 2Z R L
- Page 651 and 652:
Chú ý : Nếu lần lượt mắc
- Page 653 and 654:
Nếu : mạch chỉ có C h
- Page 655 and 656:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 657 and 658:
Chẳng hạn u R vuông pha với
- Page 659 and 660:
a 0 thì tại đỉnh Parabol x0
- Page 661 and 662:
Tình huống 3: Khi dùng đồ th
- Page 663 and 664:
R P 0 R max Cách nhớ nhanh:
- Page 665 and 666:
R Z U IZ U U R Z Z 2 2 C RC RC
- Page 667 and 668:
U 2 2 ZC R U 2 2 U L R Z C cos
- Page 669 and 670: Với C C1 và C C2 mà UC1 UC2
- Page 671 and 672: Dòng điện trong hai trường h
- Page 673 and 674: * I U U U Z R Z Z Z Z Z R Z 2 2
- Page 675 and 676: *có cùng U L thì U Lmax khi:
- Page 677 and 678: U C max U 2 2 L R 2 L R 2 2 2
- Page 679 and 680: Bây giờ nếu cho thêm điều
- Page 681 and 682: Đồ thị phụ thuộc U LrC the
- Page 683 and 684: Tình huống 2: Khi gặp bài to
- Page 685 and 686: 2 b 1 L R 2 1 1 Imax x0 2
- Page 687 and 688: 3) Công suất tiêu thụ của
- Page 689 and 690: P UI cos 100 110. I.cos 22,286
- Page 691 and 692: Nếu một cuộn dây nào đó (
- Page 693 and 694: Tình huống 20: Khi gặp bài to
- Page 695 and 696: Giải pháp: đường dây: Cư
- Page 697 and 698: Thay đổi R: PR1 h 1 1 H 1 2 2
- Page 699 and 700: *Khi P tt không đổi thì U
- Page 701 and 702: 4.1 DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 4. DAO
- Page 703 and 704: Nếu n chẵn thì i 2 q 1 ; i 1
- Page 705 and 706: A. 4 2.10 s B. 4 6.10 s C. 4 12.10
- Page 707 and 708: 2 2 . 6 T .10 6 Tần số góc:
- Page 709 and 710: Tình huống 10: Khi gặp bài to
- Page 711 and 712: 1 2 1 2 1 C1 1 C1 C1 C2 WC 2 C
- Page 713 and 714: Nếu dùng nguồn một chiều c
- Page 715 and 716: 2 3 11 24 24.60.60 6,67.10 .6.10 4
- Page 717 and 718: 2) Nếu bộ tụ cấu tạo gồ
- Page 719: 1 2 C1 C C2 1 C C1 C1 a1
- Page 723 and 724: 5.1. HIỆN TƢỢNG TÁN SẮC ÁN
- Page 725 and 726: + Nếu tia màu vàng cho góc l
- Page 727 and 728: Độ rộng chùm ló ra ngoài: a
- Page 729 and 730: V©n s²ng trung t©m: d2 d1 0 x
- Page 731 and 732: chính xác L thì số vân sáng
- Page 733 and 734: AB * Tại A và B là hai vân sá
- Page 735 and 736: Tổng số vạch sáng trên kho
- Page 737 and 738: 1) Khoảng cách ngắn nhất gi
- Page 739 and 740: i i 2 1 1,8 3 i 3i1 2i2 3.1,2
- Page 741 and 742: c l¯ sè nguyªn tè víi b 1 Cho(
- Page 743 and 744: 2) Bây giờ lại giao thoa đồ
- Page 745 and 746: +Vị trí vân tối thứ m: C
- Page 747 and 748: Vân trung tâm cùng với hệ v
- Page 749 and 750: Nếu người mắt không có t
- Page 751 and 752: + Góc lệch cực tiểu i i r
- Page 753 and 754: A. 0,33 m B. 0,22 m C. Hƣớng d
- Page 755 and 756: độ dòng quang điện bão hoà
- Page 757 and 758: Quãng đường đi được: Vậ
- Page 759 and 760: + Chọn hệ trục tọa độ vu
- Page 761 and 762: Trở lại bài toán, gia tốc v
- Page 763 and 764: *Năng lượng ở trạng thái d
- Page 765 and 766: Giải pháp: Nếu nguyên tử hi
- Page 767 and 768: Nếu chỉ a phần trăm electron
- Page 769 and 770: Ví dụ minh họa: (ĐH-2011) M
- Page 771 and 772:
-27 Khối lượng của hạt nh
- Page 773 and 774:
1) Năng lượng toả ra khi tạ
- Page 775 and 776:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 777 and 778:
+ Nếu cho biết W W C C b b th
- Page 779 and 780:
Mặt khác: W W E W nên C D A
- Page 781 and 782:
mC vC mDvD mAvA mC vC mAvA mDv
- Page 783 and 784:
ln 2 t t T T m m0e m m02 ln
- Page 785 and 786:
Đối với trường hợp hạt
- Page 787 and 788:
Chú ý: Nếu liên quan đến s
- Page 789 and 790:
D. 6 phóng xạ và 8 phóng xạ
- Page 791 and 792:
N ln 2 t T1 N1 aN0. e t N1 a T
- Page 793 and 794:
lượng của tượng gỗ đó.
- Page 795 and 796:
Thực tế, đo được động n
- Page 797 and 798:
Tình huống 19: Khi gặp bài to
- Page 799:
Công suất bức xạ của chu t