Lý thuyết và bài tập ứng dụng Giới Hạn - Ngọc Huyền
https://drive.google.com/file/d/1L9KGuKF08ckNuC4aCgOb-4bF1wjdAuhc/view?usp=sharing
https://drive.google.com/file/d/1L9KGuKF08ckNuC4aCgOb-4bF1wjdAuhc/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
A. LÝ THUYẾT<br />
I. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0 .<br />
1. Định nghĩa<br />
Ta nói rằng dãy số <br />
n <br />
CHỦ ĐỀ 4: GIỚI HẠN<br />
GIỚI HẠN DÃY SỐ<br />
u có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho<br />
trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số<br />
dương đó.<br />
Kí hiệu: limun<br />
0 .<br />
Nói một cách ngắn gọn, limun<br />
0 nếu u<br />
n<br />
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng<br />
nào đó trở đi.<br />
Từ định nghĩa suy ra rằng:<br />
a) lim u 0 lim u 0 .<br />
n<br />
b) Dãy số không đổi n<br />
n<br />
u , với u 0 , có giới hạn là 0 .<br />
n<br />
c) Dãy số u n có giới hạn là 0 nếu u<br />
n<br />
có thể gần 0 bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn.<br />
2. Một số dãy số có giới hạn 0<br />
Định lí 4.1<br />
Cho hai dãy số u <strong>và</strong> v .<br />
n <br />
Nếu un vn<br />
với mọi n <strong>và</strong> lim v 0 thì limu 0 .<br />
n<br />
n<br />
STUDY TIP<br />
Định lí 4.1 thường được sử <strong>dụng</strong> để ch<strong>ứng</strong> minh một dãy số có giới hạn là 0 .<br />
Định lí 4.2<br />
n<br />
Nếu q 1 thì lim q 0 .<br />
Người ta ch<strong>ứng</strong> mình được rằng<br />
1<br />
a) lim 0<br />
n .<br />
1<br />
b) lim 0<br />
3<br />
n <br />
1<br />
c) lim 0<br />
k<br />
n với mọi số nguyên dương k cho trước.<br />
Trường hợp đặc biệt :<br />
1<br />
lim 0<br />
n .<br />
k<br />
n<br />
d) lim 0với mọi k * <strong>và</strong> mọi a 1cho trước.<br />
n<br />
a<br />
STUDY TIP<br />
Cách ghi nhớ các kết quả bên như sau: Khi tử số không đổi, mẫu số càng lớn (dần đến dương vô<br />
cực) thì phân số càng nhỏ (dần về 0 )<br />
II. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN.<br />
1. Định nghĩa<br />
Ta nói rằng dãy số u có giới hạn là số thực L nếu lim u<br />
L<br />
0 .<br />
Kí hiệu: limu<br />
n<br />
L.<br />
n <br />
n<br />
n
Dãy số có giới hạn là một số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.<br />
a) Dãy số không đổi u n với un<br />
b) limu<br />
n<br />
STUDY TIP<br />
c, có giới hạn là c .<br />
L khi <strong>và</strong> chỉ khi khoảng cách un<br />
L<br />
trên trục số thực từ điểm u<br />
n<br />
đến L trở nên nhỏ<br />
bao nhiêu cũng được miễn là n đủ lớn; nói một cách hình ảnh, khi n tăng thì các điểm u<br />
n<br />
“<br />
chụm lại” quanh điểm L .<br />
c) Không phải mọi dãy số đều có giới hạn hữu hạn.<br />
2. Một số định lí<br />
Định lí 4.3<br />
Giả sử limu<br />
n<br />
a) lim u n<br />
L. Khi đó<br />
L <strong>và</strong> lim<br />
3<br />
u n<br />
3<br />
L.<br />
b) Nếu un<br />
0 với mọi n thì L 0 <strong>và</strong> lim u n<br />
Định lí 4.4<br />
Giả sử limu<br />
n<br />
L<br />
, limv<br />
n<br />
L.<br />
M <strong>và</strong> c là một hằng số. Khi đó<br />
a) u v L M . b) <br />
lim n n<br />
c) lim u n<br />
v n <br />
u<br />
e) lim n vn<br />
LM . D) lim cu<br />
<br />
L<br />
(nếu M 0 ).<br />
M<br />
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn<br />
Định nghĩa<br />
lim u n<br />
v n<br />
L M .<br />
n<br />
cL .<br />
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa q 1 .<br />
Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:<br />
2 u1<br />
S u1 u1q u<br />
1<br />
q ...<br />
<br />
1 q<br />
III. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC.<br />
1. Dãy số có giới hạn <br />
Ta nói rằng dãy số <br />
n <br />
u có giới hạn nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của<br />
dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.<br />
Kí hiệu: limu n<br />
.<br />
Nói một cách ngắn gọn, limu n<br />
nếu u<br />
n<br />
có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ số hạng<br />
nào đó trở đi.<br />
Người ta ch<strong>ứng</strong> minh được rằng:<br />
a) lim u n<br />
.<br />
b) lim<br />
3<br />
u n<br />
<br />
c) lim n k với một số nguyên dương k cho trước.<br />
Trường hợp đặc biệt : limn .<br />
d) lim q n nếu q 1.<br />
2. Dãy số có giới hạn
Ta nói rằng dãy số u n có giới hạn nếu với mỗi số âm tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy<br />
số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.<br />
Kí hiệu: limu n<br />
.<br />
Nói một cách ngắn gọn, limu n<br />
nếu u<br />
n<br />
có thể nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý, kể từ số hạng<br />
nào đó trở đi.<br />
Nhận xét:<br />
a) lim u lim u <br />
n<br />
.<br />
n<br />
b) Nếu lim u n<br />
thì u<br />
n<br />
trở nên lớn bao nhiêu cũng được miễn n đủ lớn. Đo đó<br />
nên nhỏ bao nhiêu cũng được, miễn n đủ lớn. Nói cách khác, nếu lim<br />
u n<br />
thì<br />
1 1<br />
trở<br />
u u<br />
n<br />
n<br />
1<br />
lim 0<br />
u .<br />
STUDY TIP<br />
Các dãy số có giới hạn hoặc được gọi chung là các dãy số có giới hạn vô cực hay dần đến<br />
vô cực.<br />
Định lí 4.5<br />
Nếu lim<br />
u n<br />
thì<br />
1<br />
lim 0<br />
u . n<br />
STUDY TIP<br />
n<br />
Ta có thể diễn giải “nôm na” định lí 4.5 như sau cho dễ nhớ: Khi tử số không đổi, mẫu số có giá<br />
trị tuyệt đối càng lớn(dần đến vô cực) thì phân số càng nhỏ(dần về 0 ).<br />
3. Một <strong>và</strong>i quy tắc tìm giới hạn vô cực<br />
Quy tắc 1<br />
Nếu limu n<br />
<strong>và</strong> lim n<br />
<br />
v thì <br />
limu n<br />
lim n<br />
lim uv n n<br />
được cho trong bảng sau:<br />
v uv<br />
<br />
lim n n<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
STUDY TIP<br />
Vì <strong>và</strong> không phải là những số thực nên không áp <strong>dụng</strong> được các định lí về giới hạn hữu<br />
hạn cho các dãy số có giới hạn vô cực.<br />
Quy tắc 2<br />
Nếu limu n<br />
<strong>và</strong> lim L<br />
0<br />
lim n<br />
v thì <br />
n<br />
lim uv n n được cho trong bảng sau:<br />
u Dấu của L uv<br />
<br />
lim n n<br />
Quy tắc 3
Nếu limu L<br />
0<br />
<strong>và</strong> lim v 0 <strong>và</strong> v 0 hoặc v 0 kể từ một số hạng nào đó trở đi thì<br />
u<br />
lim n vn<br />
n<br />
n <br />
được cho trong bảng sau:<br />
Dấu của L Dấu của v n<br />
n<br />
n<br />
u<br />
lim n vn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
STUDY TIP<br />
Ở cả ba quy tắc, về dấu, tương tự như quy tác về dấu của phép nhân hoặc phép chia hai số.<br />
Để cho dễ nhớ, ta diễn giải các quy tắc một cách “nôm na” như sau:<br />
- Quy tắc 1: Tích của hai đại lượng vô cùng lớn là một đại lượng vô cùng lớn.<br />
- Quy tắc 2: Tích của đại lượng vô cùng lớn với một đại lượng khác 0 là một đại lượng vô cùng<br />
lớn.<br />
- Quy tắc 3: Khi tử thức có giới hạn hữu hạn khác 0 , mẫu thức càng nhỏ(dần về 0 ) thì phân thức<br />
càng lớn(dần về vô cực).<br />
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ<br />
DẠNG 1. TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC<br />
3<br />
Câu 1: limn<br />
2n<br />
1<br />
bằng<br />
A. 0 . B. 1. C. . D. .<br />
Đáp án D.<br />
Lời giải<br />
3 3<br />
2 1 <br />
Cách 1: Ta có: n 2n 1 n 1 <br />
2 3 <br />
n n .<br />
3<br />
2 1 <br />
3<br />
Vì lim n <strong>và</strong> lim 1 1 0<br />
2 3 nên theo quy tắc 2, limn<br />
2n1<br />
<br />
n n <br />
3<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị của biểu thức n 2n1tại một giá trị lớn của n (do<br />
3<br />
n ) như sau: Nhập <strong>và</strong>o màn hình biểu thức X 2X<br />
1. Bấm CALC . Máy hỏi X ?<br />
5<br />
nhập 10 , ấn . Máy hiện kết quả như hình bên. Ta thấy kết quả tính toán với<br />
số dương rất lớn. Do đó chọn D.<br />
2<br />
lim 5nn<br />
1 bằng<br />
Câu 2: <br />
A. .<br />
B. .<br />
C. 5. D. 1.<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn B.<br />
Cách 1: Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
5 1 <br />
<br />
n n <br />
2 2<br />
5n n 1 n 1 .<br />
2<br />
2<br />
5 1 <br />
Vì lim n <strong>và</strong> lim1 1 0<br />
2 <br />
n n <br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tương tự như ví dụ trên.<br />
Ta thấy kết quả tính toán với<br />
bằng .<br />
2<br />
nên lim5n<br />
n 1<br />
5<br />
X 10 là một<br />
(theo quy tắc 2).<br />
5<br />
X 10 là một số âm rất nhỏ. Do đó chọn đáp án có giới hạn
Câu 3:<br />
Tổng quát: Cho k là một số nguyên dương.<br />
k<br />
k<br />
a) lim a kn ak<br />
1n ... a1 n a0<br />
nếu ak<br />
0.<br />
k<br />
k<br />
b) lim a kn ak<br />
1n ... a1 n a0<br />
nếu ak<br />
0.<br />
3<br />
Chẳng hạn: limn<br />
2n1<br />
vì a3 1 0; lim5n<br />
2<br />
n 1<br />
STUDY TIP<br />
Cho u<br />
n<br />
có dạng đa thức (bậc lớn hơn 0) của n .<br />
vì a2 1 0.<br />
- Nếu hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của n là một số dương thì limu n<br />
.<br />
- Nếu hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của n là một số âm thì limu n<br />
.<br />
2<br />
5n<br />
3n<br />
7<br />
<br />
limu n<br />
, với un<br />
<br />
2<br />
n<br />
bằng:<br />
A. 0. B. 5. C. 3. D. 7.<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn B.<br />
Cách 1: Ta có:<br />
2<br />
5n<br />
3n<br />
7 3 7 <br />
2 2 2 2<br />
limun<br />
lim lim 5 <br />
5 .<br />
n n n n n <br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> máy tính bỏ túi tương tự những ví dụ trên.<br />
Đây không phải là giá trị chính xác của giới hạn cần tìm, mà chỉ là giá trị gần đúng của một số<br />
hạng với n khá lớn, trong khi n dần ra vô cực. Tuy nhiên kết quả này cũng giúp ta lựa chọn<br />
đáp án đúng, đó là đáp án B.<br />
STUDY TIP<br />
Một số dòng máy hiện kết quả là dạng phân số, chẳng hạn 1500044<br />
300007 . Do 15 5 nên chọn B.<br />
3<br />
Câu 4: lim u<br />
n,<br />
với<br />
3 2<br />
2n 3n n 5<br />
<br />
un<br />
<br />
3 2<br />
n n<br />
7<br />
bằng<br />
A. 3.<br />
B. 1. C. 2. D. 0.<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn C.<br />
3<br />
Cách 1: Chia cả tử <strong>và</strong> mẫu của phân thức cho n ( n 3 là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân<br />
3 1 5<br />
2 <br />
2 3<br />
thức), ta được:<br />
n n n 3 1 5 1 7 <br />
un<br />
<br />
. Vì lim 2 2<br />
2 3<br />
1 7 <br />
<strong>và</strong> lim 1 <br />
3 1<br />
0<br />
1<br />
<br />
n n n n n <br />
3<br />
n n<br />
3 2<br />
2n 3n n 5 2<br />
nên lim 2<br />
3 2 .<br />
n n<br />
7 1<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tương tự như các ví dụ trên.
Ví dụ 5: <strong>Giới</strong> hạn của dãy số u n , với<br />
u<br />
n<br />
3<br />
n 2n1<br />
<br />
4 3 2<br />
n 3n 5n<br />
6<br />
bằng<br />
A. 1. B. 0. C. .<br />
D. 1 .<br />
3<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn B.<br />
4 4<br />
Cách 1: Chia cả tử <strong>và</strong> mẫu của phân thức cho n ( n là bậc cao nhất của n trong phân thức),<br />
ta được<br />
1 2 1<br />
3<br />
<br />
n 2n1 3 4 0<br />
lim un<br />
lim lim n n n 0 .<br />
4 3 2<br />
n 3n 5n<br />
6 3 5 6<br />
1 <br />
1<br />
2 3<br />
n n n<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tương tự như các ví dụ trên.<br />
n <br />
Ví dụ 6: <strong>Giới</strong> hạn của dãy số u với u<br />
A. 3 .<br />
2<br />
Chọn C.<br />
n<br />
<br />
3<br />
3 2 1<br />
n n<br />
2<br />
2n<br />
n<br />
, bằng<br />
B. 0. C. .<br />
D. 1.<br />
Hướng dẫn giải<br />
2 2<br />
Cách 1: Chia cả tử <strong>và</strong> mẫu cho n ( n là lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức), ta<br />
2 1<br />
3 3n<br />
<br />
3n 2n1<br />
2<br />
được<br />
n n<br />
3n<br />
<br />
un<br />
<br />
. Vậy lim u<br />
2<br />
n<br />
lim<br />
2n<br />
n 1<br />
.<br />
2 <br />
2 <br />
n<br />
3<br />
Cách 2: Chia cả tử <strong>và</strong> mẫu cho n ( n 3 là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân thức), ta<br />
được<br />
2 1<br />
3 <br />
2 3<br />
lim lim n n 2 1 <br />
2 1 2 1<br />
un<br />
<br />
. Vì lim 3 3 0<br />
2 1 <br />
2 3 , lim <br />
2 0<br />
<strong>và</strong> 0 với mọi<br />
2<br />
<br />
n n <br />
n<br />
n n n<br />
2<br />
n n<br />
n nên theo quy tắc 3, limu n<br />
.<br />
3 2 1 <br />
n 3 2 1 <br />
<br />
2 3 3<br />
n n <br />
2 3<br />
Cách 3: Ta có limun<br />
lim lim n n n <br />
<br />
<br />
.<br />
2 1<br />
1<br />
Vì limn <strong>và</strong><br />
<br />
n 2<br />
<br />
2 <br />
n n <br />
2 1<br />
3 <br />
2 3 3<br />
lim n n 0<br />
nên theo quy tắc 2, lim un<br />
.<br />
1<br />
2 <br />
2<br />
n<br />
Cách 4: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tương như các ví dụ trên.<br />
STUDY TIP<br />
Rõ ràng làm theo cách 1 (chia cả tử <strong>và</strong> mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức) ít<br />
phải lập luận hơn cách 2 <strong>và</strong> cách 3.<br />
Tổng quát:<br />
n <br />
Xét dãy số u với u<br />
a n a n ...<br />
a n a<br />
i i1<br />
i i1 1 0<br />
n<br />
<br />
k k1<br />
bkn bk<br />
1n ...<br />
b1n b0<br />
,<br />
trong đó a, b 0<br />
i<br />
k
Ví dụ 7:<br />
(dạng phân thức với tử số <strong>và</strong> mẫu số là các đa thức của n ).<br />
a) Nếu i k (bậc tử lớn hơn bậc mẫu) thì limu n<br />
nếu ab 0, limu n<br />
nếu ab 0.<br />
ai<br />
b) Nếu i k (bậc tử bằng bậc mẫu) thì lim un<br />
.<br />
b<br />
c) Nếu i k (bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu) thì limu 0 .<br />
Cho u<br />
n<br />
có dạng phân thức của n .<br />
n<br />
STUDY TIP<br />
- Nếu bậc tử cao hơn bậc mẫu thì u n có giới hạn là vô cực<br />
- Nếu bậc tử bằng bậc mẫu thì limu n<br />
bằng hệ số của lũy thừa cao nhất trên tử chia cho hệ số<br />
của lũy thừa cao nhất ở mẫu.<br />
- Nếu bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì limun<br />
0 .<br />
<br />
<br />
sin n!<br />
lim<br />
2<br />
n 1<br />
bằng<br />
A. 0. B. 1. C. .<br />
D. 2.<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn A.<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
sin n! 1<br />
<br />
2 2<br />
n 1 n 1<br />
mà 1<br />
lim 0 nên chọn đáp án A.<br />
2<br />
n 1<br />
Lƣu ý: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Với X 13, máy tính cho kết quả như hình bên. Với X 13, máy bào<br />
lỗi do việc tính toán vượt quá khả năng của máy. Do đó với <strong>bài</strong> này, MTCT sẽ cho kết quả chỉ<br />
mang tính chất tham khảo.<br />
k<br />
i<br />
k<br />
i<br />
k<br />
Ví dụ 8:<br />
Nhận xét: Hoàn toàn tương tự, ta có thể ch<strong>ứng</strong> minh được rằng:<br />
a)<br />
<br />
k<br />
sin un<br />
lim 0; b)<br />
v<br />
n<br />
<br />
<br />
k<br />
cos un<br />
lim 0 .<br />
v<br />
Trong đó lim v , k nguyên dương.<br />
n<br />
2<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
sin <br />
3<br />
5<br />
Chẳng hạn: lim<br />
cos 3n 1<br />
cos 2n<br />
1<br />
0 ; lim 0;<br />
lim 0 ; …..<br />
3<br />
n 2n1<br />
2 n 3 2 3<br />
n 5n n 1<br />
STUDY TIP<br />
Khi sử <strong>dụng</strong> MTCT, với các <strong>bài</strong> toán liên quan đến lượng giác, trước khi tính toán ta cần chọn<br />
chế độ Rad (radian) hoặc Deg (degree) cho phù hợp với đề <strong>bài</strong>.<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
1<br />
lim<br />
n n1<br />
<br />
bằng<br />
A. 1.<br />
B. 1. C. .<br />
D. 0.<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn D.<br />
Cách 1: Ta có<br />
n<br />
1<br />
1 1 1<br />
<br />
2<br />
1 1 .<br />
n n n n n n n<br />
1<br />
mà lim 0<br />
2<br />
n nên suy ra 1<br />
nn<br />
lim 0<br />
1<br />
n
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tương tự các ví dụ trên.<br />
<br />
<br />
<br />
Nhận xét: Dãy 1<br />
n<br />
không có giới hạn nhưng mọi dãy<br />
<br />
<br />
có giới hạn bằng 0.<br />
Ví dụ 9: Tính giới hạn I lim n <br />
2 2n 3 n<br />
<br />
<br />
<br />
1 n<br />
v n<br />
<br />
, trong đó limv <br />
n<br />
thì<br />
<br />
A. I 1.<br />
B. I 1.<br />
C. I 0.<br />
D. I .<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn B.<br />
Cách 1: Ta có I lim n <br />
2 2n 3 n<br />
lim<br />
<br />
<br />
n 2n 3 n<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
n 2n 3 n<br />
lim<br />
2n<br />
3<br />
lim<br />
2<br />
n 2n 3 n<br />
<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tương tự các ví dụ trên.<br />
STUDY TIP<br />
n <br />
2 2n 3 n n 2 2n 3 n<br />
2<br />
n 2n 3<br />
n<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
lim n <br />
1.<br />
2 3 1 1<br />
1 1<br />
2<br />
n n<br />
2<br />
Hằng đẳng thức thứ ba: a ba b a b<br />
2 . Hai biểu thức a b<br />
thức liên hợp của nhau.<br />
Ví dụ:<br />
2<br />
n 2n 3 n<br />
<strong>và</strong><br />
2<br />
n 2n 3 n<br />
là hai biểu thức liên hợp của nhau.<br />
Nhận xét: a) ở bước 3 ta đã chia cả tử <strong>và</strong> mẫu cho n . Lưu ý là<br />
n<br />
<strong>và</strong> a b được gọi là biểu<br />
2<br />
n .<br />
<br />
2<br />
2 3 <br />
2 1 <br />
b) Ta có n 2n 3 n n<br />
<br />
1 1<br />
2<br />
, Vì<br />
n n <br />
limn <strong>và</strong> lim 1 1 0<br />
2<br />
nên<br />
<br />
<br />
<br />
n n <br />
<br />
<br />
không áp <strong>dụng</strong> được quy tắc 2 như trong ví dụ trước đó.<br />
Ví dụ 10: limn <br />
3 8n 3 3n<br />
2<br />
bằng:<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. 1.<br />
D. 0.<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn B.<br />
Cách 1: Ta có limn <br />
3 8n 3 3n<br />
2<br />
3 2 <br />
lim n 1 3<br />
<br />
8 .<br />
2 3<br />
n n <br />
<br />
<br />
3 2 <br />
3<br />
Vì lim n ,lim 1 3<br />
<br />
8 1 8 1<br />
0<br />
2 3<br />
n n <br />
<br />
<br />
Cách 2: Sử dung MTCT như các ví dụ trên.<br />
Ví dụ 11: limn <br />
2 n 4n<br />
1<br />
bằng:<br />
nên limn <br />
3 8n 3 3n<br />
2<br />
.<br />
A. 1.<br />
B. 3. C. .<br />
D. .<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn C.<br />
Cách 1: Ta có<br />
<br />
2 2 4 1 <br />
n n 4n 1 n<br />
<br />
1 .<br />
2<br />
n n
2<br />
4 1 <br />
Vì lim n <strong>và</strong> lim <br />
1 1 0<br />
2<br />
n n <br />
<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tương tự như các ví dụ trên.<br />
Tổng quát:<br />
Xét dãy số<br />
a, b 0.<br />
i<br />
k<br />
nên theo quy tắc 2, n <br />
2 n n<br />
r i i1 s k k1<br />
n i i1 1 0 k k1 1 0<br />
lim 4 1 .<br />
u a n a n ... a n a b n b n ... b n b , trong đó<br />
- Nếu<br />
r<br />
a<br />
s<br />
i<br />
bk<br />
<strong>và</strong> i <br />
k : <strong>Giới</strong> hạn hữu hạn.<br />
r s<br />
+ Nếu hai căn cùng bậc: Nhân chia với biểu thức liên hợp.<br />
+ Nếu hai căn không cùng bậc: Thêm bớt với<br />
r i<br />
an<br />
i<br />
rồi nhân với biểu thức liên hợp.<br />
i k<br />
- Nếu<br />
r<br />
a<br />
s<br />
i<br />
bk<br />
hoặc : Đưa lũy thừa bậc cao nhất của n ra ngoài dấu căn. Trong<br />
r s<br />
trường hợp này u<br />
n<br />
sẽ có giới hạn vô cực.<br />
Nhận xét: Trong chương trình lớp 12, các em sẽ được học về căn bậc s ( s nguyên dương) <strong>và</strong><br />
s s r<br />
lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Người ta định nghĩa rằng a a , trong đó a là số thực dương, r<br />
là số nguyên dương, s là số nguyên dương, s 2. Các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ<br />
tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương.<br />
Chẳng hạn:<br />
Chẳng hạn:<br />
a) Với<br />
1<br />
1 2<br />
3 3 3 2 3<br />
n n 2<br />
, n n , n n ...<br />
u n n n n n n<br />
2 2 2<br />
n<br />
2 3 2 3 : nhân chia với biểu thức liên hợp của<br />
2<br />
n 2n 3 n<br />
b) Với<br />
là<br />
2<br />
n 2n 3 n<br />
. Dãy số có giới hạn hữu hạn bằng 1.<br />
3 3 3 3 3 3<br />
un<br />
n n n n n n<br />
un<br />
.<br />
<strong>Giới</strong> hạn của <br />
8 3 2 8 3 2 : đưa<br />
2 2<br />
c) Với un<br />
n n 4n 1 n n 4n<br />
1<br />
: đưa<br />
n <br />
<strong>Giới</strong> hạn của u bằng .<br />
Ví dụ 12. limn <br />
3 n 3 3n<br />
2 1<br />
bằng :<br />
r<br />
3<br />
n ra ngoài dấu căn.<br />
2<br />
n ra ngoài dấu căn.<br />
A. 1. B. 1. C. . D. .<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn A.<br />
Ta tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp (bậc ba) của<br />
<br />
3 3 2<br />
lim 3 1 lim<br />
<br />
3 3 2<br />
n n 3n<br />
1<br />
n n n <br />
2 3 3 2 3 3 2<br />
n n n 3n 1 n 3n<br />
1<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
2<br />
lim n<br />
1.<br />
2<br />
3 1 3 1 <br />
1 3 1 3 1<br />
3 <br />
3 <br />
n n n n <br />
<br />
STUDY TIP<br />
<br />
3 3 2<br />
n n 3n<br />
1<br />
2
3 3 2 2<br />
Hằng đẳng thức thứ bảy: a b a ba ab b <br />
Hai biểu thức a b <strong>và</strong><br />
Ví dụ 13. lim n <br />
2 n 1 3 n 3 3n<br />
2<br />
.<br />
2 2<br />
a ab b cũng được gọi là hai biểu thức liên hợp (bậc ba) của nhau.<br />
bằng :<br />
A. 1 .<br />
2<br />
B. 0 . C. . D. .<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn A.<br />
3 3<br />
n n n n <br />
n n n n n n <br />
lim 1 3 2 lim 1 3 2 <br />
<br />
<br />
2<br />
lim 5 n n<br />
2 bằng :<br />
Ví dụ 14. <br />
2 3 2 3 1<br />
A. . B. 3. C. . D. 5 2 .<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn C.<br />
2<br />
Ta có 5 2 5 n<br />
n n n <br />
1<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
Vì lim5 n 2<br />
<br />
<strong>và</strong> lim 1<br />
1 0<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
n 1<br />
lim 3.2 n<br />
5.3 7n<br />
bằng :<br />
Ví dụ 15. <br />
Ví dụ 16.<br />
nên theo quy tắc 2, lim5 n n<br />
2 <br />
A. . B. . C. 3 . D. 5 .<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn A.<br />
n<br />
<br />
n1 n n 2<br />
n <br />
lim3.2 5.3 7n<br />
3 5 6 7 <br />
n<br />
3<br />
3 <br />
<br />
<br />
n n1<br />
4.3 7<br />
lim 2.5<br />
n 7<br />
n<br />
bằng :<br />
A. 1. B. 7 . C. 3 5 . D. 7 5 .<br />
<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn B.<br />
n<br />
3<br />
<br />
n n1<br />
4. 7<br />
4.3 7<br />
<br />
7 7<br />
lim lim<br />
<br />
7 .<br />
n n<br />
n<br />
2.5 7 5<br />
1<br />
2. 1<br />
7<br />
<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> máy tính bỏ túi. Nhập <strong>và</strong>o màn hình như hình dưới đây. Bấm CALC. Máy hỏi<br />
X? Nhập 100, ấn =. Máy hiện kết quả bằng 7.<br />
n1 n2<br />
4 6<br />
Ví dụ 17. lim 5<br />
n 8<br />
n<br />
bằng :<br />
A. 0 . B. 6 8 . C. 36. D. 4 5 .
Hướng dẫn giải<br />
Chọn A.<br />
n<br />
n<br />
4 6<br />
n1 n2<br />
4. 36.<br />
4 6<br />
<br />
8 8<br />
lim lim <br />
0<br />
.<br />
n n<br />
n<br />
5 8 5<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
STUDY TIP<br />
Khi sử <strong>dụng</strong> máy tính cầm tay, nếu nhập giá trị X quá lớn, máy sẽ báo lỗi do giá trị của<br />
n<br />
a , a 1 tăng rất nhanh khi X tăng, nên vượt quá khả năng tính toán của máy. Khi đó cần thử<br />
n<br />
lại các giá trị khác của X. Như vậy các <strong>bài</strong> toán chứa a , a 1 ta không nên tính với n quá lớn.<br />
Cách 2: Sử sụng máy tính cầm tay tương tự như ví dụ trên.<br />
Ta thấy kết quả tính toán với X 100 là một số dương rất nhỏ. Do đó chọn đáp án giới hạn<br />
bằng 0 .<br />
n n<br />
2 3<br />
Ví dụ 18. lim 2<br />
n<br />
bằng : 1<br />
3<br />
A. .<br />
2<br />
B. 0 . C. . D. .<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn C.<br />
2<br />
<br />
n n 1<br />
2 3<br />
<br />
Chia cả tử <strong>và</strong> mẫu cho 3 n<br />
3<br />
ta được <br />
<br />
n<br />
n n<br />
2 1 2 1<br />
<br />
3 3<br />
n n n<br />
n<br />
2 2 1 2 1<br />
Mà lim 1 1 0, lim <br />
0 <strong>và</strong><br />
3 3 3 <br />
3 3<br />
n n<br />
2 3<br />
quy tắc 3, lim .<br />
2<br />
n<br />
1<br />
Dạng 2. Tính giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi.<br />
Ví dụ 19. Cho dãy số u được xác định bởi u<br />
n <br />
giới hạn hữu hạn, limu n<br />
bằng:<br />
1,<br />
u<br />
1 n1<br />
n<br />
<br />
2 2un<br />
1<br />
<br />
u 3<br />
n<br />
<br />
n<br />
0<br />
với mọi n nên theo<br />
với mọi n 1. Biết dãy số u<br />
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 2 3 .<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn B.<br />
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng ch<strong>ứng</strong> minh được un<br />
0 với mọi n<br />
Đặt limu<br />
L 0 . Ta có limu<br />
n<br />
n1<br />
2 L<br />
2 ( n)<br />
L L 2 0 <br />
L1<br />
( l)<br />
<br />
2 2un<br />
1<br />
lim<br />
u 3<br />
n<br />
<br />
hay<br />
<br />
2 2L<br />
1<br />
L <br />
L 3<br />
<br />
n <br />
có
Vậy lim un<br />
2 .<br />
<br />
<br />
2 2L<br />
1<br />
Lưu ý: Để giải phương trình L ta có thể sử <strong>dụng</strong> chức năng SOLVE của MTCT<br />
L 3<br />
(Chức năng SOLVE là chức năng tìm nghiệm xấp xỉ của phương trình bằng phương pháp chia<br />
đôi). Ta làm như sau:<br />
22X<br />
1<br />
Nhập <strong>và</strong>o màn hình X ; Bấm SHIFT CALC (tức SOLVE); Máy báo Solve for X ;<br />
X 3<br />
Nhập 1 ; Máy báo kết quả như hình bên.<br />
LR 0 tức đây là nghiệm chính xác. Lại ấn phím . Máy báo Solve for X ; Nhập 0 ;<br />
Máy báo kết quả như bên.<br />
LR 0 tức đây là nghiệm chính xác. Tuy nhiên ta chỉ nhận nghiệm không âm. Vậy L 2 .<br />
(Ta chỉ tìm ra hai nghiệm thì dừng lại vì dễ thấy phương trình hệ quả là phương trình bậc hai).<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT ( quy trình lặp). Nhập <strong>và</strong>o màn hình như hình bên. Bấm CALC . Máy<br />
tính hỏi X ? nhập 1 rồi ấn phím liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không đổi thì dừng lại.<br />
Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số. <strong>Giới</strong> hạn đó bằng 2.<br />
STUDY TIPS<br />
Trong ví dụ này ta đã áp <strong>dụng</strong> tính chất “nếu limu<br />
n<br />
L thì limu<br />
n 1<br />
L ”<br />
1<br />
2 <br />
Ví dụ 20. Cho dãy số u n được xác định bởi u1 1, un<br />
1<br />
un<br />
<br />
2 un<br />
<br />
u .<br />
<br />
n <br />
với mọi n 1. Tìm giới hạn của<br />
A. limun<br />
1. B. limun<br />
1 . C. lim un<br />
2 . D. lim un<br />
2 .<br />
Hướng dẫn giải<br />
Chọn C.<br />
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng ch<strong>ứng</strong> minh được n<br />
0<br />
Đề <strong>bài</strong> không cho biết dãy số <br />
n <br />
u với mọi n<br />
u có giới hạn hữu hạn hay không, tuy nhiên các đáp án đề <strong>bài</strong><br />
cho đều là các giới hạn hữu hạn. Do đó có thể khẳng định được dãy số u có giới hạn hữu<br />
hạn. Đặt limu<br />
L<br />
0<br />
n<br />
1<br />
2 <br />
lim un<br />
1<br />
lim un<br />
2 un<br />
<br />
1 2 2 2<br />
Hay L <br />
2 2<br />
2<br />
L <br />
L<br />
L <br />
L<br />
L L <br />
<br />
Vậy lim un<br />
2<br />
n <br />
( loại trường hợp L 2 ). Vậy lim u 2 .<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT ( quy trình lặp). Nhập <strong>và</strong>o như màn hình sau.<br />
n
Bấm CALC. Máy hỏi X? nhập 1 rồi bấm phím = liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không<br />
đổi thì dừng lại. Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số.<br />
Trong bốn đáp án đã cho, bằng phương pháp loại trừ, ta thấy chỉ có đáp án C là phù hợp với kết<br />
quả tính toán trên máy tính ( 2 2,41423568 ).<br />
1<br />
Ví dụ 21. Cho dãy số u n xác định bởi u1 1 <strong>và</strong> un 1<br />
2un<br />
với mọi 1<br />
2<br />
n . Khi nó lim u<br />
n<br />
bằng:<br />
1<br />
1<br />
A. 0 . B. . C. . D. 1 2<br />
2<br />
2 .<br />
Đáp án C.<br />
n <br />
Phân tích: Đề <strong>bài</strong> không cho biết dãy số u có giới hạn hữu hạn hay không. Có đáp án là<br />
hữu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay<br />
vô cực.<br />
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L .<br />
Lời giải<br />
1 1 1<br />
Ta có: limu n 1<br />
2limu n<br />
L 2L L<br />
2 2 2<br />
.<br />
Đến đây có thể kết luận là<br />
1<br />
limun<br />
được không? Câu trả lời là không?<br />
2<br />
Vì không khó để ch<strong>ứng</strong> minh được rằng un<br />
0 với mọi n . Do đó nếu dãy số có giới hạn L thì<br />
L 0 . Từ đó suy ra dãy không có giới hạn, mà trong bốn đáp án trên chỉ có đáp án C là vô cực.<br />
Vậy ta chọn đáp án C.<br />
Ta xét hai cách giải sau:<br />
Cách 1: Đặt<br />
v<br />
n<br />
1<br />
1 1 1 1 <br />
un<br />
. Ta có: v<br />
1 u<br />
1 2u 2u <br />
2v<br />
2<br />
2 2 2 2 <br />
n n n n n<br />
3<br />
Vậy v n là cấp số nhân có v1<br />
<strong>và</strong> q 2 . Vậy<br />
2<br />
2<br />
Do đó lim lim3.2 n <br />
v n<br />
<br />
. Suy ra limu n<br />
.<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> quy trình lặp (MTCT) tương tự ví dụ trên.<br />
3 .2 3.2<br />
2<br />
n1 n2<br />
v n<br />
.
Phân tích: Câu hỏi đặt ra là tại sao ta lại đặt v<br />
nhân? Ta có kết quả tổng quát sau.<br />
n<br />
1<br />
un<br />
để thu được kết quả dãy v n là cấp số<br />
2<br />
Cho dãy số u n xác định bởi u1<br />
a, u n 1<br />
ru n<br />
s với n 1 , trong đó rs , là các hằng số <strong>và</strong><br />
r 1, s 0 . Khi đó dãy số v với v<br />
n<br />
n<br />
s<br />
un<br />
là một cấp số nhân có công bội r .<br />
r 1<br />
s s rs s <br />
Thật vậy, ta có v<br />
1 u<br />
1 ru s ru r u <br />
rv<br />
r 1 r 1 r 1 r 1<br />
n n n n n n<br />
n <br />
( Nếu r 1 thì u là một cấp số cộng, 0<br />
s thì <br />
u là một cấp số nhân).<br />
Như vậy, dãy số u n xác định bởi u1<br />
a, u n 1<br />
ru n<br />
s với n 1 , trong đó rs , là các hằng số<br />
n<br />
<strong>và</strong> r 1, s 0 sẽ có giới hạn vô cực nếu r 1 , có giới hạn hữu hạn nếu r 1 .<br />
u ru s<br />
<br />
n1<br />
n<br />
Đặt<br />
v<br />
n<br />
s<br />
un<br />
<br />
r 1<br />
……………….<br />
u1<br />
a, u n 1<br />
ru <br />
n<br />
s<br />
n <br />
+ r 1: u có giới hạn .<br />
n <br />
+ r 1: u có giới hạn .<br />
r : u<br />
<br />
+ 1<br />
n<br />
có giới hạn hữu hạn bằng<br />
STUDY TIP<br />
s<br />
r 1<br />
.<br />
Ví dụ 22. Cho dãy số u n xác định u1 0 , u2 1, un<br />
1<br />
2un un<br />
1 2 với mọi n 2 . Tìm giới hạn của<br />
dãy số u n .<br />
A. 0 . B. 1 . C. . D. .<br />
Đáp án D.<br />
n <br />
Phân tích: Đề <strong>bài</strong> không cho biết dãy số u có giới hạn hữu hạn hay không. Có đáp án là<br />
hữu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay<br />
vô cực.<br />
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L .<br />
Lời giải<br />
Ta có: limun<br />
1<br />
2limun limun<br />
1 2 L 2L L 2 0 2 (Vô lý)<br />
Vậy có thể dự đoán dãy có giới hạn vô cực. Tuy nhiên có hai đáp án vô cực ( <strong>và</strong> ), vậy<br />
chưa thể đoán là đáp án nào. Ta xem hai cách giải sau.
Cách 1: Ta có u1 0 , u2 1, u3 4 ,<br />
4<br />
9<br />
u . Vậy ta có thể dự đoán 2<br />
2 2 2<br />
Khi đó u u u n n n n<br />
<br />
2 2 2 1 2 2 1 1 .<br />
n1 n n1<br />
Vậy 2<br />
u<br />
n<br />
n 1 với mọi 1<br />
n . Do đó limu<br />
limn<br />
1 2<br />
n<br />
.<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT ( quy trình lặp). Nhập <strong>và</strong>o như màn hình sau.<br />
u<br />
n<br />
2<br />
n 1 với mọi n 1.<br />
Bấm CALC Máy hỏi B? nhập 1 rồi bấm phím =, máy hỏi A? nhập 0 rồi ấn phím = liên tiếp. Ta<br />
thấy giá trị C ngày một tăng lên. Vậy chọn đáp án của dãy số là .<br />
Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.<br />
Ví dụ 23. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a 2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng<br />
phân số tối giản, trong đó mn , là các số nguyên dương. Tìm tổng m n.<br />
A. mn 104 . B. mn 312 . C. mn 38 . D. mn 114 .<br />
Đáp án A.<br />
Lời giải<br />
15 15 15<br />
Cách 1: Ta có a 2,151515... 2 ...<br />
2 3<br />
100 100 100<br />
15 15 15<br />
15<br />
Vì ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u<br />
2 3<br />
1<br />
, công<br />
100 100 100<br />
100<br />
15<br />
1<br />
71<br />
bội q nên a 2 100 .<br />
100<br />
1<br />
1<br />
33<br />
100<br />
Vậy m71, n 33 nên mn 104 .<br />
Cách 2: Đặt<br />
5<br />
b 0,151515... 100b 15 b b .<br />
33<br />
Vậy<br />
5 71<br />
a 2 b 2 . 33 33<br />
Do đó m71, n 33 nên mn 104 .<br />
Cách 3: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Nhập <strong>và</strong>o máy số 2,1515151515 (Nhiều bộ số 15, cho tràn màn hình)<br />
rồi bấm phím =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.
Có nghĩa là 2, 15<br />
71<br />
.<br />
33<br />
Vậy m71, n 33 nên mn 104 .<br />
Cách 4: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Bấm 2 . ALPHA<br />
sau.<br />
1 5 = . Máy hiển thị kết quả như hình<br />
Có nghĩa là 2, 15<br />
71<br />
.<br />
33<br />
Vậy m71, n 33 nên mn 104 .<br />
Ví dụ 24. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản a b , trong<br />
đó ab , là các số nguyên dương. Tính a b.<br />
A. ab 611. B. ab 611. C. ab 27901. D. ab 27901 .<br />
Đáp án B.<br />
Lời giải<br />
Cách 1: Ta có:<br />
32 1 1 1 32 3<br />
10 289<br />
100<br />
3<br />
10<br />
4<br />
10<br />
5<br />
10 100 1 900<br />
0,32111... ... <br />
1<br />
10<br />
1<br />
.<br />
Vậy a289, b 900 . Do đó ab 289 900 611.<br />
Cách 2: Đặt x 0,32111... 100x 32,111... Đặt y 0,111... 100x 32 y .<br />
Ta có:<br />
1<br />
y 0,111... 10y 1 y y .<br />
9<br />
1 289 289<br />
Vậy 100 x 32 x .<br />
9 9 900<br />
Vậy a289, b 900 . Do đó ab 289 900 611.
Cách 3: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Nhập <strong>và</strong>o máy số 0,3211111111 ( Nhập nhiều số 1 , cho tràn màn<br />
hình), rồi bấm phím = . Màn hình hiển thị kết quả như sau.<br />
Vậy a289, b 900 . Do đó ab 289 900 611.<br />
Cách 4: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Bấm 0 . 3 2 ALPHA 1 = . Máy hiển thị kết quả như<br />
hình sau.<br />
Vậy a289, b 900 . Do đó ab 289 900 611.<br />
Tổng quát<br />
Xét số thập phân vô hạn tuần hoàn a x1x2 ... xm, y1 y2... ynz1z1... zk z1z1... zk...<br />
.<br />
y1 y2... yn<br />
z1z2...<br />
zk<br />
Khi đó a x1x 2...<br />
xm<br />
<br />
10...0 99...9 0...0<br />
nchu so k chu so nchu so<br />
Chẳng hạn,<br />
15 32 1<br />
2,151515... 2 ;0,32111.. .<br />
99 100 990<br />
Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số mà tổng là n số hạng đầu tiên của một dãy số khác.<br />
Ví dụ 25. Tổng<br />
1 1 1<br />
S 1 ... bằng:<br />
2 4 8<br />
A.1 . B. 2 . C. 2 3 . D. 3 2 .<br />
Đáp án B.<br />
Lời giải<br />
Cách 1: S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u1 1 <strong>và</strong><br />
1<br />
q .<br />
2<br />
Do đó<br />
1<br />
S <br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
.<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Sử <strong>dụng</strong> chức năng tính tổng. Nhập <strong>và</strong>o màn hình như hình sau.
Bấm phím = , máy hiển thị kết quả bằng 2 .<br />
1<br />
Lƣu ý: Ở <strong>bài</strong> này, phải nhập số hạng tổng quát bằng<br />
1<br />
2 , vì 1<br />
u<br />
X 1<br />
1 . Nếu nhập số hạng<br />
2<br />
11 <br />
1<br />
tổng quát bằng thì kết quả sẽ bằng 1 <strong>và</strong> là kết quả sai.<br />
X<br />
2<br />
3<br />
Mặt khác, nếu cho X chạy từ 1 đến 10 thì máy sẽ báo lỗi do khối lượng tính toán quá lớn,<br />
vượt quá khả năng của máy.<br />
Trong trường hợp đó, ta quay lại điều chỉnh biên độ của máy thì sẽ thông báo kết quả như trên.<br />
n <br />
Ví dụ 26. Cho dãy số u với<br />
n<br />
1 1<br />
1 1 1<br />
... . Khi đó limu n<br />
bằng:<br />
2 4 8 2<br />
u n n<br />
A. 1 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 4 .<br />
Đáp án A.<br />
Lời giải<br />
1<br />
Cách 1: u<br />
n<br />
là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có u1<br />
<strong>và</strong><br />
2<br />
1<br />
q .<br />
2<br />
Do đó<br />
u n<br />
n<br />
1<br />
<br />
1 1 n<br />
2 1 1<br />
<br />
.<br />
<br />
1<br />
2 1<br />
<br />
. Suy ra<br />
3 2 <br />
1 <br />
<br />
<br />
2 <br />
n<br />
1 1 1<br />
limu n<br />
lim 1 <br />
.<br />
3 2 <br />
3<br />
Cách 2:<br />
n<br />
1 <br />
1<br />
1 n1<br />
1 1 1 1 1 1<br />
lim u n<br />
lim ... ... ...<br />
2 4 8 2 n <br />
2 4 8 2 n<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
Vậy lim u n<br />
bằng tổng của một cấp số nhân lui vô hạn với u1<br />
<strong>và</strong><br />
2<br />
1<br />
q .<br />
2
1<br />
1<br />
Do đó limu 2<br />
n<br />
<br />
1 3<br />
1 <br />
2 <br />
.<br />
Cách 3: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Nhập <strong>và</strong>o như màn hình sau.<br />
Ấn phím = , máy hiển thị kết quả bằng 1 3<br />
Do đó chọn đáp án A.<br />
Nhận xét: Rõ ràng, nếu thuộc công thức thì <strong>bài</strong> toán này giải thông thường sẽ nhanh hơn MTCT!<br />
STUDY TIP<br />
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu u<br />
1<br />
<strong>và</strong> công bội q là:<br />
S<br />
n<br />
n<br />
1<br />
q<br />
u1<br />
1<br />
q<br />
1 1 1 <br />
Ví dụ 27. Tính lim ...<br />
<br />
bằng:<br />
1.3 3.5 2n12n1<br />
<br />
A. 0 . B. 1. C. 1 2 . D. 1 3 .<br />
Đáp án C.<br />
Cách 1: Ta có:<br />
<br />
Lời giải<br />
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 <br />
... 1 ... 1<br />
<br />
1.3 3.5 2n 1 2n 1 2 3 3 5 2n 1 2n 1 2 2n<br />
1<br />
Vậy<br />
1 1 1 1 1 1<br />
lim ... lim 1<br />
<br />
1.3 3.5 2 n 1 2 n 1 <br />
2 2 n 1 2<br />
.<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT.
100<br />
1 <br />
Nhập <strong>và</strong>o màn hình biểu thức <br />
, bấm dấu = . Máy hiển thị kết quả như<br />
<br />
X 1<br />
2X 1 2X<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
màn hình sau.<br />
Vậy chọn đáp án C.<br />
Tổng quát, ta có:<br />
1 1 1 1<br />
lim ...<br />
<br />
<br />
k k d k d k 2 d k n 1<br />
d k nd <br />
d.<br />
k<br />
.<br />
Chẳng hạn trong ví dụ trên thì k 1 <strong>và</strong> d 2 . Do đó giới hạn là<br />
1 1<br />
.<br />
1.2 2<br />
Kinh nghiệm cho thấy nhiều bạn quên mất d khi tính toán dãy có giới hạn như trên.<br />
1 2 ...<br />
n<br />
Ví dụ 28. Cho dãy số u n với un<br />
<br />
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?<br />
2<br />
n 1<br />
1<br />
A. limun<br />
0 . B. limun<br />
. C. lim<br />
n<br />
1<br />
2<br />
có giới hạn khi n .<br />
Đáp án B.<br />
<br />
<br />
Lời giải<br />
nn1<br />
1 2 ...<br />
n n n1<br />
Cách 1: Ta có: 1 2 ...<br />
n . Suy ra<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
n 1 2 n 1<br />
Do đó<br />
limu<br />
n<br />
<br />
<br />
n n1 1<br />
lim<br />
.<br />
n 2<br />
<br />
<br />
2<br />
2 1<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Gán<br />
dấu = . Máy hiển thị kết quả như sau.<br />
u . D. Dãy số <br />
5<br />
10 cho biến A . Nhập <strong>và</strong>o màn hình biểu thức<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
A<br />
<br />
<br />
X 1<br />
2<br />
A<br />
u không<br />
<br />
n<br />
X<br />
, bấm<br />
1<br />
Do đó chọn đáp án B.<br />
Lƣu ý: Tổng 1 2 ... n trong ví dụ trên là một tổng dạng quen thuộc. Đó chính là tổng của n<br />
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có số hạng đầu u1 1 <strong>và</strong> công sai d 1. Do đó nếu
nn1<br />
không thuộc công thức 1 2 ...<br />
n , ta có thể sử <strong>dụng</strong> công thức tính tổng của một<br />
2<br />
cấp số cộng để tính tổng đó.<br />
Để làm tốt các dạng <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> trên, cần nhớ một số tổng quen thuộc sau:<br />
a)<br />
b)<br />
c)<br />
<br />
nn1<br />
1 2 ...<br />
n <br />
2<br />
2 2 2<br />
n n 1 2n<br />
1<br />
1 2 ...<br />
n <br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3 3 3<br />
n n 1<br />
1 2 ...<br />
n <br />
2 <br />
.<br />
STUDY TIP<br />
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng:<br />
S<br />
<br />
n u<br />
u<br />
<br />
1 n<br />
n<br />
;<br />
n<br />
1<br />
q<br />
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân: Sn<br />
u1. 1 q<br />
2<br />
S<br />
n<br />
<br />
n 2u1<br />
n 1<br />
d <br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
2<br />
<br />
Ví dụ 1:<br />
lim 1 5 9 ... 4n<br />
3<br />
bằng:<br />
2 7 12 ... 5 n 3<br />
A. 4 5 . B. 3 4 . C. 2 3 . D. 5 6 .<br />
Chọn A<br />
Hướng dẫn giải<br />
Cách 1: Tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng u với n 1, u 4n 3 <strong>và</strong><br />
công bội d 4 .<br />
<br />
n 1 4n 3 n 4n<br />
2<br />
Do đó 1 5 9 ... 4n<br />
3<br />
.<br />
2 2<br />
Tương tự ta có:<br />
Vậy<br />
2 5 3 5 1<br />
n n n n<br />
2 7 12 ... 5n3<br />
.<br />
2 2<br />
1 5 9 ... 4n<br />
3 n 4n<br />
2 4<br />
lim<br />
lim<br />
.<br />
2 7 12 ... 5n 3 n 5n<br />
1 5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n <br />
n<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Nhập <strong>và</strong>o màn hình<br />
quả bằng 3998 4 <br />
<br />
.<br />
4999 5 Vậy chọn đáp án A. Studytip:<br />
1000<br />
<br />
X 1<br />
1000<br />
<br />
X 1<br />
<br />
<br />
4X<br />
3<br />
5X<br />
3<br />
<br />
<br />
, bấm phím, ta thấy kết<br />
=
Nếu tử thức là tổng của n+i số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai d, mẫu thức<br />
là tổng của n+k số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai d ’ thì phân thức có giới hạn là<br />
'<br />
d<br />
<br />
d ,<br />
ik .<br />
Ví dụ 2:<br />
2 3<br />
3 3 3 ... 3<br />
2<br />
n<br />
<br />
lim 1 2 2 ... 2<br />
n<br />
bằng:<br />
A. . B. 3. C. 3 2 . D. 2 3 .<br />
Chọn A<br />
Hướng dẫn giải<br />
Cách 1: Ta có tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân u với u1 3 <strong>và</strong> q 3.<br />
n<br />
2 3 3 1 3<br />
31 2<br />
n<br />
n<br />
Do đó 3 3 3 ... 3 3. 3 1<br />
.<br />
Mẫu thức là tổng của n+1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân v với v 1 <strong>và</strong> q 2 . Do đó<br />
n1<br />
2 n 2 1<br />
n1<br />
1 2 2 ... 2 2. 2. 2 1 .<br />
21<br />
Vậy<br />
3 1<br />
2 3<br />
n<br />
n<br />
<br />
3 3 3 ... 3 3 3 1 3<br />
<br />
2 3<br />
lim lim . lim<br />
<br />
.<br />
2 n<br />
n1<br />
n<br />
1 2 2 ... 2 4 2 1 4 1<br />
<br />
2 <br />
3<br />
<br />
Cách 2: Nhập <strong>và</strong>o màn hình<br />
hình là 2493,943736.<br />
Do đó chọn đáp án A.<br />
Bổ sung: (Định lí kẹp)<br />
Xét ba dãy số <br />
n <br />
u , v , <br />
limu lim<br />
w L thì lim v L.<br />
n<br />
n<br />
n<br />
n<br />
n<br />
20<br />
<br />
X 1<br />
1000<br />
<br />
X 1<br />
2<br />
3<br />
X<br />
X 1<br />
n<br />
n<br />
n <br />
, bấm = phím, ta thấy kết quả hiển thị trên màn<br />
w . Giả sử với mọi n ta có u v w . Khi đó nếu có<br />
n <br />
n<br />
n n n<br />
Studytip:<br />
Nếu tử thức là tổng của n+i số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội q 1, mẫu thức<br />
là tổng của n k số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội<br />
'<br />
q 1 thì:<br />
ức có giới hạn là nếu<br />
q<br />
'<br />
q ;<br />
ức có giới hạn là 0 nếu<br />
q<br />
'<br />
q .<br />
1 2 n <br />
Ví dụ 3: lim ...<br />
<br />
2 2 2 <br />
n 1 n 2 n n bằng<br />
A. 0. B. 1 2 . C. 1 . D. .<br />
3
Chọn B<br />
Hướng dẫn giải<br />
1 2 ... n 1 2 n 1 2 ...<br />
n<br />
Cách 1: Ta có ... <br />
.<br />
2 2 2 2 2<br />
n n n 1 n 2 n n n 1<br />
Mà<br />
1 nn<br />
1<br />
n n<br />
1 2 ... n 2 1 1 2 ... n 2 1<br />
lim lim ; lim lim .<br />
2 2 2 2<br />
n n n n 2 n 1 n 1 2<br />
1 2 n 1<br />
lim ... <br />
.<br />
n 1 n 2 n n<br />
2<br />
Vậy<br />
2 2 2<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Gán<br />
A<br />
3<br />
10 cho A. Nhập <strong>và</strong>o màn hình 2<br />
X 2<br />
A<br />
phím Kết quả hiển thị 0.5001664168. Vậy chọn đáp án B.<br />
X<br />
, bấm<br />
X<br />
Ta thấy rằng trong trường hợp không thuộc công thức, sử <strong>dụng</strong> máy tính cầm tay là một giải<br />
pháp hiệu quả. Tuy nhiên nếu rèn luyện nhiều, cọ xát nhiều dạng <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> thì có thể sử <strong>dụng</strong><br />
MTCT sẽ cho kết quả chậm hơn là tính toán thông thường.<br />
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG<br />
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT<br />
=<br />
Câu 1:<br />
Câu 2:<br />
Câu 3:<br />
Câu 4:<br />
Chọn khẳng định đúng.<br />
A. limun<br />
0 nếu u<br />
n<br />
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
B. limun<br />
0 nếu u<br />
n có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
C. limun<br />
0 nếu u<br />
n<br />
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
D. limun<br />
0 nếu u<br />
n<br />
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
Chọn khẳng định đúng.<br />
A. limu n<br />
nếu u<br />
n<br />
có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
B. limu n<br />
nếu u<br />
n<br />
có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
C. limu n<br />
nếu<br />
D. limu n<br />
nếu<br />
đi.<br />
Chọn khẳng định đúng.<br />
A. limu<br />
n<br />
B. limu<br />
n<br />
C. limu<br />
n<br />
D. limu<br />
n<br />
a nếu un<br />
a nếu un<br />
a nếu un<br />
a nếu un<br />
Chọn khẳng định đúng.<br />
u<br />
n<br />
có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
u<br />
n có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở<br />
a có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
a có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
a có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
a có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.<br />
n<br />
n<br />
A. lim q 0 nếu q 1. B. lim q 0 nếu q 1.<br />
n<br />
n<br />
C. lim q 0 nếu q 1. D. lim q 0 nếu q 1 .<br />
Câu 5:<br />
Chọn khẳng định đúng.<br />
A. lim q n nếu q 1.<br />
C. lim q n nếu q 1.
B. lim q n nếu q 1.<br />
D. lim q n nếu q 1<br />
Câu 6:<br />
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?<br />
A. Nếu q 1 thì limq n 0 .<br />
B. Nếu limu<br />
n<br />
a<br />
, lim v n<br />
b thì lim( u v )<br />
n<br />
n<br />
ab .<br />
1<br />
C. Với k là số nguyên dương thì lim 0<br />
k<br />
n .<br />
D. Nếu limu<br />
a 0 , limv n<br />
thì lim( uv)<br />
.<br />
n<br />
n<br />
n<br />
Câu 7: Biết limun<br />
3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.<br />
3un<br />
1<br />
3u<br />
A. lim <br />
n<br />
1<br />
3u<br />
3 . C. lim <br />
n<br />
1<br />
2. B. lim 1. D.<br />
u 1<br />
u 1<br />
u 1<br />
n<br />
n<br />
n<br />
3un<br />
1<br />
lim 1.<br />
u 1<br />
n<br />
Câu 8:<br />
Biết limu n<br />
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.<br />
un<br />
1 1<br />
un<br />
1<br />
un<br />
1 1<br />
un<br />
1<br />
A. lim . C. lim 0 . B. lim . D. lim .<br />
3<br />
2<br />
u 5 3<br />
2<br />
2<br />
3u<br />
5<br />
3 u 5 5<br />
3<br />
2<br />
u 5<br />
n<br />
n<br />
DẠNG 2: BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC<br />
n<br />
n<br />
Câu 9:<br />
Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn?<br />
n<br />
A. (sin n ) . B. (cos n ) . C. (( 1) ) . D.<br />
Câu 10: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0?<br />
n<br />
A. ((0,98) )<br />
n<br />
. C. (( 0,99) )<br />
n<br />
. B. ((0,99) )<br />
1<br />
( )<br />
2 .<br />
n<br />
. D. ((1,02) ) .<br />
1<br />
Câu 11: Biết dãy số ( u<br />
n)<br />
thỏa mãn u n<br />
1<br />
. Tính limu 3<br />
n<br />
.<br />
n<br />
A. limun<br />
1. B. limun<br />
0 .<br />
C. limun<br />
1. D. Không đủ cơ sở để kết luận về giới hạn của dãy số ( u ).<br />
Câu 12: <strong>Giới</strong> hạn nào dưới đây bằng ?<br />
Câu 13:<br />
A.<br />
2 3<br />
lim(3 n n )<br />
2<br />
(2n1) ( n1)<br />
lim (<br />
2<br />
n 1)(2 n<br />
1)<br />
. C.<br />
2<br />
lim(3 n n)<br />
bằng bao nhiêu?<br />
. B.<br />
2 3<br />
lim( n 4 n )<br />
. D.<br />
A. 1. B. 2. C. 0. D. .<br />
Câu 14: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?<br />
A.<br />
lim n<br />
3 n 2<br />
. C. lim<br />
2<br />
n n<br />
2 3<br />
n n<br />
. B.<br />
3<br />
n 3n<br />
2<br />
2 3<br />
3<br />
n 2n1<br />
lim . D.<br />
3<br />
n<br />
2n<br />
n<br />
3 4<br />
lim(3 n n )<br />
.<br />
2<br />
n n1<br />
lim . 1 2 n<br />
Câu 15: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại<br />
Câu 16: Để tính<br />
2<br />
n sin3n<br />
n<br />
A. lim(1 ) . C. lim<br />
3<br />
n 1<br />
Bước 1:<br />
2 2<br />
lim( n 1 n n)<br />
sin 3n<br />
. B.<br />
2<br />
n 5<br />
2 2<br />
n<br />
n<br />
2 cos5n<br />
3 cos n<br />
lim . D. lim .<br />
n<br />
1<br />
5<br />
3<br />
n<br />
, bạn Nam đã tiến hành các bước như sau:<br />
2 2 1 1<br />
lim( n n n 1) lim(n 1 n 1 )<br />
n<br />
n<br />
.
1 1 1 1<br />
Bước 2: lim(n 1 n 1 ) lim n( 1 1 ) .<br />
n n n n<br />
Bước 3: Ta có limn ;<br />
1 1<br />
lim( 1 1 ) 0<br />
n<br />
n<br />
.<br />
Bước 4: Vậy<br />
2 2<br />
lim( n 1 n n) 0<br />
.<br />
Hỏi bạn Nam đã làm sai từ bước nào?<br />
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.<br />
Câu 17: lim( 3n1 2n1)<br />
bằng?<br />
A. 1. B. 0. C. . D. .<br />
Câu 18:<br />
lim<br />
n<br />
2<br />
1<br />
n1<br />
3n<br />
2<br />
bằng?<br />
A. 0. B. 1 . C. . D. .<br />
3<br />
n 3<br />
Câu 19: lim(1 2 n)<br />
3<br />
n n1<br />
bằng?<br />
A. 0. B. -2. C. . D. .<br />
Câu 20: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là hữu hạn?<br />
2<br />
A. lim( n 1 n)<br />
n . C. lim( n n 2 n 1) .<br />
1<br />
B. lim<br />
n 2 n 1<br />
. D. 2<br />
lim( n n 1 n)<br />
.<br />
Câu 21: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là không hữu hạn?<br />
A. lim<br />
B.<br />
3<br />
n<br />
n1<br />
<br />
3 3<br />
3 3<br />
lim( 1 n n)<br />
. C.<br />
n<br />
. D.<br />
2<br />
1<br />
lim n n<br />
3 3<br />
n n n<br />
3 2 3<br />
lim( n n n)<br />
.<br />
.<br />
2 2<br />
n 4n 4n 1 6 3 m<br />
Câu 22: Biết lim<br />
, trong đó m là phân số tối giản, m <strong>và</strong> n là các số<br />
2<br />
3n<br />
1n<br />
2 n<br />
n<br />
nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
A. mn . 10 . C. mn . 15 . B. mn . 14 . D. mn . 21.<br />
n n<br />
12.3 6<br />
Câu 23: Tìm lim 2<br />
n (3<br />
n1<br />
5)<br />
:<br />
A. . B. 1 2 . C. 1. D. 1 3 .<br />
DẠNG 2: TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN<br />
1 1 1 1 n1<br />
Câu 24: Cấp số nhân lùi vô hạn 1, , , ,...,( ) ,... có tổng là một phân số tối giản m 2 4 8 2<br />
n . Tính<br />
m 2n.<br />
A. m2n 8. C. m2n 7. B. m2n 4. D. m2n 5.
Câu 25: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,27323232... được biểu diễn bởi phân số tối giản m n ( m , n là<br />
các số nguyên dương). Hỏi m gần với số nào nhất trong các số dưới đây?<br />
A. 542. B. 543. C. 544. D. 545.<br />
Câu 26: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của 3 số hạn đầu tiên của nó là 9 . Số hạn đầu<br />
4<br />
của cấp số nhân đó là?<br />
A. 4. B. 5. C. 3. D. 9 4 .<br />
Câu 27: Phương trình 2x 1 x x x x ...<br />
, trong đó x 1, có <strong>tập</strong> nghiệm là:<br />
4<br />
7 97 <br />
3 41<br />
7 97 <br />
3 41<br />
A. S . C. S . B. S . D. S .<br />
<br />
24 <br />
<br />
16 <br />
<br />
24 <br />
<br />
16 <br />
2 3 4 5 5<br />
Câu 28: Cho tam giác đều A1 B1C 1<br />
cạnh a . Người ta dựng tam giác đều A2 B2C2<br />
có cạnh bằng đường cao<br />
của tam giác A1 B1C 1<br />
; dựng tam giác đều A3 B3C 3<br />
có cạnh bằng đường cao của tam giác A2 B2C<br />
2<br />
<strong>và</strong> cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều A1 B1C 1<br />
, A2 B2C 2<br />
,<br />
A3 B3C 3<br />
,…<br />
2<br />
2<br />
3a<br />
3<br />
3a<br />
3<br />
2<br />
2<br />
A. . B. . C. a 3 . D. 2a 3.<br />
4<br />
2<br />
DẠNG 4: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CHO BỞI HỆ THỨC TRUY HỒI<br />
Câu 29: Cho số thực a <strong>và</strong> dãy số ( u<br />
n)<br />
xác định bởi: u1<br />
của dãy số ( u<br />
n)<br />
.<br />
un<br />
a <strong>và</strong> un<br />
1<br />
1 với mọi n 1. Tìm giới hạn<br />
2<br />
A. a . B. 2<br />
a . C. 1. D. 2.<br />
Câu 30: Cho dãy số ( u<br />
n)<br />
xác định bởi u1 3,2u n1<br />
un<br />
1 với mọi n 1. Gọi S<br />
n<br />
là tổng n số hạng đàu<br />
tiên của dãy số ( u<br />
n)<br />
. Tìm lim S n<br />
.<br />
A. lim S n<br />
. C. lim Sn<br />
1.<br />
B. lim S n<br />
. D. lim Sn<br />
1.<br />
un<br />
1<br />
un<br />
Câu 31: Cho dãy số ( u<br />
n)<br />
xác định bởi u1 1, u2 2, un2<br />
với mọi n 1. Tìm limu n<br />
.<br />
2<br />
A. . B. 3 2 . C. 5 3 . D. 4 3 .<br />
1 2 u<br />
Câu 32: Cho dãy số ( u<br />
n)<br />
xác định bởi<br />
1 ,<br />
n<br />
u un<br />
1<br />
un<br />
với mọi n 1. Tìm limu n<br />
.<br />
4 2<br />
1<br />
1<br />
A. limun<br />
. C. limun<br />
. B. limun<br />
0 . D. limu n<br />
.<br />
4<br />
2<br />
1<br />
Câu 33: Cho dãy số ( u<br />
n)<br />
xác định bởi u1 1, un<br />
1<br />
un<br />
2n<br />
1với mọi n 1. Khi đó lim u<br />
n <br />
bằng.<br />
u<br />
n<br />
A. . B. 0. C. 1. D. 2.<br />
DẠNG 5: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CÓ CHỨA THAM SỐ
un<br />
1<br />
un<br />
Câu 34: Cho dãy số ( u<br />
n)<br />
được xác định bởi u1 a, u2 b,<br />
un2<br />
với mọi n 1, trong đó a <strong>và</strong><br />
2<br />
b là các số thực cho trước, a b. Tìm giới hạn của ( u ).<br />
A. limu<br />
n<br />
a. C.<br />
Câu 35: Cho dãy số ( u<br />
n)<br />
với<br />
limu<br />
3n<br />
m<br />
un<br />
<br />
5n<br />
2<br />
A. m là số thực bất kỳ.<br />
B. m nhận giá trị duy nhất bằng 3.<br />
C. m nhận giá trị duy nhất bằng 5.<br />
D. Không tồn tại số m .<br />
Câu 36: Cho dãy số ( u<br />
n)<br />
với<br />
n<br />
a<br />
2b<br />
. B. limu<br />
n<br />
3<br />
n<br />
b. D.<br />
limu<br />
n<br />
2a<br />
b<br />
.<br />
3<br />
, trong đó m là tham số. Để dãy ( u<br />
n)<br />
có giới hạn hữu hạn thì:<br />
2<br />
4n<br />
n2<br />
un<br />
<br />
2<br />
an 5<br />
giá trị của tham số a là?<br />
A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.<br />
, trong đó a là tham số. Để ( u<br />
n)<br />
có giới hạn bằng 2 thì<br />
2 2<br />
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực a để dãy số ( un)<br />
vớiun<br />
2n n a 2n n có giới<br />
hạn hữu hạn.<br />
A. a . C. a (1; ) . B. a ( ;1) . D. a 1.<br />
Câu 38: Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a <strong>và</strong> b để:<br />
2 2<br />
lim( n an 5 n bn 3) 2<br />
.<br />
A. ab 2 . B. ab 2. C. ab 4 . D. ab 4.<br />
Câu 39: Tìm số thực a để lim<br />
2<br />
an 1 4n<br />
2 2 .<br />
5n<br />
2<br />
A. a 10 . B. a 100 . C. a 14 . D. a 144 .<br />
Câu 40: Tìm số thực a để<br />
3 3<br />
lim(2n a 8n<br />
5) 6<br />
.<br />
A. a 2. B. a 4. C. a 6 . D. a 8.<br />
Câu 41: Tìm các số thực a <strong>và</strong> b sao cho<br />
3 3<br />
lim( 1 n a n b) 0<br />
.<br />
a<br />
1<br />
a<br />
1<br />
a<br />
1<br />
a<br />
0<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
b<br />
0<br />
b<br />
0<br />
b<br />
1<br />
b<br />
1<br />
DẠNG 6: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ MÀ SỐ HẠNG TỔNG QUÁT LÀ TỔNG CỦA<br />
N SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA MỘT DÃY SỐ KHÁC<br />
Câu 42:<br />
1 2 3 ...<br />
n<br />
lim 2 4 6 ... 2 n<br />
bằng:<br />
A. 1 2 . B. 2 . C. 1. D. .<br />
3<br />
Câu 43:<br />
2<br />
1 2 2 ... 2<br />
2<br />
n<br />
<br />
lim 1 5 5 ... 5<br />
n<br />
bằng:<br />
A. 0. B. 1. C. 2 5 . D. 5 2 .
1 1 1 <br />
Câu 44: Tìm lim<br />
<br />
(1 )(1 )...(1 )<br />
2 2 2<br />
2 3 n <br />
<br />
ta được:<br />
A. 1. B. 1 . C. 0. D. 2.<br />
2<br />
Câu 45: lim n!<br />
(1 1 2 ).(1 2 2 )...(1 2<br />
n )<br />
bằng:<br />
A. 0. B. . C. 1. D. 1 2 .<br />
Câu 46: Cho dãy số ( u<br />
n)<br />
. Biết<br />
n<br />
2<br />
3n<br />
9n<br />
uk<br />
với mọi n 1. Tìm<br />
2<br />
k 1<br />
n<br />
1<br />
uk<br />
.<br />
n k 1<br />
nu<br />
A. 1. B. 1 . C. 0. D. .<br />
2<br />
Câu 47:<br />
lim<br />
n<br />
2<br />
k<br />
1 3 3 ... 3<br />
bằng:<br />
k2<br />
k 1<br />
5<br />
A. 0. B. 17<br />
17<br />
. C.<br />
100 200 . D. 1 8 .<br />
Hướng dẫn giải chi tiết<br />
Trong đáp án cho các <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> dưới đây, có nhiều <strong>bài</strong> tôi chỉ nêu việc áp <strong>dụng</strong> các kết quả đã trình<br />
bày ở phần lí <strong>thuyết</strong> <strong>và</strong> ví dụ. Lời giải đầy đủ hoặc việc sử <strong>dụng</strong> MTCT xin dành lại cho độc giả.<br />
DẠNG 1. Bài <strong>tập</strong> lí <strong>thuyết</strong>.<br />
Câu 1: Đáp án A.<br />
Xem lại định nghĩa dãy số có giới hạn 0 .<br />
Câu 2: Đáp án B.<br />
Xem lại định nghĩa dãy có giới hạn .<br />
Câu 3: Đáp án C.<br />
Xem lại định nghĩa dãy có giới hạn hữu hạn.<br />
Câu 4: Đáp án D.<br />
Xem lại định lí 4.2.<br />
Câu 5: Đáp án A.<br />
Xem lại kết quả về dãy số có giới hạn .<br />
Câu 6: Đáp án A.<br />
n<br />
Nếu q 1thì lim q lim1 1 0 .<br />
Câu 7: Đáp án C.<br />
3un<br />
1 3limun<br />
1 3.31 8<br />
Ta có : lim 2 .<br />
un<br />
1 limun<br />
1 3 1 4<br />
Câu 8: Đáp án C.<br />
1 1<br />
<br />
2<br />
un 1<br />
un un<br />
1<br />
Ta có : . Vì limu 2<br />
3u<br />
5 5<br />
n<br />
nên lim 0<br />
n<br />
<br />
3<br />
u , 1<br />
lim 0<br />
2<br />
n<br />
u .<br />
n<br />
2<br />
un<br />
un<br />
1 0 0 0<br />
Vậy lim 0 .<br />
2<br />
3un<br />
5 3 0 3<br />
DẠNG 2. Bài <strong>tập</strong> tính giới hạn dãy số cho bởi công thức.<br />
Câu 9: Đáp án D.
Ta có :<br />
Bổ sung :<br />
1 1<br />
lims lim .<br />
n<br />
2 2<br />
sin n không có giới hạn. Thật vậy, vì sin n 1nên nếu dãy số<br />
a) Ta ch<strong>ứng</strong> minh dãy số <br />
sin n<br />
có giới hạn thì giới hạn đó hữu hạn.<br />
Giả sử limsin n L. Suy ra limsin n2<br />
L.<br />
Do đó : 0 lim sin n 2<br />
sin<br />
n 2sin1.lim cosn<br />
1<br />
lim cosn1<br />
0 limcos n 0<br />
lim cosn<br />
2<br />
0<br />
0 lim cos n 2<br />
cos n 2sin1.sin n<br />
1<br />
sin n<br />
1<br />
0 . Vậy ta có : <br />
2n c<br />
2n<br />
<br />
đpcm.<br />
b) Ch<strong>ứng</strong> minh tương tự, ta có dãy số cos nkhông có giới hạn.<br />
c) Ta ch<strong>ứng</strong> minh dãy số <br />
<br />
<br />
1 lim sin 1 os 1 0 0 0 ( vô lý). Suy ra<br />
1 n<br />
<br />
không có giới hạn hữu hạn.<br />
Thật vậy, trên trục số, các số hạng của dãy số đó được biểu diễn bởi hai điểm 1<strong>và</strong> 1. Khi n<br />
tăng lên, các điểm<br />
Câu 10: Đáp án D<br />
Vì 1,02 1 lim 1,02 n . ( Các dãy số còn lại đều có q 1 nên đều có giới hạn bằng 0<br />
nên <br />
).<br />
Câu 11: Đáp án A.<br />
1<br />
Vì lim 0 nên lim u 1 0<br />
3<br />
n<br />
. Suy ra : limun<br />
1.<br />
n<br />
Câu 12: Đáp án C.<br />
2<br />
2<br />
Vì 3n n có<br />
2<br />
3 0 lim 3n n .<br />
a nên <br />
( Số hạng tổng quát của các dãy còn lại có hệ số của lũy thừa bậc cao nhất là số âm nên giới<br />
hạn của các dãy đó đều bằng .)<br />
Câu 13: Đáp án B.<br />
Bậc của tử <strong>và</strong> mẫu thức đều bằng 3 nên dãy có giới hạn hữu hạn. Hệ số của<br />
2<br />
2 .1 4<br />
, hệ số của<br />
3<br />
n dưới mẫu bằng 1.2 2 nên giới hạn là 4 2<br />
2 .<br />
3<br />
n trên tử bằng<br />
Câu 14: Đáp án A.<br />
2 3<br />
n 3n<br />
2<br />
Phân thức<br />
có bậc của tử thức cao hơn bậc của mẫu thức, đồng thời hệ số của lũy<br />
2<br />
n n<br />
thừa bậc cao nhất của tử thức <strong>và</strong> hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của mẫu thức đều dương nên<br />
suy ra giới hạn của dãy số tương <strong>ứng</strong> bằng .<br />
3<br />
n 2n1<br />
1<br />
( Phân thức<br />
có bậc tử bằng bậc mẫu nên giới hạn dãy số tương <strong>ứng</strong> bằng<br />
3<br />
. Phân<br />
n<br />
2n<br />
2<br />
2<br />
2n<br />
3n<br />
thức có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên giới hạn dãy số tương <strong>ứng</strong> bằng 0 . Phân<br />
3<br />
n 3n<br />
2<br />
n n1<br />
thức có bậc tử lớn hơn bậc mẫu nhưng hệ số của lũy thừa bậc cao nhất trên tử <strong>và</strong> hệ<br />
1<br />
2n<br />
số của lũy thừa bậc cao nhất dưới mẫu trái dấu nhau nên giới hạn dãy số tương <strong>ứng</strong> bằng .)<br />
Câu 15: Đáp án D.<br />
+ Nhận xét :<br />
2 2<br />
2<br />
n sin 3n n<br />
<br />
3 3<br />
n 1 n 1<br />
mà n<br />
lim 0 nên<br />
3<br />
n 1<br />
2<br />
n sin3n<br />
lim 0 .<br />
3<br />
n 1
2<br />
n sin 3n<br />
Do đó : lim 1<br />
1<br />
3 <br />
.<br />
n 1<br />
<br />
cos5n 1 1<br />
+<br />
n <br />
n mà lim 0<br />
2 2 2 nên cos5n lim 0 .<br />
n 2 n<br />
Do đó :<br />
+<br />
n<br />
2 cos5n cos5n<br />
<br />
lim lim 1 1<br />
n <br />
n <br />
.<br />
2 2 <br />
2<br />
sin 3n<br />
1<br />
2<br />
1<br />
sin 3n<br />
mà lim 0 nên lim 0.<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
n 5 n 5<br />
n 5<br />
n 5<br />
2 2 2 2<br />
n sin 3n n sin 3n<br />
<br />
Do đó : lim lim 1<br />
2 <br />
2 2 <br />
n 5 n 5 n 5 <br />
Vậy ba giới hạn đầu đều có kết quả bằng 1 nên đáp án cần chọn là đáp án D.<br />
cos n 1 1<br />
( mà lim 0<br />
n1 n1<br />
1<br />
3 3 3 nên cos n<br />
lim 0 .<br />
n 1<br />
3 n <br />
Do đó : n<br />
cos 3 n<br />
n <br />
lim<br />
lim<br />
cos n<br />
1<br />
n1 <br />
n1 n1<br />
<br />
.)<br />
3 3 3 3<br />
Câu 16: Đáp án D.<br />
1 1 <br />
Vì limn , lim 1 1 0<br />
2<br />
nên không thể áp <strong>dụng</strong> quy tắc 2 . Do đó Nam đã<br />
n n <br />
<br />
<br />
sai ở bước 4 . ( Quy tắc 2 áp <strong>dụng</strong> khi limu n<br />
<strong>và</strong> limvn<br />
L 0.)<br />
Câu 17: Đáp án D.<br />
Vì hai căn thức 3n 1<strong>và</strong> 2n 1 đều chứa nhị thức dưới dấu căn mà hệ số của n lại khác<br />
nhau nên giới hạn cần tìm bằng ( do 3 2).<br />
1 1 <br />
Thật vậy, ta có : lim 3n 1 2n 1<br />
lim n<br />
3 2 <br />
.<br />
n n <br />
<br />
<br />
Vì lim<br />
1 1 <br />
n <strong>và</strong> lim <br />
3 2 <br />
n n <br />
<br />
<br />
3 2 0 nên lim 3n1 2n1<br />
.<br />
Hoặc độc giả có thể sử <strong>dụng</strong> MTVT để kiểm tra kết quả trên.<br />
Câu 18: Đáp án B.<br />
Ta thấy tử thức có bậc bằng 1, mẫu thức có bậc cũng bằng 1. Mà hệ số của n trên tử thức bằng<br />
1, hệ số của n dưới mẫu thức bằng 3 nên giới hạn cần tìm bằng 1 . Thật vậy ta có :<br />
3<br />
1 1 1<br />
2 1 <br />
2 2<br />
n 1 n1 1<br />
lim<br />
lim<br />
n n n <br />
3n<br />
2 2<br />
3 <br />
3<br />
n<br />
tra kết quả trên.<br />
Câu 19: Đáp án B.<br />
Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Nhập <strong>và</strong>o màn hình như sau :<br />
Qui trình bấm máy<br />
(1p2Q))saQ)+3RQ)^3$+Q)+1r10^5=<br />
hoặc độc giả có thể sử <strong>dụng</strong> MTCT để kiểm<br />
Kết quả thu được<br />
Do đó đáp án đúng là đáp án B.
Hoặc ta làm như sau :<br />
3 2<br />
n 3 1 n 3n<br />
lim1 2n<br />
lim 2<br />
3 3<br />
n n 1 n n n 1<br />
2 .1 2 .<br />
Câu 20: Đáp án D.<br />
Nếu sử <strong>dụng</strong> MTCT, ta sẽ phải tính toán nhiều giới hạn. Tuy nhiên, nếu có kinh nghiệm, ta sẽ<br />
thấy ngay đáp án D. Thật vậy, theo kết quả đã biết ta có lim n <br />
2 n 1 n<br />
là hữu hạn. Hoặc<br />
ta có thể sử <strong>dụng</strong> MTCT để kiểm tra lại kết quả.<br />
1<br />
1<br />
n 1<br />
Lời giải chính xác : lim n <br />
2 n 1<br />
n lim<br />
lim n 1<br />
<br />
.<br />
2<br />
n n 1<br />
n 1 1 2<br />
1 1<br />
2<br />
n n<br />
Việc tìm các giới hạn trong A, B, C xin dành lại cho độc giả rèn luyện thêm.<br />
Câu 21: Đáp án C.<br />
Lập luận như các <strong>bài</strong> toán trên, ta thấy ba giới hạn trong A, B, D đều hữu hạn. Vậy đáp án là C.<br />
2 3 3 2<br />
Lƣu ý : lim <br />
3 n n n lim n 3 n n<br />
.<br />
Ta có thể sử <strong>dụng</strong> MTCT để kiểm tra lại kết quả.<br />
Lời giải chính xác :<br />
Ta có :<br />
lim<br />
1<br />
<br />
2 2<br />
n n n n<br />
<br />
<br />
3 3<br />
n n n<br />
lim<br />
1 1<br />
1<br />
<br />
1 1<br />
. Mà : lim 1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
n<br />
n<br />
; 1<br />
lim 3 1 1 0 <strong>và</strong><br />
2<br />
n<br />
3 1<br />
1<br />
2<br />
n<br />
2<br />
1<br />
1<br />
3 1 1 0 n<br />
nên lim n n .<br />
2<br />
n<br />
3 3<br />
n n n<br />
Việc tìm các giới hạn trong A, B, D xin dành lại cho độc giả rèn luyện thêm.<br />
Câu 22: Đáp án B.<br />
Với các <strong>bài</strong> toán dạng này, việc sử <strong>dụng</strong> MTCT là khá mất thời gian. Ta thấy tử thức <strong>và</strong> mẫu<br />
thức đều có bậc bằng 1. Mặt khác cả tử thức <strong>và</strong> mẫu thức đều có giới hạn vô cực. Do đó ta chia<br />
tử <strong>và</strong> mẫu cho n để được :<br />
<br />
<br />
lim<br />
2 2<br />
n 4n 4n<br />
1<br />
2<br />
3n<br />
1<br />
n<br />
lim<br />
4 1<br />
1 4<br />
2<br />
n n<br />
1<br />
3<br />
1<br />
2<br />
n<br />
1 31<br />
6 3 7<br />
Ta có : . Vậy m7, n 2 nên mn . 14 .<br />
31<br />
2 2 2<br />
Câu 23: Đáp án D.<br />
n n n n<br />
n n<br />
1 2.3 6 1 2.3 6<br />
12.3 6 1<br />
Ta có :<br />
<br />
. Từ đó dễ thấy lim .<br />
n n1<br />
n n<br />
2 3 5 3.6 5.2<br />
3.6<br />
n 5.2<br />
n<br />
3<br />
<br />
<br />
1 1<br />
n n<br />
2. 1<br />
12.3 6 <br />
6 2<br />
Thật vậy, lim<br />
lim<br />
1<br />
<br />
.<br />
n n<br />
n<br />
3.6 5.2 1<br />
3<br />
3 5. <br />
3<br />
<br />
DẠNG 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.<br />
Câu 24: Đáp án A.<br />
n<br />
n<br />
<br />
1<br />
3 1<br />
.
Cấp số nhân lùi vô hạn đã cho có : u1 1<strong>và</strong><br />
1<br />
q . Do đó tổng của cấp số nhân đó là :<br />
2<br />
1 2<br />
S . Suy ra : m2, n 3. Vậy m 2n 2 2.3 8 .<br />
1 3<br />
1 <br />
2 <br />
Câu 25: Đáp án A<br />
27 32 541<br />
Ta có 0,27323232... .<br />
100 9900 1980<br />
Hoặc sử <strong>dụng</strong> MTCT theo hai cách đã trình bày ở phần ví dụ ta được kết quả như sau :<br />
Qui trình bấm máy<br />
Kết quả<br />
0.27323232323232=<br />
0.27Qs32=<br />
Vậy m 541, do đó chọn đáp án A.<br />
Câu 26: Đáp án C.<br />
u1 Ta có : 2<br />
1 q u1 21 q 1<br />
mà : u1 u2 u3<br />
Thay 1 <strong>và</strong>o 2<br />
ta được : q<br />
1 <br />
Vậy u1<br />
21 <br />
3 .<br />
2 <br />
Câu 27: Đáp án A.<br />
2 3 5<br />
3<br />
1 9<br />
q<br />
2 1 . 1<br />
q<br />
1 q 4<br />
3<br />
9 1<br />
q 9<br />
u1. 2<br />
4 1<br />
q 4<br />
<br />
q<br />
8<br />
3 9<br />
<br />
8<br />
3 1<br />
.<br />
1<br />
q .<br />
2<br />
2 3<br />
Ta có : 2x 1 x x ...<br />
3x 1 x x x ...<br />
. Vì x 1 nên 1 x x x ...<br />
4<br />
4<br />
là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn có u1 1<strong>và</strong> q x. Do đó ta có :<br />
3x 1 x x x ...<br />
<br />
4<br />
Câu 28: Đáp án C.<br />
2 3 5<br />
Đường cao của tam giác đều cạnh a là<br />
2 3 5<br />
1 5<br />
2<br />
7 97<br />
3x<br />
12x<br />
7x1 0 x (t/m x 1).<br />
1<br />
x 4<br />
24<br />
a 3<br />
2<br />
. Diện tích của tam giác đều cạnh a là<br />
Tam giác A1 B1C 1<br />
có cạnh bằng a tam giác A2 B2C2<br />
có cạnh bằng<br />
cạnh bằng<br />
Và SA 1B1C<br />
1<br />
a <br />
<br />
<br />
3<br />
4<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
a , SA 2B2C2<br />
n <br />
2<br />
… tam giác An BnC n<br />
có cạnh bằng<br />
3 3<br />
4 4<br />
2<br />
a ,<br />
Như vậy S là một CSN lùi vô hạn với<br />
3 3<br />
SA 3B3C<br />
a <br />
3 <br />
<br />
4 4<br />
3<br />
q . Vậy<br />
4<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
3<br />
2<br />
a<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
n1<br />
3<br />
.<br />
2<br />
a 3<br />
.<br />
4<br />
tam giác A3 B3C 3<br />
có<br />
2<br />
n1<br />
2<br />
, …, 3 2 3<br />
SA nBnC<br />
a<br />
n <br />
4 4<br />
3 2<br />
a<br />
S 4<br />
2<br />
1 S 2<br />
... 3<br />
3<br />
a .<br />
1<br />
4<br />
.
DẠNG 4. Tìm giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi.<br />
Câu 29: Đáp án D.<br />
Ta thầy các đáp án chỉ là các giới hạn hữu hạn nên ch<strong>ứng</strong> tỏ dãy đã cho có giới hạn hữu hạn.<br />
L<br />
Gọi giới hạn đó là L . Ta có : L 1 L<br />
2. Hoặc theo kết quả đã trình bày trong phần ví<br />
2<br />
1 1 <br />
dụ, giới hạn của dãy đã cho bằng 2<br />
1 r<br />
, s 1 <br />
2<br />
1<br />
.<br />
2<br />
Câu 30: Đáp án B.<br />
Cách 1 : Ta có 2u<br />
n 1<br />
u 1 1<br />
n<br />
1 un<br />
1<br />
un<br />
. Đặt vn<br />
un<br />
1.<br />
2 2<br />
1 1 1 1<br />
Khi đó : vn<br />
1<br />
un<br />
11 un 1 un 1<br />
vn<br />
. Vậy v n là một cấp số nhân có công<br />
2 2 2 2<br />
1<br />
bội q . Gọi T<br />
n<br />
là tổng n số hạng đầu tiên của v n .<br />
2<br />
n<br />
1<br />
<br />
n<br />
1 1<br />
q <br />
n<br />
2<br />
Ta có : Tn<br />
v1. v1.<br />
<br />
1<br />
<br />
2 v1. <br />
1<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
1 q 1 . Suy ra : S<br />
1<br />
2<br />
<br />
n<br />
Tn<br />
n<br />
2 v1. 1 <br />
n.<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
Vậy limS n<br />
.<br />
1 1<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Nhập <strong>và</strong>o màn hình : A A X : Y X : X Y .<br />
2 2<br />
Bấm r, máy hỏi A? nhập 0 , máy hỏi X? nhập 3, máy hỏi Y? Nhập 0 , bấm =<br />
liên tiếp ta thấy giá trị của A ngày một tăng cao. Vậy chọn đáp án B.<br />
Câu 31: Đáp án C.<br />
Sử <strong>dụng</strong> MTCT.<br />
Qui trình bấm máy<br />
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr1=2==========<br />
===========================================<br />
===========================================<br />
===========================================<br />
====<br />
Kết quả thu được<br />
Dùng cách tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn<br />
1, 6<br />
ta được<br />
Vậy giới hạn của dãy số trong trường hợp này bằng 5 . Do đó chọn đáp án C.<br />
3<br />
5<br />
1,66666667 .<br />
3<br />
un<br />
un<br />
1<br />
Bổ sung : Cho dãy số u n được xác định bởi u1<br />
a, u2<br />
b, un2<br />
với n<br />
1,<br />
2<br />
a<br />
2b<br />
trong đó ablà , các số thực cho trước , a<br />
b. Người ta ch<strong>ứng</strong> minh được rằng limun<br />
.<br />
3<br />
Câu 32: Đáp án B.
L<br />
0<br />
2 L 2<br />
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn L . Khi đó ta có : L<br />
L 2L<br />
L <br />
1 .<br />
2<br />
L <br />
2<br />
1<br />
Tuy nhiên đến đây ta không còn căn cứ để kết luận L 0 hay L .<br />
2<br />
Ta sử <strong>dụng</strong> MTCT tương tự như <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> trên thì thấy rằng giới hạn của dãy số là 0 . Vậy chọn<br />
đáp án B.<br />
X<br />
Y X <br />
2<br />
9<br />
1,706192802.10<br />
Câu 33: Đáp án C.<br />
Cách 1: Ta có<br />
2<br />
u ; u2 1 2.11 2 ;<br />
2<br />
1<br />
1<br />
Dự đoán<br />
Suy ra<br />
un<br />
u<br />
2 2<br />
u3 2 2.2 1 9 3 ;...<br />
2<br />
n . Khi đó u 2<br />
n 1<br />
un<br />
2n 1 n 1<br />
n<br />
1 2<br />
n1<br />
lim lim 1<br />
2<br />
un<br />
n<br />
. Vậy 2<br />
<br />
u n n 1.<br />
. Do đó chọn đáp án C.<br />
Cách 2 : Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Nhập <strong>và</strong>o màn hình.<br />
Qui trình bấm máy<br />
QnQrQ)+2Qz+1QyaQnRQ)$QyQ)QrQnQyQzQrQz+1r1=1=<br />
===================<br />
n<br />
Kết quả thu được<br />
Bấm r, máy hỏi X? nhập 1, máy hỏi A? nhập bấm = liên tiếp, theo dõi giá trị của Y X<br />
, ta thấy<br />
giá trị đó dần về 1. Vậy chọn đáp án C.<br />
Nhận xét : Ở <strong>bài</strong> này sẽ phải bấm phím = liên tiếp khá nhiều lần, do khi n chưa đủ lớn thì<br />
chênh lệch giữa n 1 2 2<br />
<strong>và</strong> n là khá xa nên giá trị của n 1<br />
2<br />
khá xa so với 1.<br />
2<br />
n<br />
DẠNG 5. Tìm giới hạn của dãy số có chứa tham số.<br />
Câu 34: Đáp án C.<br />
Đây là một <strong>bài</strong> toán chứa tham số.<br />
Vì là <strong>bài</strong> toán trắc nghiệm nên có một cách là cho a <strong>và</strong> b các giá trị cụ thể, rồi sử <strong>dụng</strong> MTCT<br />
để tìm giới hạn, từ đó tìm được đáp án đúng.<br />
a<br />
2b<br />
8<br />
Chẳng hạn cho a 2, b 3. Khi đó , 2 a b a 2b 2a b<br />
7 <strong>và</strong> ab , , , đôi một khác<br />
3 3<br />
nhau.<br />
Nhập <strong>và</strong>o màn hình :<br />
Qui trình bấm máy<br />
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr2=3===========<br />
============================================<br />
============================================<br />
==========================================<br />
Dùng cách tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn<br />
3<br />
3 3<br />
Kết quả thu được<br />
2, 6 , ta được 2, 6<br />
8<br />
.<br />
3
Vậy giới hạn của dãy số trong trường hợp này bằng 8 . Do đó chọn đáp án C.<br />
3<br />
u u<br />
Bổ sung : Cho dãy số u n được xác định bởiu1<br />
ab , là các số thực cho trước, a<br />
b.<br />
a, u2<br />
a) Ch<strong>ứng</strong> minh dãy u2n<br />
là dãy giảm, còn dãy u2n<br />
1<br />
x2 x1<br />
b) Ch<strong>ứng</strong> minh rằng xn2 xn<br />
1<br />
<br />
n<br />
2<br />
n<br />
1.<br />
c) Ch<strong>ứng</strong> minh rằng 2xn2 xn<br />
1<br />
2x2 x1<br />
n<br />
1.<br />
d) Ch<strong>ứng</strong> minh rằng un<br />
có giới hạn <strong>và</strong> giới hạn đó là<br />
Việc ch<strong>ứng</strong> minh <strong>bài</strong> toán trên xin dành cho độc giả.<br />
Câu 35: Đáp án A.<br />
3n<br />
m 3<br />
Dễ thấy limun<br />
lim với mọi m .<br />
5 n 1 5<br />
Câu 36: Đáp án B.<br />
2<br />
4n<br />
n2<br />
Dễ thấy với a 2 thì limun<br />
lim 2<br />
.<br />
2<br />
2n<br />
5<br />
Thật vậy :<br />
2<br />
4n<br />
n2<br />
Nếu a 0 thì limun<br />
lim .<br />
5<br />
2<br />
4n<br />
n2 4<br />
Nếu a 0 thì limun<br />
lim<br />
.<br />
2<br />
an 5 a<br />
Do đó để limun<br />
2 thì 4 2 a 2<br />
a .<br />
Câu 37: Đáp án D.<br />
Với kết quả đã trình bày trong phần ví dụ, ta thấy để <br />
n1<br />
b, un<br />
<br />
2<br />
là dãy tăng.<br />
a<br />
n <br />
2b<br />
3<br />
.<br />
n<br />
2<br />
1<br />
n , trong đó<br />
u có giới hạn hữu hạn thì a 1.<br />
Câu 38: Đáp án D.<br />
Từ kết quả đã trình bày trong phần ví dụ, ta thấy cần phải nhân chia với biểu thức liên hợp. Ta<br />
có :<br />
2<br />
2 2<br />
a<br />
bn<br />
2<br />
ab<br />
n an 5 n bn 3 <br />
<br />
n<br />
2 2<br />
n an 5 n bn 3 a 5 b 3<br />
1 1 <br />
2 2<br />
n n n n<br />
.<br />
a<br />
b<br />
Suy ra lim n <br />
an 5 n 2 bn 3 . Do đó để lim 2<br />
n 2 an 5 n <br />
bn 3 2<br />
a<br />
b<br />
2<br />
ab 4 .<br />
2<br />
Câu 39: Đáp án B.<br />
Ta có :<br />
lim<br />
Câu 40: Đáp án C.<br />
1 4 1<br />
<br />
5n<br />
2 5<br />
2<br />
an n a<br />
. Do đó ta phải có a 10 a 100 .<br />
3 3<br />
3<br />
Ta có lim2n a 8n<br />
5<br />
6 6 lim2 8 <br />
3<br />
3 3<br />
a n n 5 mà n n <br />
đó 6a<br />
0<br />
a<br />
6.<br />
Câu 41: Đáp án A.<br />
lim 2 8 5 0 . Do
3 3<br />
3 3<br />
3<br />
Ta có lim 1 n an b<br />
0 b lim 1 n an<br />
. Để lim 1 n <br />
3 an<br />
a 0 ( xem lại phần ví dụ ).<br />
phần Ví dụ). Ta có <br />
3 n<br />
3 n<br />
lim 1 0 . Vậy b 0. Do đó đáp án là A.<br />
hữu hạn thì<br />
DẠNG 1. TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ MÀ SỐ HẠNG TỔNG QUÁT LÀ TỔNG N SỐ HẠNG ĐẦU<br />
TIÊN CỦA MỘT DÃY SỐ KHÁC.<br />
Câu 42: Đáp án A.<br />
Lời giải<br />
1 2 3 ... 1<br />
Theo kết quả đã trình bày trong phần Ví dụ thì lim n<br />
do tử thức là tổng của<br />
2 4 6 ... 2 n 2<br />
n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai bằng 1, mẫu thức là tổng của n số hạng<br />
đầu tiên của một cấp số cộng có công sai bằng 2 .<br />
Tuy nhiên, ta có thể giải nhanh chóng như sau:<br />
1 2 3 ... n<br />
lim<br />
lim<br />
1 2 3 ... <br />
<br />
n <br />
1 .<br />
2 4 6 ... 2n<br />
2 1 2 3 ... n 2<br />
<br />
Câu 43: Đáp án A.<br />
Lời giải<br />
Ta thấy tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội bằng 2 , mẫu<br />
thức là tổng của n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội bằng 5 . Mà 2 5 nên<br />
theo kết quả trình bày trong phần Ví dụ, giới hạn cần tìm là 0 .<br />
Câu 44: Đáp án B.<br />
Lời giải<br />
Ta có:<br />
2 2 2<br />
1 1 1 2 1 3 1 1<br />
n <br />
1 2 1 ... 1 ...<br />
2 <br />
2 <br />
2 2 2<br />
2 3 n 2 3 n<br />
1.3 2.4 3.5 n 2 n n 1n<br />
1<br />
<br />
2 2 2 ... <br />
2<br />
2<br />
2 3 4 n 1<br />
n<br />
1 n 1 .<br />
2 n<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1 n 1 1<br />
Vậy lim 1 1 ... 1 lim .<br />
2 <br />
2 <br />
2 <br />
2 3 n<br />
<br />
<br />
2n<br />
2<br />
Câu 45: Đáp án A.<br />
Lời giải<br />
Ta có:<br />
n! n! n! n! 1<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 2 .<br />
11 1 2 ... 1 n 1 2 ... n<br />
12 ... n n!<br />
n!<br />
<br />
Mà<br />
1<br />
lim 0<br />
!<br />
Câu 46: Đáp án B.<br />
Ta có:<br />
n nên suy ra: 2 2 2<br />
11 1 2 ... 1<br />
n <br />
n1<br />
k k<br />
k1 k1<br />
<br />
n!<br />
lim 0.<br />
2<br />
<br />
Lời giải<br />
2<br />
3 1 9 1 3 9<br />
n1<br />
n<br />
n n n n<br />
u u <br />
u 3n 6 3n<br />
1<br />
3.<br />
2 2
Suy ra u 3n<br />
3.<br />
Vậy<br />
n<br />
n<br />
2<br />
1 3n<br />
9n<br />
3 1<br />
uk<br />
<br />
n k1<br />
2 3 3<br />
2.3 2<br />
lim lim .<br />
nu n n<br />
Câu 47: Đáp án C.<br />
Lời giải<br />
Ta có:<br />
k1<br />
i1<br />
2<br />
3<br />
n<br />
k<br />
n<br />
1 3 3 ... 3<br />
<br />
i1<br />
<br />
k2 k2<br />
k1 5 k1<br />
5<br />
lim lim .<br />
Do đó nên rất khó để sử <strong>dụng</strong> MTCT đối với <strong>bài</strong> toán này. Ta có:<br />
k 1<br />
i1<br />
3<br />
n n k 1<br />
n k n<br />
i1<br />
k2 k2<br />
<br />
k1 k1 k1 k1<br />
3 1<br />
k<br />
3 1 3 3 1 1 3 5 1 5 17<br />
. .<br />
5 2.5 50 5 50 5 50 3 50 1<br />
1 1<br />
200<br />
5 5<br />
Vậy chọn đáp án C.<br />
A. LÝ THUYẾT<br />
I. Định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm<br />
1. <strong>Giới</strong> hạn hữu hạn tại một điểm<br />
Định nghĩa 1:<br />
Cho ab ; là một khoảng chứa điểm x<br />
0<br />
<strong>và</strong> hàm số<br />
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ<br />
y f x<br />
xác định trên ab ; hoặc trên<br />
a; b \ x . lim f x<br />
L<br />
với mọi dãy số x n mà xna; b \ x 0 ,<br />
xn<br />
x 0<br />
ta có n <br />
0<br />
Nhận xét:<br />
xx0<br />
- <strong>Giới</strong> hạn của hàm số được định nghĩa thông qua khái niệm giới hạn của dãy số.<br />
- Hàm số không nhất thiết phải xác định tại x<br />
0<br />
.<br />
Định nghĩa 2 (<strong>Giới</strong> hạn một bên):<br />
Cho hàm số<br />
x x b,<br />
x x<br />
0 n n 0<br />
y f x<br />
xác định trên khoảng <br />
lim f x L.<br />
ta có <br />
Cho hàm số<br />
a x x , x x<br />
n<br />
n<br />
x ; . lim<br />
0<br />
b f x L<br />
<br />
xx0<br />
y f x<br />
xác định trên khoảng ; . lim <br />
ta có <br />
STUDY TIP<br />
x <br />
0<br />
0 n 0<br />
lim f x L.<br />
x nghĩa là x x0<br />
<strong>và</strong> x<br />
x . 0<br />
x nghĩa là x x0<br />
<strong>và</strong> x<br />
x . 0<br />
x <br />
0<br />
Định lí 1<br />
n<br />
a x f x L<br />
0<br />
<br />
xx0<br />
với mọi dãy số <br />
với mọi dãy số <br />
lim f x L.<br />
x mà<br />
n<br />
n<br />
x mà
lim f x L lim f x lim f x L .<br />
xx <br />
<br />
0 xx0 xx0<br />
2. <strong>Giới</strong> hạn vô cực tại một điểm<br />
Định nghĩa 3<br />
Cho ab ; là một khoảng chứa điểm x<br />
0<br />
<strong>và</strong> hàm số<br />
a; b \ x . lim f x với mọi dãy số <br />
<br />
Lưu ý:<br />
0<br />
xx0<br />
y f x<br />
xác định trên ab ; hoặc trên<br />
x mà x a; b \ x ,<br />
x x ta có f x .<br />
n <br />
n<br />
0 n 0<br />
Các định nghĩa lim f x ; lim f x ; lim f x ; lim f x<br />
; lim f x <br />
phát biểu hoàn toàn tương tự.<br />
3. Lưu ý:<br />
xx <br />
0 xx0 xx0 xx0<br />
a) f x không nhất thiết phải xác định tại điểm x<br />
0<br />
.<br />
<br />
xx0<br />
n<br />
được<br />
b) Ta chỉ xét giới hạn của f x tại điểm<br />
0<br />
định trên ab ; hoặc trên a; b \ x<br />
.<br />
0<br />
x nếu có một khoảng ab ; (dù nhỏ) chứa x<br />
0<br />
mà<br />
f<br />
<br />
x xác<br />
f x<br />
x có <strong>tập</strong> xác định là D 0;<br />
<br />
x , do không có một khoảng ; <br />
f x tại mọi điểm x0 0.<br />
Chẳng hạn, hàm số<br />
tại điểm<br />
0<br />
0<br />
tự vậy ta cũng không xét giới hạn của<br />
c) Ta chỉ xét giới hạn bên phải của f x tại điểm<br />
0<br />
f x xác định trên đó.<br />
x<br />
0<br />
) mà<br />
Tương tự, ta chỉ xét giới hạn bên trái của<br />
trái x<br />
0<br />
) mà<br />
f<br />
<br />
x xác định trên đó.<br />
ab nào chứa điểm 0 mà<br />
f x tại điểm<br />
0<br />
. Do đó ta không xét giới hạn của hàm số<br />
f<br />
<br />
x nếu có một khoảng x<br />
x xác định trên đó cả. Tương<br />
0 ;<br />
<br />
b (khoảng nằm bên phải<br />
x nếu có một khoảng a;<br />
x (khoảng nằm bên<br />
Chẳng hạn, với hàm số f x x 1 , tại điểm x0 1, ta chỉ xét giới hạn bên phải. Với hàm số<br />
1<br />
g x<br />
x , tại điểm x0 1, ta chỉ xét giới hạn bên trái.<br />
d) lim f ( x ) lim f ( x ) lim f ( x ) <br />
xx <br />
<br />
o xx o xx<br />
o<br />
lim f ( x ) lim f ( x ) lim f ( x ) <br />
xx <br />
<br />
o xx o xx<br />
o<br />
II. Định nghĩa giới hạn của hàm số tại vô cực<br />
1. <strong>Giới</strong> hạn hữu hạn tại vô cực<br />
Định nghĩa 4<br />
Cho hàm số y f ( x)<br />
<br />
x<br />
n <br />
, xn<br />
xác định trên khoảng <br />
a <strong>và</strong> x ta đều có lim f ( x)<br />
n<br />
a; . lim f ( x)<br />
L với mọi dãy số<br />
L .<br />
x<br />
LƯU Ý: Định nghĩa lim f ( x)<br />
L được phát biểu hoàn toàn tương tự.<br />
x<br />
0
2. <strong>Giới</strong> hạn vô cực tại vô cực<br />
Định nghĩa 5<br />
Cho hàm số y f ( x)<br />
<br />
x<br />
n <br />
, xn<br />
xác định trên khoảng a<br />
<br />
a <strong>và</strong> x ta đều có lim f( x)<br />
.<br />
n<br />
; . lim f ( x)<br />
với mọi dãy số<br />
LƯU Ý: Các định nghĩa: lim f ( x) , lim f ( x) , lim f ( x)<br />
được phát biểu hoàn toàn tương<br />
tự.<br />
III. Một số giới hạn đặc biệt<br />
x<br />
x x x<br />
a) lim x x .<br />
xxo<br />
o<br />
b) lim c c; lim c c ( c là hằng số )<br />
xxo<br />
x<br />
c<br />
c) lim 0 ( c là hằng số, k nguyên dương ).<br />
x<br />
k<br />
x<br />
d) lim x<br />
k với k nguyên dương; lim x<br />
k nếu k là số nguyên lẻ; lim x<br />
x<br />
x<br />
nếu k là số nguyên chẵn.<br />
Nhận xét: lim f ( x) lim <br />
f ( x)<br />
<br />
.<br />
x<br />
x<br />
x<br />
k<br />
<br />
IV. Định lí về giới hạn hữu hạn<br />
Định lí 2<br />
Giả sử lim f ( x)<br />
L <strong>và</strong> lim g( x)<br />
M . Khi đó<br />
xx o<br />
xx o<br />
a) lim <br />
f ( x) g( x)<br />
<br />
L M .<br />
xx o<br />
b) lim <br />
f ( x) g( x)<br />
<br />
LM ; lim <br />
cf ( x)<br />
<br />
cL với c là một là một hằng số.<br />
xx o<br />
f ( x)<br />
L<br />
c) lim ( M 0) .<br />
xx o g( x)<br />
M<br />
xx o<br />
STUDY TIP: <strong>Giới</strong> hạn hữu hạn, giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số tại một điểm bằng<br />
tổng, hiệu, tích, thương các giới hạn của chúng tại điểm đó (trong trường hợp thương, giới hạn của mẫu<br />
phải khác không).<br />
Định lí 3<br />
Giả sử lim f ( x)<br />
L . Khi đó<br />
xx o<br />
a) lim f ( x)<br />
L .<br />
b)<br />
xx o<br />
f x<br />
3<br />
lim ( )<br />
xx o<br />
c) Nếu ( ) 0<br />
3<br />
L .<br />
f x với mọi <br />
lim f ( x)<br />
L .<br />
xx o<br />
J\ x , trong đó J là khoảng nào đó chứa<br />
o<br />
o<br />
x , thì L 0 <strong>và</strong>
LƯU Ý: Định lí 2, định lí 3 vẫn đúng khi thay x x bởi x x <br />
, x x <br />
.<br />
o<br />
o<br />
V. Quy tắc về giới hạn vô cực<br />
Các định lí <strong>và</strong> quy tắc dưới đây được áp <strong>dụng</strong> cho mọi trường hợp:<br />
<br />
<br />
x x , x x , x x , x <strong>và</strong> x .<br />
o o o<br />
o<br />
Tuyên nhiên, để cho gọn, ta chỉ phát biểu cho trường hợp<br />
x x .<br />
o<br />
Quy tắc 1 ( Quy tắc tìm giới hạn của tích ).<br />
L lim f ( x)<br />
lim gx ( )<br />
xx o<br />
xx o<br />
lim <br />
f ( x) g( x)<br />
<br />
<br />
xx o<br />
L 0<br />
<br />
<br />
<br />
L 0<br />
<br />
<br />
<br />
STUDY TIP: <strong>Giới</strong> hạn của tích hai hàm số<br />
- Tích của một hàm số có giới hạn hữu hạn khác 0 với một hàm số có giới hạn vô cực là một hàm số có<br />
giới hạn vô cực.<br />
- Dấu của giới hạn theo quy tắc dấu của phép nhân hai số.<br />
Quy tắc 2 (Quy tắc tìm giới hạn của thương)<br />
L lim f ( x)<br />
lim gx ( )<br />
Dấu của gx ( )<br />
f( x)<br />
xx o<br />
xx o<br />
lim<br />
xx o gx ( )<br />
L Tùy ý 0<br />
L 0<br />
0 + <br />
- <br />
L 0<br />
0 + <br />
- <br />
x x ).<br />
( Dấu của g x xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với<br />
STUDY TIP: <strong>Giới</strong> hạn của thương hai hàm số. Tử thức có giới hạn hữu hạn khác 0:<br />
- Mẫu thức càng tang ( dần đến vô cực) thì phân thức càng nhỏ (dần đến 0).<br />
- Mẫu thức càng nhỏ (dần đến 0) thì phân thức có giá trị tuyệt đối càng lớn (dần đến vô cực).<br />
- Dấu của giới hạn theo quy tắc dấu của phép chia hai số.<br />
o<br />
VI. Các dạng vô định: Gồm 0 <br />
, ,0. <br />
0 <br />
<strong>và</strong> .<br />
B. Các dạng toán về giới hạn hàm số<br />
Dạng 1: Tìm giới hạn xác định bằng cách sử <strong>dụng</strong> trực tiếp các định nghĩa, định lí <strong>và</strong> quy tắc<br />
Phƣơng pháp:<br />
- Xác định đúng dạng <strong>bài</strong> toán: giới hạn tại một điểm hay giới hạn tại vô cực? giới
hạn xác định hay vô định?<br />
- với giới hạn hàm số tại một điểm ta cần lưu ý: Cho f( x ) là hàm số sơ cấp xác<br />
định trên khoảng ab ; chứa điểm x<br />
0<br />
. Khi đó, lim f ( x) f ( x ) .<br />
<br />
o<br />
- Với giới hạn hàm số tại vô cực ta “xử lí” tương tự như giới hạn dãy số.<br />
- Với giới hạn xác định, ta áp <strong>dụng</strong> trực tiếp định nghĩa giới hạn hàm số, các định lí<br />
về giới hạn hữu hạn <strong>và</strong> các quy tắc về giới hạn vô cực.<br />
x<br />
xo<br />
STUDY TIP: Dùng định nghĩa ch<strong>ứng</strong> minh hàm số y f ( x)<br />
không có giới hạn khi x<br />
x0<br />
- chọn hai dãy số khác nhau a n <strong>và</strong> n <br />
y f ( x)<br />
<strong>và</strong> khác x<br />
0<br />
; an<br />
x0;<br />
bn<br />
x0.<br />
- Ch<strong>ứng</strong> minh lim f a<br />
lim f b<br />
<br />
n<br />
n<br />
b thỏa mãn a<br />
n<br />
<strong>và</strong> b<br />
n<br />
thuộc <strong>tập</strong> xác định của hàm số<br />
hoặc ch<strong>ứng</strong> minh một trong hai giới hạn này không tồn tại.<br />
- Từ đó suy ra<br />
lim f( x ) không tồn tại. TH x x <br />
0<br />
hoặc x ch<strong>ứng</strong> minh tương tự.<br />
xx o<br />
Ví dụ 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
A.<br />
lim sin x 1<br />
B. lim sin x 1<br />
C. lim sin x 0 D. lim sin x không tồn tại.<br />
x x x <br />
x<br />
Đáp án D<br />
Lời giải<br />
<br />
Xét dãy số ( x<br />
n)<br />
với xn<br />
2n<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
Ta có xn<br />
<strong>và</strong> limsin xn<br />
limsin 2n<br />
1<br />
2 <br />
<br />
Lại xét dãy số ( y<br />
n)<br />
với yn<br />
2n<br />
.<br />
2<br />
. 1<br />
<br />
<br />
Ta có yn<br />
<strong>và</strong> limsin yn<br />
limsin 2n<br />
1<br />
2 <br />
Từ 1<br />
<strong>và</strong> 2 suy ra<br />
x<br />
. 2<br />
<br />
lim sin x không tồn tại. Vậy chọn đáp án D.<br />
Ví dụ 2: Cho hàm số<br />
2<br />
x 1<br />
f ( x) , lim f ( x)<br />
bằng:<br />
2 x<br />
x3<br />
A. . B. 0 . C. 5 3<br />
3 . D. 1 2 .<br />
STUDY TIP: <strong>Giới</strong> hạn tại một điểm
Nếu f( x ) xác định tại x<br />
0<br />
<strong>và</strong> tồn tại một khoảng ab ; thuộc <strong>tập</strong> xác định của f( x ) chứa x<br />
0<br />
thì<br />
lim f ( x) f ( x ) .<br />
xxo<br />
o<br />
- Việc sử <strong>dụng</strong> hay không sử <strong>dụng</strong> MTCT để tính f( x ) tùy thuộc <strong>và</strong>o mức độ phức tạp của f( x ) <strong>và</strong><br />
o<br />
o<br />
khả năng tính toán của độc giả.<br />
Đáp án C.<br />
Hàm số đã cho xác định trên 0; .<br />
Lời giải<br />
Cách 1(sử <strong>dụng</strong> định nghĩa):<br />
Giải sử ( x<br />
n)<br />
là một dãy số bất kỳ, thỏa mãn xn<br />
0, xn<br />
3 <strong>và</strong> xn<br />
3 khi n . Ta có<br />
2 2<br />
xn<br />
1 3 1 5 3<br />
lim f( xn<br />
) lim ( áp <strong>dụng</strong> quy tắc về giới hạn hữu hạn của dãy số). Do đó<br />
2 x 2 3 3<br />
5 3<br />
lim f( x)<br />
.<br />
x3<br />
3<br />
n<br />
Cách 2( sử <strong>dụng</strong> định lí về giới hạn hữu hạn):<br />
Theo định lí 1 ta có:<br />
lim f<br />
x<br />
x3 x3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
lim x 1 lim x lim1 lim x.lim x lim1<br />
x3 x3 x3 x3 x3 x3<br />
2<br />
x 1 3.31 5 3<br />
lim .<br />
2 x lim 2 x lim 2.lim x lim 2. lim x 2 3 3<br />
x3<br />
x3 x3 x2 x3<br />
Tuy nhiên trong thực hành, vì là câu hỏi trắc nghiệm nên ta làm như sau.<br />
Cách 3: Vì<br />
f x là hàm số sơ cấp xác định trên 0; chứa điểm x0 3 nên<br />
10 5 3<br />
lim f x<br />
f 3<br />
.<br />
x3<br />
2 3 3<br />
Do đó sử <strong>dụng</strong> MTCT ta làm như cách 4 dưới đây.<br />
Cách 4: Nhập biểu thức của <strong>và</strong>o màn hình. Bấm phím CALC, máy hỏi X ? nhập 3 = . Máy<br />
hiển thị kết quả như hình:<br />
Do đó chọn đáp án C.<br />
Ví dụ 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ?<br />
x 2<br />
A. lim 1. B.<br />
x3<br />
x 2<br />
x 2<br />
lim 5.<br />
x3<br />
x 2
x 2<br />
C. lim 1<br />
x3<br />
x 2<br />
. D. Hàm số f x<br />
Đáp án B<br />
Lời giải<br />
Hàm số f<br />
x 2<br />
x 2<br />
x 2<br />
không có giới hạn khi x 3.<br />
x 2<br />
x<br />
xác định trên các khoảng ;2<br />
<strong>và</strong> 2; . Ta có 3 2;<br />
<br />
<br />
3<br />
2<br />
lim 3 5 .<br />
x3<br />
3<br />
2<br />
Cách 1 : f x f <br />
.<br />
x 2<br />
Cách 2 : Nhập biểu thức của hàm số f x<br />
<strong>và</strong> màn hình MTCT. Bấm phím CALC ,<br />
x 2<br />
máy hỏi X? nhâp 3 =. Máy hiển thị kết quả như hình:<br />
x 2<br />
Vậy lim 5 .<br />
x3<br />
x 2<br />
3<br />
Ví dụ 4: lim 2x<br />
5x<br />
x<br />
bằng:<br />
A. 2 . B. 3. C. . D. .<br />
Đáp án C.<br />
Lời giải<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị của <br />
3<br />
(do ta đang xét giới hạn của hàm số khi x ), chẳng hạn tại<br />
như hình:<br />
f x 2x 5x<br />
tại một điểm có giá trị âm rất nhỏ<br />
20<br />
10<br />
. Máy hiển thị kết quả<br />
3<br />
Đó là một giá trị dương rất lớn. Vậy chọn đáp án C , tức lim 2x<br />
5x<br />
x<br />
.<br />
Cách 2: Ta có<br />
3 3<br />
2x 5x x 2<br />
<br />
2 <br />
x .<br />
<br />
5<br />
<br />
Vì lim x<br />
x<br />
3<br />
5 <br />
<strong>và</strong> lim 2 2 0<br />
x<br />
2 <br />
x <br />
nên<br />
3<br />
lim x 2<br />
x<br />
5 <br />
<br />
2 .<br />
x <br />
Vậy theo Quy tắc 1, <br />
Lưu ý 1:<br />
5 <br />
<br />
2 . Do đó chọn C.<br />
x <br />
3 3<br />
lim 2x 5x lim x 2<br />
x<br />
x
- Để hiểu tại sao<br />
lim x<br />
x<br />
3<br />
5 <br />
<strong>và</strong> lim 2 2<br />
x<br />
2 xin xem lại phần các giới hạn đặc biệt.<br />
x <br />
- Bài toán thuộc dạng tính giới hạn hàm số khi x dần tới vô cực, nhưng là khi x . Do đó<br />
không thể áp <strong>dụng</strong> ngay các kết quả đã biết về giới hạn dãy số, vì giới hạn dãy số được xét khi<br />
n . Ta chỉ có thể áp <strong>dụng</strong> các kĩ thuật đã biết đối với giới hạn dãy số.<br />
Lưu ý 2: Có thể dễ dàng ch<strong>ứng</strong> minh được kết quả như sau :<br />
f x a x a x ... a x a ( a 0) là một đa thức bậc k .<br />
k<br />
k1<br />
Cho hàm số <br />
k k 1 1 0 k<br />
x k k<br />
a <strong>Giới</strong> hạn của f x <br />
x <br />
x <br />
Tùy ý<br />
k chẵn<br />
k lẻ<br />
a 0 <br />
k<br />
a 0 <br />
k<br />
a 0 <br />
k<br />
a 0 <br />
k<br />
a 0 <br />
k<br />
a 0 <br />
k<br />
a a a<br />
f x x a <br />
k<br />
k 1 1 0<br />
Thật vậy, ta có <br />
k<br />
...<br />
k1<br />
k<br />
x x x<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
a a a <br />
a<br />
x x x<br />
<br />
<br />
k 1 1 0<br />
Vì lim ak<br />
...<br />
x<br />
k1<br />
k<br />
lim x<br />
x<br />
4 2<br />
Ví dụ 5: lim 3x<br />
2x<br />
1<br />
x<br />
k<br />
<br />
k<br />
<strong>và</strong> lim x<br />
x<br />
nếu k lẻ nên ta dễ dàng suy ra bảng kết quả trên.<br />
bằng:<br />
k<br />
với k tùy ý, lim x<br />
x<br />
k<br />
nếu k chẵn,<br />
A. . B. . C. 3. D. 2.<br />
Đáp án A<br />
Lời giải<br />
4 2<br />
Cách 1: Theo nhận xét trên thì lim 3x<br />
2x<br />
1<br />
vậy, ta có<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
2 1 <br />
<br />
x x <br />
4 2 4<br />
3x 2x 1 x 3 .<br />
2 4<br />
( x , k chẵn <strong>và</strong> a 0 ). Thật<br />
k<br />
Vì<br />
lim x<br />
x<br />
4<br />
2 1 <br />
<strong>và</strong> lim 3 3 0<br />
x<br />
2 4 <br />
x x <br />
4 2<br />
nên lim 3x<br />
2x<br />
1<br />
x<br />
STUDY TIP<br />
.
- <strong>Giới</strong> hạn tại vô cực của hàm đa thức là vô cực, chỉ phụ thuộc <strong>và</strong>o số hạng chứa lũy thừa bậc cao<br />
nhất.<br />
- <strong>Giới</strong> hạn của hàm đa thức tại phụ thuộc <strong>và</strong>o hệ số của lũy thừa bậc cao nhất. (Giống với<br />
giới hạn của dãy số dạng đa thức).<br />
- <strong>Giới</strong> hạn của hàm đa thức tại phụ thuộc <strong>và</strong>o bậc <strong>và</strong> hệ số của lũy thừa bậc cao nhất.<br />
f x 3x 2x<br />
1 tại<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số <br />
4 2<br />
như hình :<br />
20<br />
x 10 , ta được kết quả<br />
Kết quả là một số dương rất lớn. Do đó chọn đáp án A,<br />
Ví dụ 6: Cho hàm số <br />
2<br />
f x x 2x<br />
5 . Khẳng định nào dưới đây đúng ?<br />
A. lim f x<br />
. B. lim f x<br />
x<br />
x<br />
C. lim f x<br />
1. D. lim f x<br />
x<br />
Đáp án B.<br />
Lời giải<br />
f x x 2x<br />
5 xác định trên .<br />
Hàm số <br />
2<br />
Có thể giải nhanh như sau : Vì<br />
cực. Mà<br />
.<br />
x<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x<br />
.<br />
không tồn tại.<br />
2x 5 là một hàm đa thức của x nên có giới hạn tại vô<br />
2<br />
2x 5 0 với mọi x nên giới hạn của f x x 2x<br />
5 tại chắc chắn là<br />
Thật vậy, ta có<br />
2 5 2 5<br />
<br />
x x x x<br />
2 2<br />
x 2x 5 x 1 x 1<br />
2 2<br />
.<br />
Vì lim<br />
x<br />
x<br />
2 5<br />
<strong>và</strong> lim 1 1 0 nên<br />
x<br />
2<br />
x x<br />
lim<br />
2<br />
x 2x<br />
5<br />
x<br />
.<br />
Hoặc ta có thể sử <strong>dụng</strong> MTCT để tính giá trị của<br />
hạn tại<br />
20<br />
x 10 ta được kết quả như hình:<br />
f<br />
<br />
x tại một giá trị âm rất nhỏ của x , chẳng<br />
Kết quả này là một số dương rất lớn. Do đó ta chọn đáp án B. (Dễ thâý kết quả hiển thị trên<br />
máy tính như trên chỉ là kết quả gần đúng do khả năng tính toán hạn chế của MTCT. Tuy nhiên<br />
kết quả đó cũng giúp ta lựa chọn được đáp án chính xác).
STUDY TIP<br />
Ta có lim<br />
x<br />
x<br />
.<br />
Khi x thì x 0 .<br />
Với x 0 ta có<br />
2<br />
x<br />
x.<br />
Cần đặc biệt lưu ý các điều trên khi tính giới hạn tại của hàm chứa căn thức.<br />
Ví dụ 7: <strong>Giới</strong> hạn của hàm số <br />
2 2<br />
f x x x 4x<br />
1 khi x bằng:<br />
A. . B. . C. 1. D. 3.<br />
Đáp án A.<br />
Cách 1: Ta có:<br />
Lời giải<br />
1 1 1 1<br />
<br />
x x x x<br />
2 2 2 2<br />
x x 4x 1 x 1 x 4 x 1 x 4 <br />
2 2<br />
1 1<br />
x<br />
<br />
1 4<br />
2<br />
x x<br />
<br />
<br />
<br />
Mà lim<br />
x<br />
x<br />
1 1 <br />
<strong>và</strong> lim 1 4 1 2 1 0<br />
x<br />
2<br />
.<br />
x x <br />
<br />
<br />
1 1 <br />
lim x x 4x 1 lim x<br />
1 4<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
x x <br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
Vậy <br />
Lưu ý:<br />
- Độc giả nên đọc lại phần giới hạn dãy số có chứa căn thức để hiểu hơn tại sao lại có định<br />
hướng giải như vậy (mà không đi nhân chia với biểu thức liên hợp).<br />
- Có thể thấy như sau: Vì<br />
lim<br />
2<br />
x x ; lim<br />
2<br />
4x<br />
1<br />
x<br />
x<br />
.<br />
Mà hệ số của<br />
2<br />
x trong<br />
2<br />
4x 1 lớn hơn hệ số của<br />
<br />
2<br />
x trong<br />
lim<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
4x<br />
1<br />
x<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại<br />
<br />
2<br />
x<br />
.<br />
x nên suy ra<br />
10<br />
x 10 ta được kết quả như hình.<br />
Vậy chọn đáp án A.<br />
2017<br />
Ví dụ 8: lim x 3 x 3 5 x 5<br />
<br />
bằng:
A. 2017 . B. . C. . D. 0.<br />
3<br />
Đáp án D.<br />
3 5<br />
Cách 1: Vì lim 3x<br />
5x<br />
<br />
x<br />
Lời giải<br />
2017<br />
nên theo quy tắc 2, lim 0 .<br />
x<br />
3 5<br />
3x 5x<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại<br />
10<br />
x 10 ta được kết quả như hình.<br />
Đó là một kết quả rất gần 0. Do đó chọn đáp án D.<br />
STUDY TIP<br />
Khi hàm số không xác định tại x<br />
0<br />
thì ta thử áp <strong>dụng</strong> các quy tắc về giới hạn vô cực. Đó là các<br />
L L<br />
quy tắc áp <strong>dụng</strong> cho các dạng L. ; ; . Lưu ý cách xác định dấu của giới hạn.<br />
0<br />
- Dạng L : giới hạn là 0.<br />
<br />
L<br />
- Dạng L.<br />
<strong>và</strong> : <strong>Giới</strong> hạn là vô cực.<br />
0<br />
Ví dụ 9: <strong>Giới</strong> hạn bên phải của hàm số<br />
f<br />
x<br />
3x<br />
7<br />
<br />
x 2<br />
khi x 2 là<br />
A. . B. . C. 3. D. 7 2 .<br />
Đáp án B.<br />
Hàm số<br />
f<br />
x<br />
Lời giải<br />
3x<br />
7<br />
xác định trên ; \ 2<br />
.<br />
x 2<br />
Cách 1: Ta có x<br />
<br />
lim 2 0, x 2 0 với mọi 2<br />
<br />
x2<br />
3x<br />
7<br />
đó theo quy tắc 2 thì lim<br />
.<br />
x2<br />
x 2<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Tính giá trị của<br />
Error (do<br />
f x không xác định tại 2<br />
f<br />
x<br />
x <strong>và</strong> x <br />
3x<br />
7<br />
<br />
x 2<br />
lim 3 7 3.2 7 1 0. Do<br />
<br />
x2<br />
x ). Quay lại tính giá trị của f <br />
tại x 2 ta thấy máy báo lỗi Math<br />
10<br />
x tại x 2 10 (tức<br />
2,0000000001) là một giá trị của x lớn hơn 2 <strong>và</strong> rất gần 2. Kết quả là một số âm rất nhỏ.
Do đó chọn đáp án B.<br />
2<br />
3x<br />
x1<br />
Ví dụ 10: Xét <strong>bài</strong> toán “Tìm lim<br />
2<br />
x2<br />
2 x 5 x<br />
2<br />
2<br />
Bước 1: Vì x x <br />
lim 2 5 2 0 .<br />
<br />
x2<br />
”, bạn Hà đã giải như sau:<br />
Bước 2:<br />
với x 2 <strong>và</strong> x đủ gần 2,<br />
2<br />
2x<br />
5x<br />
2 0<br />
2<br />
Bước 3: x x <br />
lim 3 1 13 0<br />
<br />
x2<br />
Bước 4: nên theo quy tắc 2,<br />
x<br />
x .<br />
2<br />
3 1<br />
lim<br />
2<br />
x2<br />
2 x 5 x<br />
2<br />
Hỏi lời giải trên của bạn Hà đã sai từ bước thứ mấy ?<br />
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.<br />
Đáp án B<br />
Lời giải<br />
2<br />
Xét dấu biểu thức g x 2x 5x<br />
2 ta thấy g x 0 với mọi 1;2<br />
<br />
x .<br />
2<br />
3x<br />
x1<br />
Vậy lời giải sai từ bước 2. (Lời giải đúng cho ra kết quả lim<br />
2 ).<br />
x2<br />
2 x 5 x<br />
2<br />
STUDY TIP<br />
x nghĩa là x x0<br />
<strong>và</strong> x x0<br />
.<br />
x <br />
0<br />
x nghĩa là x x0<br />
<strong>và</strong> x x0<br />
.<br />
x <br />
0<br />
Nếu x x <br />
<br />
<br />
0<br />
thì tính giá trị hàm số tại xx0 10 k .<br />
Nếu x x <br />
<br />
<br />
0<br />
thì tính giá trị hàm số tại xx0 10 k .<br />
Trong đó k là một sô nguyên dương.<br />
Ví dụ 11: <strong>Giới</strong> hạn<br />
lim<br />
x4<br />
1<br />
x<br />
x<br />
4 2<br />
bằng:<br />
A. 0. B. 3 . C. . D. .<br />
Đáp án C.<br />
Lời giải
Cách 1: Ta có lim1 x 3 0, lim x 4 2<br />
0 <strong>và</strong> 2<br />
tắc 2,<br />
lim<br />
x4<br />
1<br />
x<br />
x 4 2<br />
x4 x4<br />
. Vậy chọn đáp án C.<br />
x 4 0 với mọi x 4 nên theo quy<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại<br />
kết quả như hình<br />
x<br />
8<br />
4 10 hoặc tại<br />
x<br />
8<br />
4 10 ra được các<br />
Vậy chọn đáp án C.<br />
Ví dụ 12: Cho hàm số <br />
2<br />
f<br />
x<br />
5x2 khi x1<br />
<br />
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?<br />
x<br />
3 khi x1<br />
A. lim f x<br />
7. B. f x<br />
x1<br />
lim 2 .<br />
x1<br />
C. lim f x<br />
7 . D. f x<br />
<br />
x1<br />
Đáp án D.<br />
Lời giải<br />
Ta có f x x <br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
lim 7 .<br />
lim lim 5 2 5.1 2 7 . Vì chỉ có một đáp án đúng nên chọn đáp án D.<br />
Cần xác định đúng biểu thức của<br />
<br />
Giải thích thêm : Ta có f x x<br />
<br />
Vậy lim f x lim f x nên lim f x <br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
<br />
x1<br />
STUDY TIP<br />
f x khi x x <br />
0<br />
<strong>và</strong> khi x x <br />
0<br />
.<br />
lim lim<br />
2<br />
3<br />
2<br />
1 3 2<br />
<br />
x1 <br />
x1<br />
.<br />
x1<br />
không tồn tại.<br />
Các đáp án A, B, C đều sai.<br />
STUDY TIP<br />
<br />
lim f x L lim f x lim f x L .<br />
xx <br />
<br />
0<br />
xx xx<br />
0 0<br />
Ví dụ 13: Cho hàm số f<br />
x<br />
2<br />
x 5 khi x3 1<br />
<br />
2<br />
x 5<br />
.<br />
khi x 3 2 <br />
x 2<br />
<br />
Trong biểu thức (2) ở trên, cần thay số 5 bằng số nào để hàm số<br />
f x có giới hạn khi x 3 ?
A. 19. B. 1.<br />
C. 1.<br />
Đáp án C.<br />
Hàm số đã cho các định trên<br />
\ 2 .<br />
Lời giải<br />
D. Không có số nào thỏa mãn.<br />
lim f x lim x 5 3 5 2 .<br />
Cách 1: Ta có <br />
2 2<br />
<br />
<br />
x3 x3<br />
Đặt<br />
f<br />
x<br />
<br />
2<br />
x m<br />
x 2<br />
khi x 3 ( m là tham số, m 0).<br />
Ta có<br />
lim<br />
Để hàm số<br />
f<br />
x<br />
<br />
<br />
x3 x3<br />
3 9<br />
lim <br />
x 2 32 5<br />
2 2<br />
x m m m<br />
f x có giới hạn khi x 3 thì <br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị biểu thức<br />
.<br />
9 m<br />
lim f x lim f x 2 m 1.<br />
5<br />
<br />
<br />
x3 x3<br />
2<br />
X 5 khi 3<br />
X được kết quả bằng 2. Sử<br />
2<br />
X A<br />
<strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị biểu thức khi X 3 <strong>và</strong> lần lượt nhận các giá trị bằng 19,1 <strong>và</strong><br />
X 2<br />
1. Ta thấy khi A 1 thì biểu thức nhận giá trị bằng 2. Vậy chọn đáp án C.<br />
Ví dụ 14: Cho hàm số<br />
f<br />
<br />
x có đồ thị như hình dưới đây:<br />
Quan sát đồ thị <strong>và</strong> cho biết trong các giới hạn sau, giới hạn nào là ?<br />
A. lim f x<br />
. B. lim f x<br />
x<br />
x<br />
. C.<br />
Đáp án C.<br />
Lời giải<br />
lim<br />
<br />
<br />
<br />
x3<br />
f<br />
x<br />
. D. lim f x<br />
<br />
x3<br />
.
Khi x 3 , đồ thị hàm số là một đường cong đi lên từ phải qua trái. Do đó<br />
Tương tự như vậy ta có lim f x lim f x 0 ; lim f x<br />
.<br />
x x x3<br />
<br />
lim<br />
<br />
<br />
<br />
x3<br />
f<br />
x<br />
.<br />
Do đó chọn đáp án C.<br />
Công phá toán 2 (trang 240 – 244)<br />
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG 0 0<br />
STUDY TIP<br />
• Khi tính giới hạn mà không thể áp <strong>dụng</strong> trực tiếp các định lí về giới hạn hữu hạn hay các quy tắc về<br />
giới hạn vô cực đã biết thì ta gọi đó là các dạng vô định.<br />
• Kí hiệu các dạng vô định gồm: 0 <br />
, , 0. <strong>và</strong> . Để tính giới hạn dạng vô định ta phải biến đổi<br />
0 <br />
biểu thức của hàm số về dạng áp <strong>dụng</strong> được các định lí <strong>và</strong> quy tắc đã biết. Làm như vậy gọi là “khử<br />
dạng vô định”.<br />
1. Bài toán:<br />
Tính<br />
lim<br />
xx0<br />
f<br />
x<br />
khi lim f x lim g x 0<br />
, trong đó f x <strong>và</strong> <br />
<br />
xx0 xx0<br />
g x<br />
Phương pháp giải (tự luận)<br />
g x là các đa thức hoặc căn thức.<br />
Phân tích tử <strong>và</strong> mậu thành tích các nhân tử <strong>và</strong> giản ước. Cụ thể, vì <br />
f x <strong>và</strong> <br />
g x cùng có nghiệm <br />
0<br />
<br />
g x x x B x . Khi đó ta có:<br />
là đi tính<br />
Nếu<br />
xx0<br />
0<br />
<br />
<br />
A x<br />
lim<br />
B x .<br />
lim f x lim g x 0<br />
nên<br />
xx0 xx0<br />
x x . Do đó ta phân tích được <br />
0 <br />
f x<br />
x x0<br />
Ax<br />
Ax<br />
lim lim lim<br />
xx0 g x<br />
xx0 x x Bx<br />
xx0<br />
Bx<br />
0<br />
f x x x A x <strong>và</strong><br />
<strong>và</strong> công việc còn lại<br />
f x <strong>và</strong> g x có chứa căn thức thì có thể nhân tử <strong>và</strong> mẫu với biểu thức liên hợp trước khi<br />
phân tích chúng thành tích để giản ước.<br />
Phân tích đa thức thành nhân tử:<br />
Áp <strong>dụng</strong> hằng đẳng thức đáng nhớ.<br />
Khi đã biết<br />
thương<br />
STUDY TIP<br />
f x có nghiệm x<br />
x<br />
0<br />
, ta sử <strong>dụng</strong> lược đồ Hooc-ne hoặc chia <br />
A x . Khi đó f x x x A x .<br />
0<br />
f x cho x<br />
x<br />
0<br />
được<br />
Áp <strong>dụng</strong> kết quả: nếu phương trình<br />
<br />
2<br />
ax bx c a x x1 x x<br />
2 .<br />
x , x thì<br />
2<br />
ax bx c 0 có hai nghiệm<br />
1 2
Tổng quát: nếu phương trình<br />
k<br />
a x a x ... a x a 0 có các nghiệm thực x1, x2,..., x<br />
m<br />
thì<br />
k<br />
k1 1<br />
k1 1 0<br />
k<br />
k1 1<br />
a x a x ... a x a a x x ...<br />
x x Ax , trong đó <br />
k k 1 1 0 k 1<br />
m<br />
A x là đa thức bậc<br />
k<br />
m. Tuy<br />
nhiên, trong thực tế, ta dùng kết quả này khi có đủ k nghiệm thực, tức m<br />
k. Trường hợp ngược lại nên<br />
dùng lược đồ Hooc-ne. (với phương trình bậc hai, bậc ba có thể dùng MTCT để tìm nghiệm)<br />
Ví dụ 1. Tính lim<br />
x2<br />
x<br />
2<br />
2<br />
x 4<br />
.<br />
3x2<br />
A. 1. B. 4. C. 2 . D. 4 .<br />
lim x 4 lim x 3x 2 0 nên đây là giới hạn vô định dạng 0 . Ta thấy<br />
x2 x2<br />
0<br />
2 2<br />
Phân tích: Vì <br />
2<br />
x 4 <strong>và</strong><br />
2<br />
x 3x 2<br />
đều triệt tiêu tại 2<br />
Từ đó ta có cách giải như sau.<br />
x nên x 2 là nghiệm của<br />
2<br />
x 4 <strong>và</strong><br />
2<br />
x 3x 2.<br />
Cách 1: Ta có<br />
Lời giải<br />
x2x2<br />
<br />
2<br />
x 4 x 2 2 2<br />
lim lim lim 4 .<br />
x2 2<br />
x 3x 2 x2 x 2 x 1 x2<br />
x 1 2 1<br />
2<br />
x 4<br />
Cách 2: Dử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số f x<br />
<br />
tại x 2 ta thấy máy báo lỗi<br />
2<br />
x 3x2<br />
Math Error (do hàm số không xác định tại x 2 ). Quay lại tính giá trị hàm số tại<br />
2,0000000001 ta được kết quả như sau:<br />
Lại quay lại tính giá trị hàm số tại 1,9999999999 ta được kết quả như sau:<br />
Vậy chọn đáp án B.<br />
Ví dụ 2. Tính giới hạn lim m, n<br />
* <br />
x1<br />
m<br />
x x<br />
x 1<br />
n<br />
, ta được kết quả:<br />
A. . B. m<br />
n. C. m . D. 1.<br />
Lời giải<br />
m n m n<br />
x x x 1 x 1<br />
Cách 1: Ta có lim lim<br />
<br />
x1 x 1 x1<br />
x 1 x 1<br />
.<br />
Lại có<br />
m<br />
1 1 m<br />
x x x 2 ... x 1<br />
m<br />
x 1<br />
lim lim<br />
x1 x1 x1<br />
x1<br />
<br />
x x x m.<br />
lim<br />
m1 m2<br />
... 1<br />
x1<br />
<br />
Tương tự:<br />
n<br />
x 1<br />
lim n .<br />
x1<br />
x 1
m n m n m n<br />
x x x 1 x 1 x 1 x 1<br />
Vậy lim lim lim lim<br />
m<br />
n.<br />
x1 x 1 x1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1<br />
x 1<br />
Cách 2: Cho m <strong>và</strong> n các giá trị cụ thể, chẳng hạn m 3 <strong>và</strong> m 7<br />
x x<br />
lim<br />
x1<br />
x 1<br />
3 7<br />
ta được kết quả<br />
m m1 m2<br />
• x 1 x 1 x x ... x 1<br />
m<br />
x 1<br />
• lim m<br />
x1<br />
x 1<br />
n<br />
x 1<br />
• lim n<br />
x1<br />
x 1<br />
3 7<br />
x x<br />
lim 4<br />
. Vậy đáp án đúng là B.<br />
x1<br />
x 1<br />
STUDY TIP<br />
Ví dụ 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
x 32<br />
x 32<br />
A. lim 0<br />
1<br />
3 . B. lim<br />
x<br />
3 .<br />
x 3x2<br />
x1<br />
x 3x2<br />
. Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính<br />
x 32<br />
x 32<br />
C. lim<br />
1<br />
3 . D. lim không tồn tại.<br />
x<br />
3<br />
x 3x2<br />
x1<br />
x 3x2<br />
3<br />
Phân tích: Vì lim x 3 2<br />
0 <strong>và</strong> <br />
x1<br />
lim x 3x 2 0 nên đây là dạng vô định 0 0 . Tuy<br />
x1<br />
nhiên ta chưa thể phân tích ngay x 32<br />
thành nhân tử mà phải nhân cả tử <strong>và</strong> mẫu với biểu<br />
thức liên hợp của x 32<br />
là x 32.<br />
x 32<br />
Cách 1: Ta có<br />
3<br />
x 3x2<br />
<br />
Lời giải<br />
x 3 2 x 3 2<br />
x 3 2 x 3 3x<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
x 3 2 x 1 2<br />
x 2<br />
x 3 2 x 1 x 2<br />
<br />
1<br />
.<br />
Mà<br />
lim<br />
3 2 1 2<br />
<br />
x1<br />
x x x<br />
1<br />
;<br />
lim<br />
3 2 1 2<br />
<br />
x1<br />
x x x<br />
1<br />
.<br />
Do đó<br />
1<br />
lim<br />
x<br />
x x x<br />
3 2 1 2<br />
1<br />
<br />
không tồn tại.<br />
x 32<br />
Suy ra lim không tồn tại. Vậy chọn đáp án D.<br />
x1<br />
3<br />
x 3x2
x 32<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị biểu thức tại x 1<br />
ta thấy máy báo lỗi Math<br />
3<br />
x 3x2<br />
Error. Quay lại tính giá trị biểu thức tại x 1,000001<br />
<strong>và</strong> tại x 0,999999 ta được kết quả:<br />
Hai kết quả trên là một số dương rất lớn, một số âm rất nhỏ. Do đó có thể kết luận<br />
x 32<br />
lim không tồn tại.<br />
x1<br />
3<br />
x 3x2<br />
Nhận xét:<br />
- Nếu chỉ tính giá trị biểu thức tại một điểm thì rất dễ chọn đáp án sai.<br />
- Ở đây ta đã chuyển dạng vô định 0 0 về dạng xác định L .<br />
0<br />
- Dùng MTCT tìm nghiệm của phương trình<br />
3<br />
x 3x 2 0 ta được<br />
1 2<br />
x 1, x 2<br />
. Như vậy<br />
phải có một nghiệm là nghiệm kép do là phương trình bậc ba. Trong trường hợp này, theo Tip<br />
trên đã nêu, ta nên dùng lược đồ Hooc-ne để phân tích đa thức<br />
3<br />
x 3x 2<br />
thành nhân tử.<br />
Ví dụ 4. <strong>Giới</strong> hạn<br />
lim<br />
x1<br />
x<br />
3<br />
2 1 3 2<br />
x 1<br />
x<br />
bằng:<br />
A. 1. B. 0 . C. . D. 1 2 .<br />
3<br />
Phân tích: <br />
lim 2 1 3 2 0<br />
x1<br />
x x <strong>và</strong> <br />
3<br />
thể phân tích f x 2x 1 3x 2 thành nhân tử. Mà f <br />
lim x 1 0<br />
nên đây là dạng vô định 0 . Ta chưa<br />
x1<br />
0<br />
x lại là hiệu của hai căn thức<br />
không cùng bậc. Ta để ý thấy 2x 1<br />
<strong>và</strong> 3 3x 2 đều đạt giá trị bằng 1 tại x 1<br />
nên ta biến<br />
đổi như sau: 2 1 1 1 <br />
3 3 2<br />
f x x x rồi tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp.<br />
Lời giải<br />
Cách 1: Ta có<br />
3 3<br />
2 x 1 3 x 2 2 x 1 1 1 3 x 2<br />
<br />
x 1 x 1 x 1<br />
<br />
2x2 33x<br />
<br />
2x1 1 x1 1 3x 2 3x 2 x 1<br />
<br />
3<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
2 3<br />
<br />
2x 1 1 3 3<br />
2<br />
1 3x 2 3x<br />
2<br />
<br />
<br />
.<br />
Tac có:<br />
<br />
<br />
2 3<br />
lim <br />
0<br />
.<br />
x<br />
1 2x 1 1 3<br />
1 3x 2 3<br />
3x<br />
2<br />
2
3<br />
2x1 3x 2<br />
Do đó lim 0 .<br />
x1<br />
x 1<br />
3<br />
2x1 3x<br />
2<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị biểu thức<br />
tại x 1<br />
ta thấy máy báo lỗi<br />
x 1<br />
Math Error. Quay lại tính giá trị biểu thức tại x 0,99999999 <strong>và</strong> tại x 1,00000001<br />
ta được<br />
kết quả:<br />
Do đó chọn đáp án B tức là<br />
3<br />
2x1 3x 2<br />
lim 0 .<br />
x1<br />
x 1<br />
STUDY TIP<br />
Cho f<br />
x<br />
<br />
đổi như sau:<br />
Ví dụ 5. Tính giới hạn<br />
f<br />
<br />
A x<br />
x<br />
lim<br />
x1<br />
<br />
3<br />
x<br />
x<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
B x<br />
<br />
(chứa hai căn khác bậc) trong đó <br />
<br />
A x m m<br />
3<br />
B x<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
x<br />
6x 5 4x<br />
3<br />
.<br />
2<br />
x 1<br />
0<br />
.<br />
A x B x m thì ta biến<br />
0 0<br />
A. 0 . B. 2 . C. . D. .<br />
Lời giải<br />
Cách 1: Đặt t x 1<br />
thì<br />
x t 1, limt 0 <strong>và</strong><br />
x1<br />
3<br />
6x 5 4x<br />
3<br />
<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
<br />
3<br />
3<br />
6t1 4t1<br />
6t 1 2t 1 2t 1 4t<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
t<br />
t<br />
t<br />
3 2 2<br />
6t 1 8t 12t 6t 1<br />
4t 4t 1 4t<br />
1<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
3<br />
3<br />
t<br />
<br />
6t 1 2t 1 . 6t 1 2t<br />
1<br />
t 2t 1 4t<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
8t<br />
12 4<br />
<br />
.<br />
2t1<br />
4t1<br />
3<br />
6t 1 2t 1 . 6t 1 2t<br />
1<br />
2 2<br />
Vậy<br />
lim<br />
x1<br />
3<br />
6x5 4x3<br />
<br />
x<br />
<br />
lim<br />
<br />
8t<br />
12 4<br />
<br />
.<br />
2t1<br />
4t1<br />
<br />
<br />
2<br />
t0 1<br />
3<br />
3<br />
6t 1 2t 1 . 6t 1 2t<br />
1<br />
<br />
2 2<br />
Mà<br />
8t<br />
12 12<br />
lim 4<br />
;<br />
t0 3<br />
2 3<br />
2<br />
3<br />
6t 1 2t 1 . 6t 1 2t<br />
1<br />
4 4<br />
lim 2.<br />
t0<br />
2t1<br />
4t1<br />
2
3<br />
6x5 4x3<br />
Vậy lim 4 2 2<br />
1<br />
2 .<br />
x<br />
x 1<br />
<br />
<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị biểu thức<br />
x 1,0000001 ta đều được kết quả:<br />
3<br />
6x 5 4x<br />
3<br />
<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
tại x 0,9999999 <strong>và</strong> tại<br />
Do đó chọn đáp án B.<br />
Lưu ý:<br />
- Trong cách thứ 2, nếu ta tính giá trị biểu thức tại x 0,999999999 hoặc tại x 1,000000001<br />
thì ta được kết quả:<br />
Do vượt quá giới hạn tính toán của máy. Do đó nếu không thử lại với cá trị lớn hơn thì có thể ta<br />
sẽ chọn đáp án A.<br />
ở <strong>bài</strong> này có nhiều vấn đề cần phân tích thêm. Nếu làm như ví dụ 4 thì ta sẽ biến đổi<br />
3<br />
<br />
6x 5 4x<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
6x 5 1 1 4x<br />
3<br />
rồi nhân liên hợp để thu được<br />
2<br />
1<br />
x1 x1<br />
<br />
2 2<br />
3<br />
2 3<br />
x x x <br />
3<br />
2 3<br />
1 6 5 6 5 11 4 3<br />
6 1 4 3 4 6 5 6 5 1<br />
<br />
x x x x<br />
<br />
3<br />
6x 5 4x<br />
3<br />
<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
- Ta thấy giới hạn mới thu được vẫn còn là dạng vô định 0 0<br />
nên vẫn tiếp tục phải khử dạng vô<br />
định. Mà việc khử này sẽ rất phức tạp do biểu thức mới thu được khá cồng kềnh. Để giải quyết<br />
khó khăn đó ta thấy trong lời giải trình bày ở trên, ta tiến hành đổi biến để cho mẫu gọn lại <strong>và</strong><br />
không thêm bớt 1 trên tử thức mà thêm bớt nhị thức 2t<br />
1. Vậy cơ sở nào để tìm ra nhị thức đó?<br />
Ta mong muốn sau khi thêm bớt tử thức với một lượng<br />
At nào đó rồi tách ra thành hai phân<br />
thức để nhân liên hợp thì trên tử thức xuất hiện nhân tử t 2 để giản ước với t 2 dưới mẫu<br />
<br />
<br />
6t 1 A t A t 4t<br />
1<br />
2 <br />
2 <br />
.<br />
2<br />
t t t<br />
3<br />
3<br />
6t<br />
1 4t<br />
1 <br />
Vậy ta phải có A 2 t 4t 1<br />
kt<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
A t kt t k <br />
4 1 4<br />
2<br />
2<br />
<strong>và</strong> <br />
A t 2t 1 A t 2t 1.
- Ở nhiều <strong>bài</strong> toán giới hạn, ta thấy việc sử <strong>dụng</strong> MTCT là nhanh hơn giải thông thường. Tuy<br />
nhiên chúng tôi vẫn khuyến nghị độc giả nên nắm vững phương pháp giải thông thường (theo<br />
hình thức tự luận), vì nhiều <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> không chỉ đơn thuần là tính giới hạn mà người ra đề có thể<br />
hỏi bằng nhiều hình thức khác nhau, đặc biệt có nhiều cách ra đề hạn chế việc sử <strong>dụng</strong> MTCT<br />
để tìm ra đáp án.<br />
STUDY TIP<br />
Trong nhiều <strong>bài</strong> toán, không nên chỉ tính giá trị hàm số tại một điểm mà nên tính lại một số<br />
điểm từ lớn đến nhỏ <strong>và</strong> từ cả hai phía trái, phải của x<br />
0<br />
.<br />
Ví dụ 6. <strong>Giới</strong> hạn của hàm số<br />
A.<br />
f<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
x a x a<br />
3<br />
<br />
2 1<br />
x<br />
1<br />
khi x 1<br />
bằng<br />
a a a<br />
2<br />
. B. . C.<br />
3<br />
3 3<br />
. D. 2 a .<br />
3<br />
Cách 1:<br />
lim<br />
x1<br />
<br />
2<br />
x a x a<br />
<br />
2 1<br />
lim<br />
3<br />
x 1<br />
x1<br />
Lời giải<br />
x 1 x a 1<br />
x 1 x 2 x 1<br />
x a 1<br />
a<br />
lim <br />
x1<br />
2<br />
x x1 3<br />
Cách 2: (Đặc biệt hóa để sử <strong>dụng</strong> MTCT) Cho a một giá trị bất kì, chẳng hạn a 1, thì<br />
f<br />
x<br />
Ví dụ 7. Giả sử<br />
x<br />
<br />
2<br />
Vậy chọn đáp án A.<br />
3x2<br />
. Dùng MTCT ta tìm được lim<br />
3<br />
x 1<br />
x1<br />
2<br />
Giải thích: phương trình <br />
2<br />
x 3x 2 1 a<br />
<br />
3 .<br />
x 1 3 3<br />
x a 2 x a 1 0 có tổng các hệ số bằng 0 nên ta có một<br />
nghiệm bằng 1, nghiệm còn lại bằng a 1. Do đó ta phân tích được<br />
2 1 1 1<br />
2<br />
x a x a x x a .<br />
STUDY TIP<br />
• Nếu đa thức có tổng các hệ số bằng 0 thì đa thức có một nghiệm bằng 1.<br />
• Nếu đa thức có tổng các hệ số của các lũy thừa bậc chẵn bằng tổng các hệ số của lũy thừa<br />
bậc lẻ thì đa thức có một nghiệm bằng 1 .<br />
lim<br />
x0<br />
1ax<br />
1<br />
L<br />
2x<br />
. Hệ số a bằng bao nhiêu để L 3 ?<br />
A. 6. B. 6 . C. 12 . D. 12.<br />
Lời giải<br />
Cách 1: Ta có<br />
lim<br />
x0<br />
1ax<br />
1<br />
ax<br />
lim<br />
2x<br />
x0<br />
2 x 1 ax 1<br />
<br />
lim<br />
x0<br />
2 1ax<br />
1<br />
a<br />
a<br />
<br />
4<br />
Vậy<br />
a<br />
a<br />
L . Do đó L 3 3 a 12<br />
. Đáp án đúng là D.<br />
4<br />
4
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tìm lim<br />
a 12 thì<br />
lim<br />
x0<br />
x0<br />
1ax<br />
1<br />
lần lượt với a bằng 6 , 6 , 12 , 12. Ta thấy với<br />
2x<br />
1ax<br />
1<br />
bằng 3 . Vậy chọn đáp án D.<br />
2x<br />
STUDY TIP<br />
Một trong các kĩ thuật giải <strong>bài</strong> toán trắc nghiệm là thử lần lượt các đáp án <strong>và</strong> chọn ra đáp án<br />
thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />
2. Các <strong>bài</strong> toán i n quan đến giới hạn đặc biệt<br />
Trong sách giáo khoa đại số <strong>và</strong> giải tích 11 có nêu một giới hạn đặc biệt dạng 0 0<br />
sin x<br />
Đó là lim 1. Sau đây ta xét một số ví dụ áp <strong>dụng</strong> kết quả này.<br />
x0<br />
x<br />
Ví dụ 8: Cho a <strong>và</strong> b là các số thực khác 0. Khi đó<br />
lim<br />
x0<br />
sin<br />
ax<br />
bằng<br />
bx<br />
A. a . B. b . C. a b . D. b a .<br />
Đáp án C.<br />
Lời giải<br />
ax bx a a bx<br />
Cá h : Ta có lim lim . .lim<br />
x0 sin bx x0 sin bx b b x0<br />
sin bx<br />
bx t<br />
Đổi biến t bx ta thấy khi x 0 thì t 0. Do đó lim lim 1<br />
x0sin<br />
bx x0sin<br />
t<br />
Vậy<br />
lim<br />
x0<br />
sin<br />
ax a<br />
.<br />
bx b<br />
Cá h : Cho a <strong>và</strong> b các giá trị cụ thể, chẳng hạn a2, b 3 .<br />
Sử <strong>dụng</strong> MTCT tìm giới hạn<br />
Vậy chọn C.<br />
sin x<br />
x<br />
lim 1<br />
lim 1<br />
x0 x<br />
x0sin<br />
x<br />
lim<br />
x0<br />
sin 3<br />
sin Ax ( )<br />
lim 1, với điều kiện lim Ax ( ) 0<br />
x0<br />
Ax ( )<br />
x0<br />
Ví dụ 9: Cho số thực a khác 0. Khi đó<br />
lim<br />
x0<br />
1<br />
2x<br />
ta được kết quả bằng 2 x<br />
3 , tức là bằng a b .<br />
STUDY TIP<br />
2<br />
x<br />
bằng<br />
cos ax<br />
2<br />
A.<br />
2<br />
a . B. 2 a . C. 2<br />
2a . D. 2a .<br />
Đáp án A<br />
Lời giải
Cá h : Ta có:<br />
2<br />
<br />
2<br />
ax<br />
<br />
ax<br />
<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
2 2 2 2<br />
.<br />
1 cos ax <br />
2sin sin<br />
a a sin<br />
a a<br />
2 2 <br />
<br />
2 <br />
2 2<br />
2 2<br />
lim lim lim <br />
. lim 2 .1<br />
x0 x0 0<br />
2 2<br />
0<br />
2 2<br />
2 ax x 2 ax<br />
<br />
x<br />
ax<br />
<br />
Cá h : Cho a là một giá trị cụ thể, chẳng hạn a 2 (không nên lấy a 1, vì khi đó giá trị của<br />
2<br />
2<br />
a <strong>và</strong> 2 2<br />
a cũng bằng nhau). Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giới hạn x<br />
lim ta được kết quả bằng<br />
x0<br />
1 cos2 x<br />
1<br />
2 , tức là bằng 2<br />
2<br />
a . Vậy chọn đáp án A. STUDY TIP<br />
A x<br />
x<br />
k<br />
sin<br />
lim 1<br />
x0<br />
k<br />
A<br />
điều kiện<br />
lim Ax ( ) 0<br />
x0<br />
sin x<br />
sin a<br />
Ví dụ 10: lim<br />
bằng<br />
xa<br />
x<br />
a<br />
A. tan a . B. cot a . C. sin a. D. cosa .<br />
Lời giải<br />
Đáp án D<br />
Cá h : Ta có<br />
Mà<br />
Vậy<br />
x a x a x a <br />
2cos sin sin<br />
sin x sin a<br />
lim lim 2 2 <br />
lim 2 x a<br />
<br />
.cos<br />
x a x a x a x a<br />
<br />
x a x a<br />
<br />
<br />
2.<br />
<br />
2 <br />
2 2<br />
<br />
x<br />
a<br />
sin<br />
lim 2<br />
x a<br />
1 (xem STUDY TIP trên), limcos cos a .<br />
xa<br />
x<br />
a<br />
xa<br />
2<br />
2<br />
sin x<br />
sin a<br />
lim<br />
cos a . Do đó chọn đáp án D.<br />
xa<br />
x<br />
a<br />
Cá h : Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giới hạn<br />
sin<br />
lim<br />
x1<br />
So sánh kết quả với tan1,cot1,sin1,cos1 ta được<br />
Vậy chọn đáp án D.<br />
3. Đọc th m<br />
Ví dụ 11: Cho a <strong>và</strong> b là các số nguyên dương.<br />
trong các số dưới đây?<br />
e<br />
x<br />
x<br />
sin1<br />
1<br />
sin<br />
lim<br />
x1<br />
ax<br />
lim<br />
x0<br />
sin 3<br />
(<strong>ứng</strong> với a 1).<br />
x<br />
x<br />
sin1<br />
cos1.<br />
1<br />
1 5 . Tích ab có thể nhận giá trị bằng số nào<br />
bx<br />
A. 15. B. 60. C. 240. D. Cả ba đáp án trên.
Đáp án D<br />
Lời giải<br />
ax<br />
ax<br />
e 1 e 1<br />
bx a a a<br />
Ta có lim lim . . 1.1.<br />
<br />
x0 sinbx x0<br />
ax sinbx b b b<br />
ax<br />
e 1 5 a 5<br />
Vậy để lim thì<br />
x0<br />
sin bx 3 b . Vì a <strong>và</strong> b là các số nguyên dương nên suy ra<br />
3<br />
2<br />
a 5 k, b 3k<br />
với k nguyên dương. Do đó ab 15k<br />
.<br />
2 2<br />
+ 15k 15 k 1 k 1 ab 15.<br />
2 2<br />
+ 15k 60 k 4 k 2 ab 60.<br />
2 2<br />
+ 15k 240 k 16 k 4 ab 240<br />
Vậy cả ba đáp án đều đúng. Do đó chọn đáp án D.<br />
STUDY TIP<br />
sin x<br />
Ngoài giới hạn lim 1, Sách giáo khoa giải tích 12 nâng cao chương 2, 5 còn giới thiệu<br />
x0<br />
x<br />
thêm các giới hạn:<br />
x<br />
e 1<br />
lim 1,<br />
x0<br />
x<br />
ln 1<br />
x<br />
lim 1<br />
x0<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
3<br />
ln 1x<br />
1<br />
Ví dụ 12: Cho hàm số f <br />
, trong đó k là một số nguyên dương. Tìm tất cả các giá trị<br />
k<br />
x<br />
của k để f x có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 0.<br />
<br />
A. k , k 3. B. k ,0 k 3. C. k , k 3. D. k ,0 k 3.<br />
Đáp án D<br />
Lời giải<br />
3 3<br />
x x <br />
ln 1 1 ln 1 1 1<br />
Cá h : Ta có lim lim .<br />
x0 k<br />
x x0<br />
x x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
ln 1 x 1<br />
<br />
nên để <br />
3 k 3<br />
Mà lim 1<br />
x 0<br />
3<br />
f x có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 0 thì hàm số<br />
x<br />
1<br />
g x phải có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 0. Muốn vậy thì k3 0 k 3 . Vì k<br />
<br />
k 3<br />
x <br />
nguyên dương nên đáp án là D.<br />
3<br />
ln 1x<br />
1<br />
Cá h : Sử <strong>dụng</strong> MTTCT tìm giới hạn khi k 3, ta được lim 1<br />
x0<br />
3 .<br />
x<br />
Vậy ta chỉ xét đáp án C hoặc D. Chẳng hạn với đáp án C, ta sử <strong>dụng</strong> MTCT tìm giới hạn khi<br />
k 4. Ta được lim<br />
x0<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
. Do đó loại đáp án C. Vậy đáp án đúng là D.<br />
3<br />
ln 1 1<br />
x<br />
3
*** Trong chương trình lớp 12 sẽ được học khái niệm căn bậc n.<br />
Định nghĩa<br />
Cho số thực b <strong>và</strong> số nguyên dương n n 2<br />
. Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu<br />
n<br />
a b<br />
Với n chẵn <strong>và</strong>:<br />
b<br />
0: Không tồn tạo căn bậc n của b .<br />
b<br />
0: Có một căn bậc n của b là số 0.<br />
b<br />
0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là n b , còn giá trị âm là<br />
Sau đây ta xét một <strong>và</strong>i ví dụ liên quan đến căn bậc n.<br />
STUDY TIP<br />
n n<br />
a b a b<br />
n<br />
b<br />
-Mọi số thực đều có một căn bậc lẻ <strong>và</strong> chỉ có một căn bậc lẻ<br />
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc chẵn.<br />
Số 0 có một căn bậc chẵn là 0.<br />
Các số dương có hai căn bậc chẵn đối nhau.<br />
Ví dụ 13: Cho a là một số thực khác 0 <strong>và</strong> n là một số nguyên dương, n 2 . Chọn khẳng định đúng<br />
trong các khẳng định sau.<br />
A.<br />
C.<br />
lim<br />
x0<br />
lim<br />
x0<br />
n<br />
n<br />
Đáp án A.<br />
1ax<br />
1<br />
a . B. lim<br />
x n<br />
x0<br />
1ax<br />
1 1 . D. lim<br />
x n<br />
x0<br />
Lời giải<br />
n<br />
n<br />
1ax<br />
1<br />
n .<br />
x a<br />
1ax<br />
1 1 .<br />
x a<br />
Cá h : Sử <strong>dụng</strong> MTCT tìm giới hạn với n 5 <strong>và</strong> a 3, ta được kết quả<br />
vậy đáp án đúng là A.<br />
n<br />
n<br />
t<br />
Cá h : Đổi biến đặt t 1 ax t 1 ax x <br />
Ta có khi x 0 thì t 1 <strong>và</strong><br />
n<br />
n1 n2<br />
t 1 t t ... t 1<br />
n<br />
1<br />
a<br />
1 ax 1 t 1 t 1<br />
a<br />
a a<br />
<br />
x t t t t <br />
Mà<br />
x1<br />
n1 n2<br />
lim<br />
x0<br />
lim<br />
x0<br />
n n1 n2<br />
1 ... 1<br />
a a<br />
lim<br />
nên suy ra lim<br />
t t .. t 1<br />
n<br />
x0<br />
n<br />
1ax<br />
1<br />
a <br />
x n<br />
n<br />
STUDY TIP<br />
1 2 2 1<br />
...<br />
<br />
1 2<br />
<br />
a b a b a a b ab b<br />
n n n n n n<br />
n n n<br />
a 1 a 1 a a ... a 1<br />
1ax<br />
1<br />
a . Vậy chọn A.<br />
x n<br />
5<br />
13x<br />
1 3 <br />
x 5
Ví dụ 14: Biết lim<br />
dương.<br />
x8<br />
Tổng a b bằng<br />
3<br />
x 1 x 19<br />
a<br />
<br />
4<br />
x 82<br />
b<br />
trong đó a b<br />
là phân số tối giản, a <strong>và</strong> b là các số nguyên<br />
A. 137. B. 138. C. 139. D. 140.<br />
Lời giải<br />
Đáp án C.<br />
Với những <strong>bài</strong> dạng này, sẽ khó sử <strong>dụng</strong> MTCT để tìm đáp án đúng.<br />
Đặt t x 8. Suy ra xt 8.<br />
limt<br />
0 <strong>và</strong><br />
<br />
x8<br />
t<br />
x x t t <br />
<br />
<br />
4 4<br />
x 8 2 t 16 2<br />
t<br />
<br />
16<br />
3<br />
2<br />
3<br />
3 3 3 1 3 1<br />
1 19 9 27 9 27<br />
t t<br />
<br />
9<br />
<br />
27<br />
t t g t<br />
t<br />
4 1<br />
16<br />
1<br />
t<br />
1 1 3 1 1<br />
<br />
2 4 1 2<br />
3<br />
x1 x19<br />
Do đó lim lim gt ( ) . p <strong>dụng</strong> ví dụ 13 Ta có:<br />
x8 4<br />
x 82<br />
t0<br />
t 1 t 1 t 1<br />
1 1 3 1 1 4 1 1<br />
9 9 1 27 27 1 16 16 1<br />
lim ;lim ;lim <br />
t 0 t 2 18 t 0 t 3 81 t 0<br />
t 4 64<br />
1 1<br />
<br />
3 112<br />
Vậy lim gt ( ) . 18 81 <br />
t0<br />
2 1 27<br />
64<br />
Do đó<br />
lim<br />
x8<br />
x x<br />
4<br />
3<br />
1 19 112<br />
x 82<br />
<br />
27<br />
. Vậy a112, b 27 <strong>và</strong> ab<br />
139<br />
t<br />
*** Tính giới hạn vô định dạng 0 0<br />
bằng đạo hàm (Quy tắc L‟Hôpital).<br />
*Quy tắc L‟Hôpital<br />
f( x)<br />
' <br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
lim lim .<br />
x x 0 g( x)<br />
x x 0 g x0<br />
Trong đó<br />
f<br />
x<br />
f x <strong>và</strong> <br />
STUDY TIP<br />
g x xác định trên khoảng <br />
(Hoặc lim f x lim g x<br />
lim f x lim g x 0<br />
xx xx<br />
0 0<br />
xx xx<br />
0 0<br />
ab ; , x a b<br />
0<br />
;<br />
)
Và lim<br />
xx<br />
0<br />
f '<br />
g '<br />
x<br />
x<br />
tồn tại<br />
Trước khi đọc phần này xin đọc chương đạo hàm trong chương trình lớp 11<br />
Ví dụ 15: Ta xét lại ví dụ 9 đã nêu ở trên.<br />
Cho số thực a khác 0. Khi đó<br />
lim<br />
x0<br />
1<br />
2<br />
x<br />
bằng<br />
cos ax<br />
2<br />
A.<br />
2<br />
a . B. 2 a . C. 2<br />
2a . D. 2a .<br />
Đáp án A<br />
Lời giải<br />
Ngoài hai lời giải đã nêu ở trên ta còn một cách áp <strong>dụng</strong> Quy tắc L‟Hopital như sau:<br />
2<br />
x<br />
2x<br />
2 2<br />
lim lim lim <br />
x0 0 0<br />
2 2<br />
1<br />
cos ax x asin ax x<br />
a cos ax a<br />
Ở đây ta áp <strong>dụng</strong> Quy tắc L‟Hopital 2 lần. Cách sử <strong>dụng</strong> Quy tắc này rất hữu <strong>dụng</strong> khi giải các<br />
<strong>bài</strong> toán trắc nghiệm. Tuy nhiên không áp <strong>dụng</strong> Quy tắc này cho các <strong>bài</strong> toán tự luận do Quy<br />
tắc L‟Hopital không được trình bày trong chương trình THPT.<br />
STUDY TIP<br />
Có thể áp <strong>dụng</strong> quy tắc L‟Hopital nhiều lần để tính giới hạn<br />
Đề nghị: Độc giả hãy vận <strong>dụng</strong> quy tắc L‟Hopital để giải các ví dụ đã nêu ở dạng 2 này.<br />
<strong>bài</strong> <strong>tập</strong> dạng trắc nghiệm. Nếu là <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> dạng tự luận thì các em cần trình bày chi tiết theo<br />
phương pháp đã nêu trên. Riêng A <strong>và</strong> B, ta giải tự luận như sau:<br />
x1 x1 1<br />
lim lim lim 0<br />
x 1 ( x 1)( x 1) x 1<br />
x 2<br />
x x<br />
x 5 ( x 5)( x 5)<br />
lim lim lim ( x 5) <br />
x x<br />
5<br />
x x<br />
5<br />
x <br />
Ví dụ 2: <strong>Giới</strong> hạn<br />
3<br />
x 3x1<br />
lim<br />
x<br />
5 2 x<br />
bằng:<br />
A. 0 B. 3 2<br />
C. D. <br />
Đáp án D<br />
Cách 1: Theo kết quả đã nêu ở trên thì<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT<br />
Bổ sung: Nếu là <strong>bài</strong> toán tự luận „Tìm<br />
x 3x<br />
1 1<br />
lim<br />
x<br />
5<br />
2x<br />
2<br />
3<br />
2<br />
lim x x<br />
3<br />
x 3x1<br />
lim ” thì ta có hai cách giải như sau:<br />
x<br />
5 2 x
2 1<br />
3<br />
x 3<br />
<br />
x 3x1<br />
Cách 1: Ta có lim lim x<br />
2 1<br />
. Mà lim ( x 3 ) ;<br />
x<br />
5<br />
2x<br />
x<br />
5<br />
x<br />
2<br />
x<br />
x<br />
2 1<br />
3<br />
x 3<br />
<br />
5<br />
x 3x1<br />
lim ( 2) 2 0 nên theo qui tắc 2, lim lim x <br />
x<br />
x<br />
x<br />
5<br />
2x<br />
x<br />
5<br />
2<br />
x<br />
3 1<br />
3<br />
1<br />
<br />
x 3x1<br />
2 3<br />
Cách 2 : Ta có lim lim x x<br />
3 1 5 2<br />
<br />
. Mà lim (1 ) 1; lim ( ) 0 <strong>và</strong><br />
x<br />
5<br />
2x<br />
x<br />
5 2<br />
x<br />
2 3<br />
x<br />
3 2<br />
<br />
x x x x<br />
3 2<br />
x x<br />
3 1<br />
3<br />
5 2<br />
1<br />
<br />
<br />
x 3x1<br />
2 3<br />
lim 0<br />
x<br />
3 2 với mọi x 0 nên theo qui tắc 2, lim lim x x <br />
x x<br />
x<br />
<br />
5<br />
2x<br />
x<br />
5 2<br />
<br />
3 2<br />
x x<br />
STUDY TIP<br />
k a lim ax<br />
k<br />
x<br />
Chẵn + +<br />
- -<br />
Lẻ + -<br />
- +<br />
Ví dụ 3 : Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng ?<br />
5 3<br />
x x<br />
7<br />
lim<br />
x<br />
3 2<br />
A. 2 x 3 x 1 B.<br />
Đáp án C<br />
2 3<br />
13x<br />
x<br />
C.<br />
lim<br />
x<br />
4<br />
2<br />
x 1<br />
3 4<br />
x 3x<br />
5<br />
lim<br />
x<br />
x<br />
3<br />
x<br />
1 D.<br />
2 6<br />
3x<br />
x<br />
lim<br />
x<br />
1 x<br />
5 x<br />
2<br />
Lời giải<br />
Cách 1 : Theo cách ghi kết quả ở trên thì<br />
x x 7 1 13x x 1<br />
lim lim ; lim lim ;<br />
2x 3x 1 2 4x<br />
1 4<br />
5 3 2 3<br />
2 2<br />
x<br />
x<br />
x 3 2<br />
x x 2<br />
x<br />
x 3x 5 3x x 1<br />
x x 1 1 x 5x<br />
5<br />
3 4 2 6<br />
4<br />
lim 3 lim x ; lim lim x ;<br />
x 3<br />
x x 5<br />
x<br />
Cách 2 : sử <strong>dụng</strong> MTCT tính lần lượt các giới hạn<br />
Khi đến C thấy<br />
3 4<br />
x 3 5<br />
lim<br />
x 3 lim x <br />
x<br />
3<br />
xx<br />
1<br />
x<br />
nên dừng lại <strong>và</strong> chọn đáp án C<br />
Ví dụ 4 : <strong>Giới</strong> hạn<br />
lim<br />
x<br />
2<br />
4x<br />
x1<br />
x 1<br />
bằng :<br />
A. 2 B. -2 C. 1 D. -1
Đáp án B<br />
Lời giải :<br />
Cách 1 :<br />
1 1 1 1 1 1<br />
2 x 4 x<br />
4 4 <br />
4x x1<br />
2 2 2<br />
lim lim<br />
x x lim<br />
x x lim<br />
x x 2<br />
x x 1 x x 1 x x 1<br />
x<br />
1<br />
1<br />
x<br />
Vậy chọn đáp án B<br />
Cách 2 : Sử <strong>dụng</strong> MTCT<br />
Ví dụ 5 : <strong>Giới</strong> hạn<br />
lim<br />
x<br />
2 2<br />
x x 4x<br />
1<br />
2x<br />
3<br />
bằng :<br />
A.<br />
1<br />
B. 1 2<br />
2<br />
Đáp án B<br />
Cách 1 : Theo ví dụ đã trình bày ở dạng 1 thì<br />
Lời giải :<br />
C. D. <br />
lim (<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
4x<br />
1)<br />
x<br />
<br />
2<br />
Ta đưa x ra ngoài căn rồi chia cả tử <strong>và</strong> mấu cho x. Cụ thể như sau :<br />
1 1<br />
2 2 x 1 x 4<br />
x x 4x 1<br />
2<br />
lim<br />
lim<br />
x x<br />
x<br />
2x3 x<br />
2x3<br />
1 1 1 1<br />
x<br />
1 x 4 1 4 <br />
2 2<br />
1<br />
lim<br />
x x<br />
lim<br />
x x<br />
<br />
x<br />
2x<br />
3 x<br />
3<br />
2 <br />
2<br />
x<br />
Vậy đáp án đúng là B<br />
10<br />
Cách 2 : Sử <strong>dụng</strong> máy tính tính giá trị hàm số tại x 10 ta được kết quả như hình bên. Vậy<br />
chọn đáp án B<br />
Cách 3 : Ta có thể giải <strong>bài</strong> này bằng phương pháp loại trừ như sau :<br />
Vì<br />
lim (<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
4x 1) ; lim (2x<br />
3)<br />
x<br />
x<br />
nên giới hạn cần tìm phải mang dấu<br />
dương. Mặt khác bậc tử <strong>và</strong> bậc mẫu bằng nhau nên giới hạn cần tìm là hữu hạn.<br />
Đáp án cần tìm là đáp án B<br />
STUDY TIP<br />
2x1<br />
a<br />
Ví dụ 6 : Biết lim x<br />
<br />
x<br />
3 2<br />
3x x 2<br />
b<br />
ab bằng :<br />
trong đó a, b là các số nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của tích<br />
A. 6 B. 12 C. 18 D. 24<br />
Đáp án C<br />
Lời giải :
Ta có :<br />
lim x<br />
x<br />
x <br />
x x<br />
3 2<br />
2 1 2 6<br />
lim<br />
<br />
3 2 3 2<br />
3x x 2 x<br />
3x x 2 3<br />
a 6<br />
Vậy Dễ dàng suy ra được tích của ab là 18.<br />
b 3<br />
10<br />
Chú ý : Nếu sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại x 10 thì ta thu được kết quả như hình<br />
bên. Do đó, nếu không có kiến thưc về giới hạn hàm số, rất khó tìm ra được đáp án đúng nếu<br />
chỉ dùng MTCT. Ngược lại nếu có kiến thức vững <strong>và</strong>ng, bạn đọc sẽ nhanh chóng tìm ra đáp án,<br />
thậm chí là trong chớp mắt ! Vì vậy, tôi xin nhắc lại, tôi khuyến nghị các bạn đọc nên giải <strong>bài</strong><br />
<strong>tập</strong> theo kiểu tự luận một cách căn cơ để có thể đối mặt với các <strong>bài</strong> toán „‟chống MTCT‟‟<br />
STUDY TIP<br />
Dạng 4 : Dạng vô định 0.<br />
Bài toán : Tính giới hạn<br />
lim[ u( x) v( x)]<br />
xx0<br />
khi<br />
lim[ ux ( )] 0 <strong>và</strong><br />
xx0<br />
lim[v( x)]<br />
<br />
xx0<br />
Phương pháp : Ta có thể biến đổi<br />
x<br />
lim [u(x)v( )] lim<br />
xx0 xx0<br />
1<br />
vx ( )<br />
ux ( )<br />
để đưa về dạng .<br />
x<br />
lim [u(x)v( )] lim<br />
xx0 xx0<br />
1<br />
vx ( )<br />
ux ( )<br />
để đưa về dạng 0 0 hoặc<br />
Tuy nhiên, trong nhiều <strong>bài</strong> <strong>tập</strong>, ta chỉ cần biến đổi đơn giản như đưa biểu thức <strong>và</strong>o trong/ ra<br />
ngoài dâu căn, quy đồng mẫu thức …. Là đưa được về dạng quen thuộc.<br />
Ví dụ 1 : <strong>Giới</strong> hạn<br />
1 1<br />
lim ( 1)<br />
x x1<br />
<br />
x0<br />
bằng :<br />
A. 0 B. -1 C. 1 D. <br />
Đáp án B<br />
1 1<br />
Phân tích : Ta có lim ; lim( 1) 0<br />
x 0 x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x0<br />
x1<br />
nên chưa có thể áp <strong>dụng</strong> các định lí, qui tắc để<br />
tính giới hạn.<br />
Lời giải :<br />
1 1 1 ( x1) x<br />
1<br />
Cách 1 : Ta có lim ( 1) lim lim lim 1<br />
x <br />
0 x x 1 x <br />
0 x( x 1) x <br />
0 x( x 1) x <br />
0<br />
x 1<br />
Cách 2 : Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại 0,00000001 ta được kết quả như hình bên. Do<br />
1 1<br />
đó chọn đáp án B, tức lim ( 1) 1<br />
<br />
x0<br />
x x<br />
1<br />
STUDY TIP
x<br />
Ví dụ 2 : <strong>Giới</strong> hạn lim( x 2)<br />
<br />
2<br />
x2<br />
x 4<br />
bằng :<br />
A. B. C. 0 D. 1<br />
Đáp án C<br />
x<br />
Phân tích : Vì lim( x 2) 0; lim<br />
<br />
2<br />
x2 x2<br />
x 4<br />
nên chưa có thể áp <strong>dụng</strong> các định lý <strong>và</strong> qui tắc<br />
để tính giới hạn.<br />
Lời giải :<br />
Cách 1 : Với mọi x 2 ta có :<br />
2<br />
x ( x 2) x ( x 2)<br />
x<br />
( x 2) <br />
2 2<br />
x 4 x 4 x 2<br />
x ( x 2) x<br />
Do đó lim( x 2) lim 0 . Vậy chọn đáp án C<br />
<br />
2<br />
<br />
x2 x 4 x2<br />
x2<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT<br />
2x<br />
1<br />
Ví dụ 3: <strong>Giới</strong> hạn lim ( x 1)<br />
x<br />
3<br />
5x<br />
x2<br />
bằng:<br />
A.<br />
<br />
2<br />
2<br />
Đáp án B<br />
B.<br />
<br />
10<br />
5<br />
C.<br />
<br />
5<br />
5<br />
D. 2<br />
Phân tích: Ví dụ tương tự đã được nghiên cứu trong phần dạng vô định <br />
2x<br />
1<br />
Tuy nhiên vì lim ( x 1) ; lim 0<br />
x<br />
x<br />
3 nên giới hạn này cũng có thể coi như dạng<br />
5x<br />
x2<br />
0.<br />
Lời giải<br />
Cách 1: Với x 1 ta có x 1 0 nên<br />
x<br />
2<br />
1 ( x 1) . Do đó<br />
2<br />
2x 1 ( x 1) (2x<br />
1) 10<br />
3 3<br />
5 2 x<br />
5 2 5<br />
lim ( x 1) lim<br />
<br />
x<br />
x x x x <br />
Vậy chọn đáp án B<br />
10<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Tính giá trị hàm số tại x 10 ta được kết quả như hình bên. So<br />
sánh các đáp số A, B, C, D ta chọn đáp án đúng là B.<br />
STUDY TIP<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Ta chỉ quan tâm đến lũy thừa bậc cao nhất là x . Hệ số của x trong ( x 1)<br />
là 1 2<br />
do<br />
2 2<br />
x 1 x 2x<br />
1. Hệ số của x trong 2x + 1 là 2 nên hệ số của<br />
không nhất thiết phải khai triển tích thành đa thức để tìm hệ số của<br />
3<br />
x trên tử là 1 2 .2 . Ở đây<br />
3<br />
x .<br />
Ví dụ 4: <strong>Giới</strong> hạn<br />
1<br />
lim (xsin ) bằng<br />
x x<br />
A. 0 B. 1 C. D. Không tồn tại<br />
Đáp án B
1<br />
1<br />
Phân tích: Vì lim 0 nên lim sin 0<br />
x<br />
x<br />
x<br />
. Ta có dạng 0. . Lời giải như sau :<br />
x<br />
Lời giải :<br />
1<br />
sin<br />
1<br />
Cách 1 : Ta có : lim ( xsin ) lim x<br />
x x x 1<br />
x<br />
1<br />
1 sint<br />
Đặt t <strong>và</strong> lim t 0 thì lim ( xsin ) lim 1<br />
x x<br />
x<br />
x x<br />
t<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT ( Lưu ý chuyến máy về chế độ Radian)<br />
STUDY TIP<br />
Ở ví dụ 4 ta đã chuyển dạng 0. thành 0 0 do ta liên tưởng đến giới hạn đặc biệt sinx<br />
lim 1<br />
x0<br />
x<br />
<br />
Ví dụ 5: <strong>Giới</strong> hạn lim ( xt ) anx<br />
<br />
bằng<br />
<br />
2<br />
x <br />
2 <br />
A. 1 B. 0 C. D. Không tồn tại<br />
Đáp án A<br />
Phân tích: vì<br />
Cách 1 : Đặt<br />
<br />
sinx<br />
lim ( x) 0; lim tanx= lim nên ta có dạng 0.<br />
2 cos x<br />
<br />
<br />
x x x <br />
2 2 2 <br />
<br />
t x thì<br />
2<br />
Lời giải :<br />
<br />
x t, lim t 0 <strong>và</strong><br />
<br />
2 <br />
<br />
x <br />
2 <br />
<br />
sin( t)<br />
<br />
<br />
( ) tan tan( ) t 2 t<br />
x x t t cost<br />
2 2 <br />
. Do đó<br />
cos( t)<br />
sin t<br />
2<br />
<br />
t<br />
lim ( x) t anx= lim cost 1<br />
<br />
<br />
<br />
2 to<br />
sin t<br />
x <br />
2 <br />
Cách 2 : Sử <strong>dụng</strong> MTCT<br />
STUDY TIP<br />
lim tanx=+ ; lim tanx=+<br />
. Lưu ý để tránh nhầm lẫn giữa hai giới hạn này<br />
<br />
<br />
<br />
x x <br />
2 2<br />
Dạng 5 : Dạng <br />
Bài toán : Tính lim[ u( x) v( x)]<br />
khi lim ux ( ) <strong>và</strong><br />
xx0<br />
xx0<br />
xx0<br />
xx0<br />
lim[ u( x) v( x)]<br />
khi lim ux ( ) <strong>và</strong> limv( x)<br />
<br />
xx0<br />
limv( x)<br />
Hoặc tính<br />
xx0<br />
Phương pháp : Nhân hoặc chia với biểu thức liên hợp (nếu có căn thức) hoặc qui đồng để đưa<br />
về cùng một phân thức ( nếu chứa nhiều phân thức).<br />
Ví dụ 1 : <strong>Giới</strong> hạn lim x <br />
2 x x<br />
2 1<br />
x<br />
bằng<br />
A. 1 2<br />
Đáp án A<br />
B. 1 4<br />
C. D.
Lời giải :<br />
Cách 1:<br />
Phân tích: Ta thấy<br />
lim<br />
2<br />
x x ; lim<br />
2<br />
x 1<br />
x<br />
x<br />
nên <strong>bài</strong> này thuộc dạng . Tương<br />
tự như giới hạn dãy số, ta nhân chia với biểu thưc liên hợp. Lời giải cụ thể như sau:<br />
1<br />
1<br />
x 1 1<br />
lim 1 lim lim x <br />
x x x 1<br />
1 1 2<br />
1 1<br />
2<br />
x x<br />
2 2<br />
Ta có: x x x <br />
x x 2 2 x<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT<br />
Ví dụ 2: <strong>Giới</strong> hạn lim 9x <br />
2 x 1 3x<br />
x<br />
bằng<br />
A.<br />
2<br />
3<br />
Đáp án D<br />
Phân tích: Ta có<br />
B.<br />
2<br />
<br />
3<br />
C.<br />
Lời giải:<br />
lim<br />
2<br />
9x x 1 ; lim (3 x)<br />
x<br />
x<br />
1<br />
6<br />
D.<br />
1<br />
<br />
6<br />
nên <strong>bài</strong> này thuộc dạng vô<br />
định (mặc dù biểu thức của hàm số lấy giới hạn có hạng tổng). Ta tiến hành nhân chia<br />
với biểu thức liên hợp. Lời giải cụ thể như sau:<br />
x1 x1<br />
lim 9 1 3 lim lim<br />
2<br />
9x x 1 3x<br />
1 1<br />
x<br />
9 3x<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
Ta có: x x x<br />
1<br />
1<br />
1 1<br />
lim x<br />
<br />
.<br />
x<br />
1 1 3 3 6<br />
9 3<br />
2<br />
x x<br />
Vậy chọn đáp án D.<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại<br />
10<br />
x 10 ta được kết quả như hình bên. Sử<br />
<strong>dụng</strong> ki thuật tìm dạng phân số của một số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được<br />
(xem lại phần giới hạn dãy số). Vậy chọn đáp án D.<br />
Studytip:<br />
1<br />
0,16<br />
<br />
6<br />
Ví dụ 3. <strong>Giới</strong> hạn lim 4x <br />
2 3x 3 8x 3 2x<br />
2 1<br />
A. 13<br />
24<br />
x<br />
bằng:<br />
B. 7<br />
12<br />
C.<br />
Lời giải<br />
13<br />
D.<br />
24<br />
7<br />
<br />
12
Cách 1: Phân tích:<br />
Vì<br />
nên đấy cũng là dạng vô định . Tuy<br />
lim<br />
2<br />
4x 3 x ; lim<br />
3 3<br />
8x 2<br />
2x<br />
1<br />
x<br />
x<br />
nhiên vì là hiệu của hai căn thức không cùng bậc nên ta chưa thể nhâ chia với biểu thức liên<br />
hợp luôn được. Nhận thấy x 0 thì<br />
hợp.<br />
Với 0<br />
2 3<br />
4 8 3 2<br />
x x x nên ta thêm bớt 2x rồi nhân chia liên<br />
x : 4x <br />
2 3x 3 8x 3 2x 2 1 4x 2 3x 2x 2x 3 8x 3 2x<br />
2 1<br />
<br />
1<br />
2 <br />
3x<br />
2<br />
<br />
x<br />
4x 3x 2x<br />
2 1 2 1 <br />
<br />
x x x x <br />
2 2<br />
4 2 3 8 3 8 <br />
3 3<br />
Do đó lim 4x <br />
2 3x 3 8x 3 2x<br />
2 1<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2 <br />
<br />
lim .<br />
3 2<br />
x<br />
3 2 7<br />
x<br />
2<br />
3<br />
<br />
2 1 2 1 2 2 4 4 4 12<br />
4 2 <br />
4 2 3 8 3 8 <br />
<br />
3 3<br />
<br />
<br />
Do đó chọn B.<br />
x <br />
x x x x<br />
10<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại x 10 ta được kết quả như hình bên. Sử<br />
7<br />
<strong>dụng</strong> ki thuật tìm dạng phân số của một số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được 0,58 3 .<br />
12<br />
(xem lại phần giới hạn dãy số). Vậy chọn đáp án D.<br />
Studytip:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lƣu ý: Ta xem lại một Ví dụ đã trình bày ở dạng 1 như sau:<br />
Ví dụ 4. <strong>Giới</strong> hạn của hàm số <br />
2 2<br />
f x x x 4x<br />
1 khi x bằng:<br />
A. B. C. 1<br />
D. 3<br />
Phân tích: Ví dụ này cũng thuộc dạng nhưng lại không phải là dạng vô định. Bằng các<br />
định lí <strong>và</strong> quy tắc, ta tính được giới hạn hàm số mà không cần phải nhân chia với biểu thức liên<br />
hợp. Ta xem cách giải cho tiết dưới đây.<br />
Lời giải<br />
1 1 1 1 <br />
<br />
x x x x <br />
2 2 2 2<br />
x x 4x 1 x 1 x 4 x 1 x 4 <br />
2 2
1 1 <br />
x<br />
1 4 .<br />
2 <br />
x x <br />
<br />
<br />
Ta có lim<br />
x<br />
x<br />
1 1 <br />
<strong>và</strong> lim 1 4 1 2 1<br />
0.<br />
x<br />
2 <br />
x x <br />
1 1 <br />
lim x x 4x 1 lim x<br />
1 4 .<br />
x<br />
x<br />
2 <br />
<br />
x x <br />
<br />
<br />
2 2<br />
Vậy <br />
Studytip:<br />
Cũng là nhưng khi nào là xác định, khi nào là vô định? Khi nào phải nhân chia liên hợp,<br />
n<br />
khi nào thì đưa x ra ngoài căn rồi đặt nhân tử chung như Ví dụ 4? Để có câu trả lời mời quý<br />
độc giả hãy đọc lại phần giới hạn dãy số có chứa căn.<br />
Ví dụ 5. Trong các giới hạn sau giới hạn nào là hữu hạn:<br />
A. lim 4x <br />
2 4x 3 2 x .<br />
B. x <br />
2 x x<br />
x<br />
x<br />
2<br />
C. lim x 1 x 2 x .<br />
D. lim x x <br />
2 3x<br />
2 .<br />
x<br />
Lời giải<br />
lim 2 1 3 .<br />
x<br />
Cách 1: Với các kết quả đã biết phần giới hạn dãy số có chứa căn, ta thấy ngay đáp án là D.<br />
Thật vậy:<br />
<br />
lim<br />
2<br />
4x 4x 3 ; lim 2x lim<br />
2<br />
4x 4x 3 2 x .<br />
x x x<br />
<br />
lim<br />
2<br />
2x x 1 ; lim 3x lim<br />
2<br />
2x x 1 3 x .<br />
x x x<br />
<br />
<br />
1 1 <br />
<br />
x x <br />
<br />
<br />
2<br />
lim x 1 x 2x lim x<br />
1 2<br />
x<br />
x<br />
2<br />
1 1 <br />
do lim x ; lim 1 2 1 2 0.<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
x x <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
3x<br />
2 x 3<br />
x x x <br />
x 3x 2<br />
x 3 2 2<br />
1 1<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
lim 3 2 lim lim .<br />
x x 2<br />
x<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT để tìm lần lượt các giới hạn.<br />
1 1 <br />
Ví dụ 6. <strong>Giới</strong> hạn lim<br />
<br />
2 <br />
x2<br />
x 4 x2 A. B. C. 3<br />
D. 2<br />
Lời giải<br />
1 1<br />
Cách 1: Vì lim ; lim <br />
2<br />
<br />
x2 x 4 x2<br />
x2<br />
nên ta có dạng .
Theo phương pháp đã nêu từ đầu, ta đi quy đồng mẫu số các phân thức.<br />
Ta có<br />
1 1 1 1 x<br />
1<br />
lim lim <br />
<br />
lim .<br />
x 4 x 2 x 2x 2 x 2<br />
x 2x<br />
2<br />
2<br />
<br />
x2 x2 x2<br />
Vì<br />
x<br />
1 3<br />
lim 0, lim x 2<br />
0<br />
x 2 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
1 1 x<br />
1<br />
lim lim .<br />
Do đó chọn B<br />
x 4 x 2 x 2 x 2<br />
2<br />
<br />
x2 x2<br />
<br />
<strong>và</strong> x 2 0 với mọi x 2 nên theo quy tắc 2,<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại x 2,00000001 ta được kết quả như hình bên.<br />
1 1 <br />
Do đó chọn đáp án B, tức là lim .<br />
<br />
2 <br />
x2<br />
x 4 x2<br />
Ví dụ 7. Cho a <strong>và</strong> b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a <strong>và</strong> b để giới hạn:<br />
a b <br />
lim<br />
<br />
2 2 là hữu hạn:<br />
x2<br />
x 6x 8 x 5x<br />
6 <br />
A. a4b 0. B. a3b 0. C. a2b 0. D. ab<br />
0.<br />
Lời giải<br />
Cách 1: Ta có<br />
a b a <br />
b<br />
6 8 5 6 2 4 2 3<br />
<br />
2 2<br />
x x x x x x x x<br />
<br />
3 4<br />
<br />
<br />
<br />
a x b x g x<br />
<br />
x 2 x 3 x 4 x 2 x 3 x 4<br />
lim x 2 0; lim x 3 1; lim x 4 2; lim g x 2 b a.<br />
Ta có <br />
Do đó nếu<br />
<br />
x2 x2 x2 x2<br />
<br />
x2<br />
<br />
.<br />
lim g x 0 2b a 0 thì giới hạn cần tìm là vô cực theo quy tắc 2.<br />
Từ đó chọn được đáp án đúng là C.<br />
(Thật vậy, nếu<br />
<br />
x2<br />
<br />
lim g x 2b a 0 thì<br />
a b bx 2b b<br />
<br />
6 8 5 6 2 3 4 3 4<br />
<br />
2 2<br />
x x x x x x x x x<br />
Và do đó<br />
lim a b <br />
6 8 5 6 lim b b<br />
<br />
x x x x x 3 x 4 2<br />
.<br />
2 2<br />
<br />
x2 x2<br />
<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Với mỗi đáp án, lấy các giá trị cụ thể của a <strong>và</strong> b , thay <strong>và</strong>o hàm số<br />
rồi tính giới hạn.
Từ đó chọn được đáp án là C.<br />
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG<br />
DẠNG 1. BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁCH SỦ DỤNG ĐỊNH NGHĨA, ĐỊNH LÍ,<br />
QUY TẮC.<br />
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để 7<br />
3 2<br />
B với B x x m m<br />
lim 3 2 .<br />
A. m 1hoặc m 3 B. m 1hoặc m 3 C. 1 m 3 D. 1m<br />
3.<br />
x1<br />
2<br />
x 1<br />
khi x 1 f x 1 x . Khi đó lim f x<br />
bằng:<br />
<br />
x1<br />
<br />
2x<br />
2 khi x 1<br />
A. 0 B. 2 C. D. <br />
Câu 2: Cho hàm số <br />
Câu 3: Trong các hầm số sau, hàm số nào có giới hạn tại điểm x 1?<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. f x<br />
<br />
B. g x<br />
<br />
C. hx<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
1<br />
x<br />
D. t x<br />
<br />
1<br />
x 1<br />
Câu 4:<br />
Chọn khẳng định đúng.<br />
1<br />
A. lim cos 0 B.<br />
x0<br />
x<br />
tại.<br />
1<br />
limcos 1 C.<br />
x0<br />
x<br />
Câu 5: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng ?<br />
1<br />
limcos 1 D.<br />
x0<br />
x<br />
A. 3 2<br />
4<br />
lim 5x x x 1 .<br />
B. x x<br />
<br />
x<br />
x<br />
2 3<br />
5<br />
C. lim 4x<br />
7x<br />
2 .<br />
D. lim 3xx<br />
2 .<br />
x<br />
lim 2 3 1 .<br />
x<br />
1<br />
limcos<br />
x0<br />
x<br />
không tồn<br />
Câu 6: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng ?<br />
A. lim 4x <br />
2 4x 3 2 x .<br />
B. x <br />
2 x x<br />
x<br />
x<br />
C. lim 4x <br />
2 4x 3 x .<br />
D. lim x 4x <br />
2 4x<br />
3 .<br />
x<br />
lim 4 4 3 2 .<br />
x<br />
Câu 7: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng ?<br />
A.<br />
2<br />
6 x<br />
lim .<br />
9<br />
3x<br />
<br />
x3<br />
B.<br />
1<br />
2x<br />
lim .<br />
5<br />
5x<br />
<br />
x1<br />
C.<br />
3<br />
5<br />
3x<br />
lim .<br />
4<br />
x 2<br />
x2<br />
<br />
<br />
D.<br />
lim<br />
x1<br />
3<br />
2 4<br />
<br />
x<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
Câu 8:<br />
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là vô cực?<br />
A.<br />
2<br />
x x1<br />
lim 3 .<br />
x2<br />
2<br />
x 2x<br />
B.<br />
3 2<br />
x 2x<br />
lim .<br />
<br />
2 2<br />
x x6<br />
x<br />
2<br />
C.<br />
2<br />
9x<br />
x<br />
lim .<br />
<br />
x3<br />
4<br />
2x1 x 3<br />
D.<br />
<br />
<br />
2<br />
x 2x1<br />
lim .<br />
x1<br />
4<br />
x x1<br />
Câu 9:<br />
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là vô cực?<br />
A.<br />
3<br />
lim .<br />
x<br />
2<br />
5x x 2 4x<br />
B.<br />
x 3<br />
2 8<br />
lim .<br />
x0<br />
x
C.<br />
2<br />
x x 2 3<br />
x<br />
lim .<br />
4<br />
x x<br />
<br />
x1<br />
5<br />
lim .<br />
x 4x x<br />
2<br />
D.<br />
3 3<br />
f x mx 9x 3x<br />
1 có giới<br />
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số <br />
2<br />
hạn hữu hạn khi x .<br />
A. m 3<br />
B. m 3<br />
C. m 0<br />
D. m 0<br />
DẠNG 2. GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG 0 .<br />
0<br />
3x<br />
6<br />
lim<br />
x2<br />
Câu 11: <strong>Giới</strong> hạn x 2<br />
A. Bằng 3 B. Bằng 3 C. Bằng 0 D. không tồn tại<br />
Câu 12: Cho a là một số thực khác 0. Kết quả đúng của<br />
A.<br />
3<br />
3a B.<br />
3<br />
2a C.<br />
x a<br />
lim<br />
x a x<br />
a<br />
4 4<br />
bằng:<br />
3<br />
a D.<br />
2<br />
x mx m 1<br />
Câu 13: Cho C lim , m là tham số thực. Tìm m để C 2.<br />
x1<br />
2<br />
x 1<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 1<br />
D. m 1<br />
Câu 14: Cho a 2<br />
<strong>và</strong> b là các số thực khác 0. x ax b<br />
Nếu lim 6 thì a b bằng:<br />
x2<br />
x 2<br />
A. 2 B. 4<br />
C. 6<br />
D. 8<br />
1 ax 1<br />
Câu 15: Cho a <strong>và</strong> b là các số thực khác 0. <strong>Giới</strong> hạn lim bằng:<br />
x0<br />
sin bx<br />
a<br />
a<br />
A. B. C. 2a<br />
2 b<br />
2b<br />
b<br />
Câu 16: Cho ab , ,c là các số thực khác 0,3b2c 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa abc , , để:<br />
A.<br />
a 1<br />
3b<br />
2c 10<br />
B.<br />
tan ax 1<br />
lim .<br />
x0<br />
bx cx 2<br />
a 1<br />
3b<br />
2c 6<br />
3<br />
1 1<br />
Câu 17: Cho m <strong>và</strong> n là các số nguyên dương phân biệt. <strong>Giới</strong> hạn<br />
A. m n<br />
B. n m<br />
C.<br />
C.<br />
a 1<br />
3b<br />
2c 2<br />
1<br />
m<br />
n<br />
<br />
sin x 1<br />
lim<br />
x1<br />
x m<br />
x n<br />
<br />
D.<br />
D.<br />
3<br />
4a<br />
<br />
bằng:<br />
D.<br />
2a<br />
b<br />
a 1<br />
3b<br />
2c 12<br />
1<br />
n<br />
m<br />
Câu 18: Để tính giới hạn<br />
Bước 1: Ta có:<br />
5x 4 2x1<br />
lim , bạn Bính đã trình bày <strong>bài</strong> giải như sau:<br />
x1<br />
x 1<br />
5x 4 2x 1 5x 4 1 2x<br />
1 1<br />
lim lim lim .<br />
x1 x 1 x1 x 1 x1<br />
x 1
5x<br />
4 1 5 x 1<br />
5 5<br />
Bước 2: lim lim lim .<br />
x 1 x 1 x 1 x 1<br />
x1 5x 4 1<br />
5x<br />
4 1<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Bước 3:<br />
Bước 4:<br />
<br />
2x<br />
1 1 2 x 1<br />
2<br />
lim lim lim 1.<br />
x 1 x 1 x 1 x 1<br />
2x<br />
1 1<br />
x1 2x1 1<br />
5x 4 2x1 5 3<br />
lim 1 .<br />
x1<br />
x 1 2 2<br />
<br />
Hỏi lời giải của bạn Bính đã mắc lỗi sai ở bước nào?<br />
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.<br />
3<br />
8x 11 x 7 m<br />
Câu 19: Biết lim<br />
x 2<br />
2<br />
trong đó m là phân số tối giản, m <strong>và</strong> n là các số nguyên<br />
x 3x 2<br />
n<br />
n<br />
dương. Tổng 2m n bằng:<br />
A. 68 B. 69 C. 70 D. 71<br />
3<br />
6 9 27 54<br />
x x m<br />
Câu 20: Biết lim , trong đó m<br />
x3<br />
n<br />
n<br />
Câu 21: <strong>Giới</strong> hạn<br />
2<br />
x 3 x 3x<br />
18<br />
là phân số tối giản, m <strong>và</strong> n là các số nguyên<br />
dương. Khi đó 3m n bằng:<br />
A. 55 B. 56 C. 57 D. 58<br />
lim<br />
<br />
x1<br />
3<br />
3 2 5 4<br />
x x<br />
<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
bằng:<br />
A. B. C. 0 D. 1<br />
Câu 22: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?<br />
x 1<br />
A. lim .<br />
x1<br />
3<br />
x 1<br />
B.<br />
2<br />
x 1<br />
lim .<br />
2<br />
x 3x2<br />
<br />
x2<br />
Câu 23: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào khác 0?<br />
A.<br />
C.<br />
2<br />
x 3x2<br />
lim .<br />
2 x<br />
<br />
x2<br />
2<br />
x 3x2<br />
lim .<br />
2<br />
x 2x1<br />
<br />
x1<br />
C.<br />
B.<br />
D.<br />
2<br />
x<br />
x<br />
x3<br />
2<br />
6<br />
lim .<br />
x 3x<br />
<br />
x3<br />
2<br />
x 13x<br />
D.<br />
2<br />
x 9<br />
lim .<br />
3<br />
x 1<br />
lim .<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
x1<br />
Câu 24: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại?<br />
A.<br />
3<br />
x 8<br />
lim .<br />
2<br />
x 11x18<br />
x2<br />
x 3<br />
3 27<br />
B. lim .<br />
x0<br />
x<br />
Câu 25: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào không hữu hạn?<br />
A.<br />
2<br />
2x<br />
x10<br />
lim .<br />
3<br />
x 8<br />
<br />
x2<br />
B.<br />
2<br />
x 4x3<br />
lim .<br />
2<br />
x 6x9<br />
<br />
x3<br />
DẠNG 3: GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG .<br />
<br />
<br />
2 4<br />
3x<br />
x<br />
C. lim .<br />
x0<br />
2x<br />
C.<br />
x 2<br />
lim .<br />
2<br />
x 53<br />
<br />
x2<br />
D.<br />
x2<br />
2<br />
x x6 2<br />
lim .<br />
3 2<br />
x 2x<br />
xx<br />
2<br />
lim .<br />
2<br />
x 3x2<br />
<br />
x2<br />
1<br />
x 2<br />
D. lim .<br />
2<br />
x3<br />
x 9
Câu 26: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1?<br />
A.<br />
2<br />
x 1<br />
lim .<br />
x<br />
x 1<br />
B.<br />
3 2<br />
x x<br />
3<br />
lim .<br />
x<br />
2 3<br />
5x<br />
x<br />
2x<br />
3<br />
C. lim .<br />
x<br />
2<br />
x 5x<br />
Câu 27: Trong các giới hạn hữu hạn sau đây, giới hạn nào là lớn nhất?<br />
A.<br />
C.<br />
3<br />
x 13 2x 5x<br />
<br />
3<br />
x<br />
x 1<br />
2 2<br />
x 12x x 4<br />
lim .<br />
x<br />
lim .<br />
x<br />
3<br />
x 3x1<br />
<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
D.<br />
2 2<br />
2x 12x x<br />
lim .<br />
x<br />
4<br />
2x x x 1<br />
2 3<br />
3x<br />
12<br />
x<br />
<br />
lim .<br />
x<br />
4<br />
2x x x 1<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
lim .<br />
x<br />
2<br />
3x<br />
x<br />
Câu 28: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
A. lim . B.<br />
x<br />
3 x<br />
2<br />
3 5<br />
x x<br />
lim .<br />
x<br />
1<br />
2x<br />
C.<br />
3 2<br />
13x<br />
x<br />
lim .<br />
x<br />
2<br />
5x2x<br />
D.<br />
2 4<br />
3 1<br />
x x<br />
<br />
lim .<br />
x<br />
2<br />
2 xx<br />
Câu 20. Tính giới hạn<br />
2 3<br />
x .<br />
2<br />
lim x x x<br />
x<br />
4 2 1 2<br />
x<br />
A. 1 2 . B. 2 3 . C. 2<br />
. D.<br />
3<br />
Câu 21. Cho abclà , , các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa abcđể , ,<br />
2<br />
9 2<br />
ax b x <br />
lim<br />
x<br />
cx 1<br />
5 .<br />
a<br />
3b<br />
A. 5. c<br />
B.<br />
a<br />
3b<br />
5 . C.<br />
c<br />
a<br />
3b<br />
5. D.<br />
c<br />
1<br />
.<br />
2<br />
a<br />
3b<br />
5.<br />
c<br />
2<br />
4x<br />
3x1<br />
<br />
Câu 22. Cho a <strong>và</strong> b là các tham số thực . Biết rằng lim ax b<br />
0, a<br />
x<br />
cx 1<br />
<strong>và</strong> b thỏa mãn<br />
<br />
<br />
hệ thức nào trong các hệ thức dưới đây ?<br />
A. ab 9.<br />
B. a b 9. C. ab 9. D. ab 9.<br />
Câu 23. Trong các giới hạn sau , giới hạn nào là ?<br />
4<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
A. lim<br />
x<br />
2<br />
x x 2<br />
. B. x 5x2<br />
lim .<br />
x<br />
1 2 x<br />
5<br />
3 3 2<br />
x x11<br />
C. lim<br />
x<br />
2<br />
2<br />
x x . D. x 2x<br />
1<br />
lim<br />
.<br />
1<br />
x<br />
1<br />
2x<br />
Câu 24. Tìm giới hạn nhỏ nhất trong các giới hạn hữu hạn sau.<br />
A.<br />
x<br />
x<br />
6<br />
lim<br />
x<br />
3<br />
3 1<br />
2<br />
2<br />
. B. lim 2x<br />
x<br />
3<br />
x<br />
8 2<br />
x x . 3<br />
x x<br />
C. lim<br />
x 2<br />
x x 2<br />
. D. 2 x 3<br />
lim<br />
x<br />
x<br />
2 x 5<br />
.<br />
Câu 25. Trong các giới hạn hữu hạn sau , giới hạn nào là lớn nhất?<br />
A.<br />
lim<br />
x<br />
3<br />
2x51x 2<br />
3<br />
3 1<br />
x<br />
x<br />
. B.<br />
lim<br />
x<br />
2<br />
x<br />
x<br />
2 1 3<br />
.<br />
2<br />
x<br />
5x
C.<br />
lim<br />
x<br />
x<br />
x<br />
4 2<br />
2<br />
3<br />
x 13x1<br />
. D.<br />
lim<br />
x<br />
Câu 26. Trong các giới hạn hữu hạn sau , giới hạn nào là nhỏ nhất?<br />
A.<br />
2<br />
lim<br />
x<br />
3 4 x<br />
2<br />
x x x<br />
lim 1<br />
2x<br />
3<br />
2 x<br />
2<br />
x 1<br />
x<br />
.<br />
. B. <br />
3<br />
x<br />
x<br />
x 1<br />
.<br />
C.<br />
lim<br />
x<br />
2 2<br />
x x 4x<br />
1<br />
. D.<br />
2x<br />
3<br />
DẠNG 4: <strong>Giới</strong> hạn vô định dạng 0.<br />
x<br />
x <br />
.<br />
4 5<br />
lim 3 4 2<br />
x<br />
9 5 5 4<br />
x x 4<br />
Câu 27. Cho a là một số thực dương. Tính giới hạn<br />
1 1 1<br />
lim <br />
xa x a x<br />
a<br />
2<br />
1<br />
A. bằng . B. là . C. là . D. không tồn tại.<br />
2<br />
a<br />
Câu 28. Trong các giới hạn sau , giới hạn nào là hữu hạn ?<br />
A. lim x 1<br />
x<br />
x<br />
3<br />
x<br />
x<br />
. B. x<br />
2<br />
4 2<br />
2 1<br />
lim x 1<br />
x 1<br />
C. lim x 2 lim x<br />
2 1<br />
x<br />
3<br />
x x<br />
x<br />
Câu 29. Trong các giới hạn hữu hạn sau , giới hạn nào là nhỏ nhất?<br />
lim x 1<br />
. D. <br />
2x<br />
1<br />
x x 2<br />
lim 1<br />
2x<br />
.<br />
3x<br />
.<br />
x 1<br />
A. <br />
x<br />
3<br />
. B. x<br />
3<br />
C. lim x<br />
3 1<br />
<br />
x1<br />
Câu 30. Tính giới hạn<br />
x<br />
2<br />
x<br />
lim x<br />
x<br />
1<br />
lim 2 3x<br />
x<br />
x .<br />
4<br />
2 1<br />
x<br />
3x<br />
11<br />
x 1<br />
.<br />
. D. x<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
x2 x3<br />
3<br />
x x <br />
.<br />
<br />
x 1<br />
.<br />
5x<br />
2x1<br />
A. 1 . B. 0. C. . D. <br />
2<br />
Câu 31. Tính giới hạn<br />
<br />
<br />
lim tan 2xtan x<br />
4 .<br />
<br />
x<br />
4<br />
A. 2 . B. 0. C. 1 2 . D. 1 4<br />
DẠNG 5: Dạng vô định <br />
n 1 <br />
Câu 32. Cho n là một số nguyên dương. Tính giới hạn lim<br />
<br />
x1<br />
1<br />
n <br />
x<br />
1 x .<br />
n n 1<br />
n 1<br />
n 2<br />
A. . B. . C. . D. 2 2<br />
2<br />
2<br />
1 3<br />
khi x 1<br />
3<br />
Câu 33. Cho hàm số f x x1 x 1<br />
<br />
mx<br />
2 khi x 1<br />
tại điểm x 1<br />
A. 2. B. -1. C. 1. D. 3<br />
. Với giá trị nào của m thì hàm số f x<br />
có giới hạn
1 k<br />
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực k sao cho giới hạn lim( ) là hữu hạn.<br />
x1<br />
2<br />
x1 x 1<br />
A. k 2. B. k 2. C. k 2 . D. k 2 .<br />
Câu 35. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 1?<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 36. <strong>Giới</strong> hạn<br />
lim (<br />
2<br />
x 2 x x)<br />
x<br />
lim(<br />
2<br />
x 2 x x)<br />
x<br />
. B.<br />
. D.<br />
lim (<br />
2<br />
x 3x<br />
5+ax) = +<br />
x<br />
nếu.<br />
lim (<br />
2<br />
x 2 x x)<br />
x<br />
.<br />
lim (<br />
2<br />
x 2 x x)<br />
x<br />
.<br />
A. a 1. B. a 1. C. a 1. D. a 1.<br />
Câu 37. Cho a <strong>và</strong> b là các số thực khác 0 . Biết<br />
, thì tổng a<br />
bbằng<br />
lim ( ax<br />
2<br />
x bx 2) 3<br />
x<br />
A. 2 . B. 6. C. 7 . D. 5 .<br />
Câu 38. Cho a <strong>và</strong> b là các số thực khác 0 . Biết<br />
lim (ax+b-<br />
2<br />
x 6x<br />
2) 5<br />
x<br />
số lớn hơn trong hai số<br />
a <strong>và</strong> b là số nào trong các số dưới đây?<br />
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.<br />
Câu 39. Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là vô cực?<br />
A.<br />
C.<br />
2<br />
lim ( 2x x<br />
2<br />
2x<br />
3)<br />
x<br />
. B.<br />
2<br />
lim ( 9x 3x 1 5 x)<br />
x<br />
. D.<br />
2<br />
lim ( 4x x 1 2 x)<br />
x<br />
.<br />
2<br />
lim ( 3x 1<br />
2<br />
3x 5 x)<br />
x<br />
.<br />
2 3 3 2 m<br />
Câu 40. Biết lim ( 9x 2x 27x 4x<br />
5) trong đó m là phân số tối giản, m <strong>và</strong> n là các<br />
x<br />
n n<br />
số nguyên dương. Tìm bội số chung nhỏ nhất của m <strong>và</strong> n .<br />
A. 135 . B. 136 . C. 138 . D. 140 .<br />
Câu 41. Cho a <strong>và</strong> b là các số nguyên dương. Biết lim ( 9 x + ax <br />
x<br />
27x bx 5) , hỏi a <strong>và</strong> b<br />
27<br />
thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?<br />
A. a2b 33 . B. a2b 34 . C. a2b 35 . D. a2b 36 .<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
2 3 3 2 7<br />
DẠNG 1: Bài <strong>tập</strong> tính giới hạn bằng cách sử <strong>dụng</strong> định nghĩa, định ý, qui tắc.<br />
Câu 1. Đáp án B.<br />
B <br />
2<br />
2<br />
2<br />
Cách 1: Ta có lim 3 2 2 4<br />
x1<br />
x<br />
<br />
x m<br />
<br />
m m<br />
<br />
m <br />
2<br />
Do đó B 7 m 2m<br />
4 7 m 1<br />
hay m 3 .<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính B khi m 4 <strong>và</strong> m 0 .<br />
Khi m 4 thì B 12 7 , do đó chỉ xét A <strong>và</strong> B.<br />
Khi m 0 thì B 4 7 , do đó A sai vậy B đúng.<br />
Câu 2. Đáp án D.<br />
.<br />
Cách 1: Ta có<br />
lim<br />
f ( x)<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
lim .<br />
x<br />
<br />
<br />
x1<br />
x1<br />
1
2<br />
Vì lim x<br />
1 2; lim 1<br />
x 0<br />
<br />
x1<br />
<br />
x1<br />
<strong>và</strong> 1<br />
x 0; x<br />
1<br />
nên theo quy tắc 2:<br />
lim<br />
f ( x)<br />
<br />
<br />
<br />
x1<br />
x1<br />
1<br />
2<br />
x 1<br />
lim .<br />
x<br />
Cách 2: Ta có<br />
lim<br />
f ( x)<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
lim .<br />
x<br />
<br />
<br />
x1<br />
x1<br />
1<br />
Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại x 0, 99999999 ta được kết quả 199999998.<br />
Vậy chọn D.<br />
Câu 3. Đáp án A.<br />
1<br />
Vì lim x 1<br />
0 , x 1 0, x<br />
1nên lim f ( x)<br />
lim .<br />
x1<br />
x1 x1<br />
x 1<br />
Giải thích thêm:<br />
1<br />
+ Hàm số ( x)<br />
<br />
x 1<br />
, do đó không tồn tại giới hạn tại x 1.<br />
g xác định trên khoảng ;<br />
( xác định trên khoảng ;1 <br />
1<br />
+ Hàm số h x)<br />
<br />
1 x<br />
x 1, do đó không tồn tại giới hạn tại x 1.<br />
+ Vì limx<br />
1 0<br />
x1<br />
, x 1 0, x<br />
1, x 1 0, x<br />
1<br />
1 nên không tồn tại giới hạn bên trái tại x 1<br />
nên không tồn tại giới hạn bên phải tại<br />
1<br />
nên lim tx ( ) lim <br />
<br />
x 1<br />
x1 x1<br />
, lim tx ( ) lim<br />
<br />
x1 x1<br />
<br />
1<br />
.<br />
x 1<br />
Vậy lim t( x) lim t( x)<br />
<br />
x1 x1<br />
<br />
nên không tồn tại lim tx ( ) .<br />
x1<br />
Câu 4. Đáp án D.<br />
<br />
n<br />
Xét dãy số x với<br />
1<br />
x n<br />
. Ta có<br />
n<br />
0<br />
2n<br />
1<br />
<br />
1<br />
(1).<br />
x n<br />
x <strong>và</strong> limcos<br />
limcos2<br />
n 1<br />
1<br />
<br />
n<br />
Lại xét dãy số y với<br />
1<br />
x n<br />
. Ta có<br />
n<br />
0<br />
2n<br />
1<br />
(2)<br />
y n<br />
y <strong>và</strong> limcos<br />
limcos2n<br />
1<br />
Từ (1) <strong>và</strong> (2) suy ra<br />
Câu 5. Đáp án C.<br />
1<br />
limcos<br />
x0<br />
x<br />
không tồn tại.
Cách 1: Ta có<br />
lim (4x<br />
x<br />
lim (5x<br />
x<br />
2<br />
7x<br />
3<br />
3<br />
x<br />
2<br />
4<br />
x 1)<br />
, lim (2x<br />
3x<br />
1)<br />
;<br />
x<br />
5<br />
2) ; lim (3x<br />
x 2) .<br />
x<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn bằng<br />
Câu 6. Đáp án D.<br />
Cách 1: Ta có<br />
2<br />
2<br />
+ lim 4x<br />
4x<br />
3 2x<br />
, lim 4x<br />
4x<br />
3 2x<br />
<br />
x <br />
x <br />
4 3<br />
lim <br />
<br />
x <br />
2<br />
x x<br />
2<br />
+ 4x<br />
4x<br />
3 x<br />
lim x 4 1<br />
<br />
x<br />
2<br />
Do đó lim x<br />
4x<br />
4x<br />
3<br />
<br />
x <br />
.<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn bằng<br />
Câu 7. Đáp án C.<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
.<br />
2<br />
Cách 1: Ta có lim 6<br />
3 0<br />
<br />
x3<br />
x<br />
<br />
<br />
; lim 9<br />
3x 0<br />
<br />
x3<br />
<strong>và</strong> 9 3x 0, x<br />
3<br />
.<br />
Vậy theo quy tắc 2,<br />
2<br />
6 x<br />
lim<br />
9 x<br />
<br />
x3<br />
3<br />
.<br />
Tương tự:<br />
lim<br />
1<br />
2x<br />
5 x<br />
<br />
x<br />
1<br />
5<br />
;<br />
5 3x<br />
lim<br />
x 2 x 2<br />
<br />
<br />
3<br />
2<br />
;<br />
3<br />
2x<br />
4<br />
lim .<br />
x<br />
2<br />
x <br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Do đó đáp án đúng là C ( Thật ra ta chỉ cần tính đến C là chọn được đáp án đúng).<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn bằng<br />
Câu 8. Đáp án B.<br />
.<br />
B.<br />
Cách 1: Các hàm số trong A, C, D đều xác định tại các điểm điểm tính giới hạn. Do đó đáp án là<br />
Thật vậy, ta tính được bằng MTCT:<br />
lim<br />
<br />
x<br />
x<br />
3<br />
2x<br />
x 6<br />
x2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
.<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn vô cực.<br />
Câu 9. Đáp án C<br />
2<br />
Cách 1: Ta có lim ( x x 2 3 x)<br />
2 2<br />
0 ;<br />
<br />
x(<br />
1)<br />
lim (<br />
4<br />
4<br />
3<br />
x x)<br />
0 ; ( x x)<br />
x(<br />
x 1)<br />
0, x<br />
1.<br />
<br />
x(<br />
1)<br />
Vậy<br />
lim<br />
<br />
x(<br />
1)<br />
Bổ sung:<br />
x<br />
2<br />
x 2 3 x<br />
<br />
4<br />
x x
2<br />
1 2<br />
3<br />
+ lim ( 5x<br />
x 2 4x)<br />
lim x(<br />
5 4) nên lim<br />
0 .<br />
x<br />
x<br />
2<br />
x x<br />
x<br />
2<br />
5x<br />
x 2 4x<br />
<br />
<br />
3<br />
3 2<br />
x 2 8 x 6x<br />
12x<br />
8 8<br />
2<br />
+ lim lim<br />
lim( x 6x<br />
12)<br />
12 .<br />
x0<br />
x<br />
x0<br />
x<br />
x0<br />
3 2<br />
5<br />
+ lim (4x<br />
x 2) lim<br />
0.<br />
x<br />
x<br />
3 2<br />
4x<br />
x 2<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn vô cực.<br />
Câu 10. Đáp án A<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính toán khi m 3<br />
ta được kết quả<br />
. Vậy ta chỉ xét các đáp án A <strong>và</strong> D.<br />
lim ( 3x<br />
<br />
x<br />
9x<br />
2<br />
1<br />
3x<br />
1)<br />
<br />
2<br />
2<br />
Lại sử <strong>dụng</strong> MTCT tính toán khi m 1<br />
ta được kết quả lim ( x<br />
9x<br />
3x<br />
1)<br />
<br />
loại đáp án D. Do đó đáp án đúng là A.<br />
2<br />
Cách 2: lim f ( x)<br />
lim ( mx 9x<br />
3x<br />
1)<br />
.<br />
x<br />
x<br />
2<br />
+ Nếu m 0 thì lim f ( x)<br />
lim ( mx 9x<br />
3x<br />
1)<br />
<br />
x<br />
x<br />
x<br />
+ Nếu m 0 thì lim<br />
<br />
mx x x<br />
<br />
<br />
2<br />
3 1<br />
9 3 1 lim x m 9 <br />
.<br />
x<br />
x<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
<br />
Ta thấy nếu m 3<br />
Ngược lại nếu m 3<br />
thì<br />
DẠNG 2: <strong>Giới</strong> hạn vô định dạng 0<br />
0 .<br />
.<br />
. Vậy<br />
3 1 <br />
2<br />
thì lim<br />
m 9 0 <strong>và</strong> do đó lim ( mx 9x<br />
3x<br />
1)<br />
.<br />
x<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
lim ( 3x<br />
9x<br />
3x<br />
1)<br />
. Vậy đáp án đúng là A.<br />
x<br />
2<br />
Câu 11. Đáp án D.<br />
3x<br />
6 3x<br />
2<br />
3x<br />
6 3x<br />
2<br />
Ta có lim lim 3 <strong>và</strong> lim lim 3<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x(<br />
2)<br />
x 2 x(<br />
2)<br />
x 2<br />
x(<br />
2)<br />
x 2 x(<br />
2)<br />
x 2<br />
3x<br />
6 3x<br />
6 3x<br />
6<br />
Vậy lim lim nên lim không tồn tại.<br />
<br />
<br />
x( 2)<br />
x 2 x(<br />
2)<br />
x 2 x2 x 2<br />
Câu 12. Đáp án D.<br />
4<br />
3 2 2 3<br />
x a ( x a)(<br />
x x a xa a )<br />
3 2 2 3<br />
Cách 1: Ta có lim lim<br />
lim( x xa x a a ) 4a<br />
xa<br />
x a xa<br />
x a<br />
xa<br />
Cách 2: Cho a một giá trị cụ thể rồi tính giới hạn bằng máy tính cầm tay. Chẳng han với<br />
a 2 ta có<br />
4 4<br />
x 2<br />
lim 32 4.2<br />
xa<br />
x 2<br />
3<br />
. Do đó chọn đáp án D.<br />
3<br />
.<br />
Câu 13. Đáp án B.<br />
2<br />
x mx m 1<br />
( x 1)(<br />
x m 1)<br />
Cách 1: C lim<br />
lim<br />
x1<br />
2<br />
x 1<br />
x1<br />
( x 1)(<br />
x 1)<br />
Vậy C 2 m 2<br />
.<br />
x m 1<br />
lim <br />
x1<br />
x 1<br />
2 m<br />
2
Cách 2: Thay lần lượt các giá trị của m <strong>và</strong>o, rồi tìm C cho đến khi gặp kết quả C 2 thì dừng<br />
lại.<br />
Câu 14. Đáp án C<br />
Đặt g x x<br />
2<br />
g(<br />
x)<br />
( ) ax b . Rõ ràng là nếu g()<br />
2 0thì lim<br />
2 x không thể hữu hạn. Do đó điều<br />
x 2<br />
kiện đầu tiên là g()<br />
2 0 2a b 4 .<br />
b g(<br />
x)<br />
b b<br />
Khi đó g(<br />
x)<br />
( x 2)( x ) <strong>và</strong> lim lim( x ) 2 .<br />
2 x2<br />
x 2 x2<br />
2 2<br />
g(<br />
x)<br />
b<br />
Vậy lim 6<br />
2 6 b 8<br />
a 2 a b 6.<br />
x2<br />
x 2 2<br />
Câu 15. Đáp án B.<br />
1 ax 1 1 ax 1 bx 1<br />
Cách 1: lim lim( . . ) .<br />
x0 sin bx x0<br />
x sin bx b<br />
1 ax 1<br />
a<br />
bx<br />
1<br />
ax b a<br />
Mà lim ; lim 1 nên lim ;<br />
x0<br />
sin bx 2 x0<br />
sin bx<br />
x<br />
0 sin bx 2 b<br />
Cách 2: Cho a <strong>và</strong> b các giá trị cụ thể, thay <strong>và</strong>o rồi tính giới han. Chẳng hạn với a b 1, sử<br />
<strong>dụng</strong> MTCT ta tính được<br />
1 x 1 1 . Từ đó chọn đáp án đúng là B.<br />
lim<br />
x0<br />
sin x 2<br />
Câu 16. Đáp án D.<br />
tan ax tan ax x<br />
Cách 1:<br />
a. .<br />
3 3<br />
1 bx 1 cx ax 1 bx 1<br />
cx<br />
tan ax sin ax<br />
1<br />
Lại có lim lim( . ) 1<br />
x0 ax x0<br />
ax cosax<br />
3<br />
3<br />
1 bx 1<br />
cx<br />
1 bx 1 1 cx 1<br />
b c 3b 2c<br />
lim<br />
lim( ) <br />
x0<br />
x<br />
x0<br />
x x 2 3 6<br />
tan ax 6a<br />
Vậy lim<br />
.<br />
x0<br />
3<br />
1 bx 1<br />
cx<br />
3b<br />
2c<br />
6a 1 1<br />
Do đó hệ thức liên hệ giữa abclà , ,<br />
a<br />
3b 2c 2 3b 2c<br />
12<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Với mỗi đáp án, chọn các giá trị cụ thể của abcthỏa , , mãn hệ thức rồi<br />
thay <strong>và</strong>o để tính giới hạn. Nếu giới hạn tìm được bằng 1 thì đó là đáp án đúng.<br />
2<br />
Chẳng hạn, với đáp án A, chọn a 1; b 4; c 1, sử <strong>dụng</strong> MTCT tính được<br />
tan x 3<br />
lim<br />
.<br />
x0<br />
3<br />
1 4x 1<br />
x 5<br />
Vậy A không phải là đáp án đúng.<br />
Tương tự vậy B <strong>và</strong> C cũng không phải là đáp án đúng. Vậy đáp án đúng là D.<br />
Câu 17. Đáp án C.<br />
si n( x 1) sin(x-1) x 1<br />
Cách 1: Ta có <br />
m n m n<br />
x x x 1<br />
x x
m n<br />
x x<br />
si n( x 1)<br />
si n( x 1) 1<br />
Mà lim mn;<br />
lim 1<br />
nên lim<br />
x1<br />
x 1<br />
x1<br />
x 1<br />
x 1 x m<br />
x n<br />
<br />
m n<br />
Cách 2: Cho m <strong>và</strong> n các giá trị cụ thể, thay <strong>và</strong>o rồi sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giới hạn. Chẳng hạn với<br />
si n( x 1) 1 1<br />
m3; n1ta tính được lim <br />
x1<br />
3<br />
x x 2 m n<br />
.<br />
Vậy đáp án đúng là C<br />
Câu 18. Đáp án A.<br />
5x 4 1<br />
2x 4 1<br />
Vì ta chưa thể biết được các giới hạn lim ; lim có hữu hạn hay không<br />
x1<br />
x 1<br />
x1<br />
x 1<br />
5x 4 2x 1<br />
5x 4 1<br />
2x 4 1<br />
nên chưa thể viết được: lim<br />
lim<br />
lim<br />
x1<br />
x 1<br />
x1<br />
x 1<br />
x1<br />
x 1<br />
Do đó lời giải đã mắc lỗi sai ngay ở bước đầu tiên.<br />
Ta sửa lại như sau:<br />
5x 4 2x 1<br />
5x 4 1 2x 1 1<br />
Bước 1: Ta có lim<br />
lim( )<br />
x1<br />
x 1<br />
x1<br />
x1 x1<br />
Câu 19. Đáp án A.<br />
3<br />
3<br />
8x 11 x+7 8x 11 3 x 7 3<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
x 3x 2<br />
x 3x 2 x 3x 2<br />
x2 x2<br />
<br />
<br />
3<br />
2 3<br />
( x 2)( x1)( (8x 11) 3 8 11 9) ( x 2)( x 1)( x 7 3)<br />
<br />
8 1<br />
<br />
( 1)( 7 3)<br />
3<br />
2 3<br />
( x 1)( (8x 11) 3 8 11 9) x x<br />
8 8<br />
Ta có lim<br />
;<br />
x2 3<br />
2 3<br />
( x 1)( (8x 11) 3 811 9) 27<br />
3<br />
8x 11 x+7 8 1 7<br />
Do đó lim<br />
<br />
x2<br />
2<br />
x 3x 2 27 6 54<br />
Vậy m7; n54<br />
<strong>và</strong> 2mn 68.<br />
Câu 20. Đáp án C.<br />
3<br />
3<br />
6x 9 27x-54 6x 9 27x-54<br />
Ta có<br />
<br />
2<br />
2<br />
( x3)( x 3x-18)<br />
( x3) ( x6)<br />
Sử <strong>dụng</strong> MTCT ta tính được:<br />
lim<br />
x3<br />
3<br />
6x 9 27x-54 1<br />
<br />
2<br />
( x 3) 6<br />
<br />
3<br />
6x 9 27x-54 1<br />
lim <br />
x3<br />
( 3)(<br />
2<br />
x x 3x-18) 54<br />
1 1<br />
; lim <br />
x3<br />
x 6 9<br />
nên<br />
. Vậy 3mn 57 .<br />
<br />
Giải tự luận: Đặt t x3thì<br />
limt<br />
0 <strong>và</strong><br />
3<br />
6x 9 27x-54<br />
( x 3)<br />
2<br />
<br />
x3<br />
3<br />
6t<br />
9 27t+27<br />
t<br />
2<br />
1 1<br />
lim<br />
x 2<br />
( x 1)( x<br />
<br />
<br />
7 3) 6<br />
3<br />
6t 9 ( t 3) ( t 3) 27t<br />
27<br />
<br />
t<br />
2 2<br />
t
2 3 2<br />
t t 9t<br />
<br />
<br />
2<br />
t 6t 9 t 3 t<br />
2 3 3<br />
t 3 t 3<br />
27t 27 ( 27t<br />
27)<br />
<br />
1 t 9<br />
<br />
<br />
2<br />
6t 9 t 3 3 3<br />
2<br />
t 3 t 3 27t 27 ( 27t<br />
27)<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
Ta có<br />
lim<br />
1 1 t 9 1<br />
; lim<br />
<br />
2<br />
6t 9 t 3 6 3<br />
2<br />
t 3 t 3 27t 27 ( 27t<br />
27)<br />
3<br />
t<br />
<br />
t0 0 3<br />
Vậy<br />
6x 9 27x 54 1 1 1<br />
lim .<br />
x3<br />
2<br />
x 3 6 3 6<br />
<br />
3<br />
<br />
1 1<br />
Mặt khác lim <br />
x3<br />
x <br />
6x 9 27x<br />
54 1<br />
lim .<br />
54<br />
6 9 nên x3<br />
2 2<br />
x 3 x 3x<br />
18<br />
3<br />
Lưu ý: Nếu sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại x 3,<br />
00000001 <strong>và</strong> tại x 2,<br />
99999999 ta<br />
đều thu được kết quả bằng 0 hoặc máy báo lỗi ( tùy theo loại máy). Điều này là do vượt quá<br />
khả năng tính toán của máy. Ta thay đổi tính giá trị của hàm số tại x 2,<br />
99999 thì ta được kết<br />
quả như sau<br />
Kết quả hiển thị trên máy như vậy rất khó để ta tìm ra giới hạn chính xác của hàm số. Tuy<br />
nhiên nếu phân tích kĩ một chút rồi biến đổi như trong lời giải trên thì ta vẫn có thể tìm ra đáp<br />
án đúng chỉ bằng MTCT.<br />
Câu 1:<br />
Đáp án A
Bài <strong>tập</strong> này có dạng tương tự như <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> trên. Bằng MTCT, không khó để tìm ra đáp án đúng<br />
là A. Tuy nhiên nếu giải tự luận thì có một số vấn đề cần bàn. Đặt tx1 thì<br />
x t1, lim 0 <strong>và</strong><br />
<br />
<br />
x1<br />
3 3 3<br />
3x 2 5x 4 3t 1 5t 1 3t 1 1 1 5t<br />
1<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x 1<br />
t t t<br />
<br />
t<br />
<br />
3t<br />
5t<br />
<br />
3t1 1 2 3<br />
t 1 5t 1 <br />
3<br />
5t<br />
1<br />
2 2<br />
<br />
<br />
3<br />
31 5t 1 <br />
3<br />
5t 1 5 3t<br />
1 1<br />
<br />
<br />
<br />
3 2 <br />
t 3t 1 11 5t 1 <br />
3<br />
5t<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có<br />
lim<br />
<br />
2 <br />
<br />
3<br />
31 5t 1 <br />
3<br />
5t 1 5 3t<br />
1 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
t 3t 1 11 5t 1 5t<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
t0 3 3<br />
<br />
Vậy<br />
3x2 5x 4<br />
lim .<br />
<br />
1<br />
2<br />
x 1<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
Ta thấy sau khi đổi biến cho gọn, ta thêm bớt tử với hàng số 1 rồi tách ra thành hai phân thức<br />
<strong>và</strong> nhân chia liên hợp mà không thêm bớt đa thức. Vậy khi nào thì thêm bớt hằng số, khi nào<br />
thì thêm bớt với đa thức? Quý độc giả hãy nghiên cứu kĩ hai <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> trên <strong>và</strong> tự rút ra nhận xét.<br />
Câu 2:<br />
Câu 3:<br />
Câu 4:<br />
Câu 5:<br />
Đáp án D<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
Ta có<br />
<br />
Đáp án C<br />
<br />
<br />
<br />
x x6 x 3 x 2 x 3 x 2<br />
lim lim lim 0.<br />
2 3 2<br />
x x 2 2<br />
x x 2<br />
2<br />
2 2<br />
x<br />
x x x<br />
2 2 2<br />
x 3x 2 x 3x 2 x 3x<br />
2<br />
lim lim lim lim<br />
x 2x1 x 1<br />
x 1<br />
1 2<br />
1 2<br />
1 1<br />
<br />
x x x x <br />
lim 2 1 0 .<br />
x<br />
Đáp án C<br />
Ta có lim<br />
Vậy lim<br />
x <br />
<br />
1 <br />
2 4 2<br />
x0 x0<br />
<br />
x1x2<br />
x<br />
1<br />
2 4 2<br />
3x x x 3 x 3 3x x x 3 x<br />
3<br />
lim<br />
<strong>và</strong> lim lim <br />
2x<br />
2x<br />
2 2x<br />
2x<br />
2<br />
2 4 2 4<br />
3x x 3x x<br />
lim<br />
2x<br />
2x<br />
x0 x0<br />
Đáp án B<br />
nên lim<br />
x0<br />
x0 x0<br />
2 4<br />
3x<br />
x<br />
2x<br />
không tồn tại.
2<br />
x1x3<br />
<br />
x 4x 3 x 1<br />
lim lim lim .<br />
<br />
3 2<br />
x x <br />
2<br />
6 9 3 x 3 3<br />
x 3<br />
x x x<br />
Dạng 3: <strong>Giới</strong> hạn vô định dạng <br />
Câu 6: Đáp án B<br />
Câu 7:<br />
Câu 8:<br />
Câu 9:<br />
2<br />
3 2<br />
x 1<br />
x x<br />
3<br />
+ lim ; + lim 1;<br />
x<br />
x 1<br />
x<br />
2 3<br />
5x<br />
x<br />
2x<br />
3<br />
2x<br />
x1 + lim 0;<br />
+ lim 2 ;<br />
x 2<br />
x 5x<br />
x<br />
2<br />
3x<br />
x<br />
Đáp án C<br />
3<br />
x 13 2x 5x<br />
<br />
+<br />
x<br />
3<br />
xx<br />
1<br />
2 2<br />
x 12x x 4<br />
+<br />
lim 5.<br />
2<br />
lim .<br />
3<br />
x 3x1<br />
3<br />
x<br />
Đáp án B<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
2x 12x x<br />
+<br />
lim 0.<br />
x<br />
4<br />
2x xx<br />
1<br />
2 3<br />
3x<br />
12<br />
x<br />
<br />
+<br />
3<br />
lim .<br />
<br />
2<br />
x<br />
4<br />
2x xx<br />
1<br />
2x<br />
x1<br />
3x<br />
x1<br />
+ lim . + lim .<br />
x<br />
3 x<br />
x<br />
1<br />
2x<br />
3 2<br />
13x<br />
x<br />
3x<br />
x<br />
1<br />
+ lim .<br />
+ lim .<br />
x<br />
2<br />
5x2x<br />
x<br />
2<br />
2 xx<br />
Đáp án C<br />
2<br />
2 4<br />
2 2<br />
2<br />
x<br />
1 3x<br />
1 3<br />
x 2x 3x lim lim<br />
x<br />
lim<br />
x 1<br />
3 2<br />
<br />
x 2<br />
x x<br />
4x 1 x 2 1 1 2 2 1 3<br />
x 4 x 2 4 1<br />
2 2<br />
x<br />
x x<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
2<br />
ax bx 9 2 a b 9<br />
2<br />
ax b 9x 2 2 2 a b<br />
Ta có lim lim<br />
x<br />
lim<br />
x 3<br />
.<br />
x cx 1 x cx 1<br />
x<br />
1 c<br />
c <br />
x<br />
ax b 9x 2 a 3b<br />
Do đó lim 5 5.<br />
x<br />
cx 1<br />
c<br />
2<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
2<br />
4x<br />
3x1 11 <br />
lim ax b lim x ax b<br />
.<br />
x<br />
x<br />
4 5<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
2 <br />
2<br />
4x<br />
3x1<br />
<br />
lim ax b 0 a 4; b 5 a b 9.<br />
x<br />
<br />
x 2<br />
<br />
Do đó
Câu 12: Đáp án D<br />
4<br />
2x<br />
x1<br />
+ lim .<br />
x<br />
2<br />
x x2<br />
2 2<br />
x 5x 2 x 5x<br />
2<br />
+ lim lim<br />
.<br />
x<br />
1<br />
2 x x<br />
12x<br />
5<br />
3 3 2<br />
x x11<br />
x 2x<br />
1<br />
+ lim .<br />
+ lim .<br />
x<br />
2<br />
x x2<br />
x<br />
12x<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
3 2<br />
6<br />
x<br />
1<br />
x 2 6<br />
+ lim lim<br />
x 1<br />
. Ta có<br />
x<br />
3<br />
x x<br />
3<br />
3 1 3x<br />
1<br />
3<br />
2x x 2x x<br />
1 1<br />
lim 3 3 lim 3 .<br />
2<br />
x x x<br />
2<br />
8 3 8x x 3 8 2<br />
x<br />
2 2<br />
x x<br />
+ lim 0.<br />
x 2<br />
x x2<br />
2 x 3 2 x 3<br />
+ lim lim 2.<br />
x<br />
2<br />
x<br />
x x5 1 5<br />
x 1 <br />
x 2<br />
x<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
+<br />
+<br />
x<br />
x<br />
2 5 1<br />
lim 3 2<br />
3 .<br />
3<br />
3x<br />
x1<br />
3<br />
x<br />
2<br />
3<br />
2<br />
<br />
2x1<br />
x 1<br />
2x1 x 3 2<br />
lim lim<br />
x 2 .<br />
<br />
2<br />
x x x<br />
2<br />
5 x 5x<br />
5<br />
x<br />
3 2 x<br />
3 2<br />
x<br />
+ lim lim 1.<br />
x<br />
2 x<br />
x 1 x 1<br />
x 1 x<br />
2<br />
x<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
1<br />
2<br />
x<br />
1 2x<br />
x x 2x + lim lim<br />
x 1<br />
<br />
.<br />
x<br />
3 4 x x<br />
3 4<br />
x 4<br />
+ lim x<br />
x<br />
x<br />
12x<br />
x<br />
12 lim<br />
2<br />
3<br />
x x<br />
3<br />
1 x 1<br />
4 5<br />
3x<br />
4x<br />
2 2<br />
+ lim .<br />
x<br />
5 4<br />
9x<br />
5x<br />
4<br />
3<br />
Dạng 4: <strong>Giới</strong> hạn vô định dạng . . 0<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
<br />
<br />
2<br />
(do 12x 0,<br />
x 1<br />
2 ).
1 1 1 a x 1 1<br />
Cách 1: Ta có . .<br />
x a<br />
<br />
2<br />
x a ax 2<br />
x a<br />
ax x a<br />
Do đó<br />
<br />
lim 1 1 1<br />
x a lim 1<br />
<br />
ax x a<br />
;<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
a <br />
x a x a<br />
lim 1 1 1<br />
x a lim 1<br />
<br />
ax x a<br />
;<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
a <br />
x a x a<br />
Vậy<br />
lim<br />
1 1 1 1 1 1<br />
lim <br />
x a<br />
<br />
x a<br />
<br />
<br />
<br />
x a <br />
x a<br />
<br />
xa 2<br />
x a<br />
2<br />
nên<br />
1 1 1<br />
lim <br />
xa x a<br />
<br />
x a<br />
2 không tồn tại.<br />
Cách 2: Cho a một giá trị cụ thể, chẳng hạn a 1 , thay <strong>và</strong>o hàm số rồi sử <strong>dụng</strong> MTCT để tính<br />
giới hạn. Từ đó ta tìm được đáp án đúng là D.<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
x<br />
x x1<br />
lim lim .<br />
<br />
4 2<br />
x x x<br />
4 2<br />
2 1 2x x 1<br />
+ x<br />
1<br />
x<br />
+ x<br />
1<br />
3<br />
3x<br />
3x x1<br />
lim lim .<br />
<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
1 x 1<br />
x<br />
+ x<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
x2 x1<br />
x 1<br />
lim 2 lim 1 .<br />
<br />
3<br />
x x x<br />
3<br />
x x<br />
x<br />
x<br />
x x 1<br />
2<br />
+ lim x<br />
1<br />
lim .<br />
x<br />
4 2<br />
x x x<br />
4 2<br />
2 1 2x x 1<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
+ x<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2x1x1<br />
2x<br />
1<br />
lim 1 lim 2.<br />
<br />
3<br />
x x x<br />
3<br />
2 x x 2<br />
x<br />
+ x<br />
+<br />
2<br />
3x1112x<br />
3x<br />
11<br />
lim 12 lim 2 3.<br />
<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
1 x 1<br />
x<br />
3 2 2<br />
x x x x x x x<br />
<br />
x x x<br />
lim 1 lim 1 1 lim 1 1 0.<br />
2<br />
x 1<br />
x 1 x 1 <br />
x 1<br />
x x x<br />
+ 2 3x<br />
2<br />
x12 3x<br />
x 1 3 5<br />
lim lim .<br />
<br />
3<br />
x x x<br />
3<br />
5 2 1 5x 2x<br />
1<br />
5<br />
x<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> MTCT.
Cách 2: Đặt t 1 1<br />
thì x<br />
, lim t 0 <strong>và</strong><br />
x t x<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
x x 3<br />
2 3 1 2t 1<br />
3t<br />
1 2t t 1 t 1 1<br />
3t<br />
<br />
x x <br />
2 2 2<br />
<br />
t t t<br />
Do đó<br />
1 t 3<br />
<br />
1 2t<br />
1<br />
t<br />
3<br />
t 1 t 1 1 3t <br />
3<br />
1<br />
3t<br />
2 2<br />
<br />
<br />
x x <br />
2 2 3 1 t 3<br />
<br />
lim x<br />
lim<br />
<br />
x<br />
x x <br />
<br />
t0 1 2t t1 2 3 2<br />
t t t <br />
3<br />
t<br />
<br />
<br />
1 1 1 3 1 3<br />
<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> MTCT.<br />
π π<br />
Cách 2: Đặt t x<br />
thì x t, lim t 0<br />
4 4 π<br />
x<br />
4<br />
tan <br />
2x tan π x <br />
tan 2 π t<br />
tan t tan π 2t <br />
tan t<br />
4 4 2<br />
cos2t sint 2t sint cos2t<br />
cot2ttan t . . . .<br />
sin2t cost sin2t t 2cost<br />
Do đó:<br />
π 2t sint cos2t<br />
1<br />
lim tan2xtan x lim . . .<br />
π 4 t0<br />
sin2t t 2cost<br />
2<br />
x<br />
4<br />
Dạng 5: Dạng vô định .<br />
Câu 21: Đáp án B<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giới hạn với một giá trị cụ thể của n rooif so sánh với đáp án.<br />
3 1 <br />
Chẳng hạn n 3 ta có lim 1.<br />
x1<br />
3<br />
1<br />
x 1<br />
x <br />
2 n1<br />
n 1 x x ... x <br />
Cách 2:<br />
n 1 1 x 1 x ... 1<br />
x<br />
<br />
n x<br />
n n<br />
1 x 1<br />
1 x 1<br />
x<br />
.... ...<br />
<strong>và</strong><br />
2 2 n2<br />
1 1 x 1 x x 1 x x x<br />
<br />
2 n1<br />
1 x x ... x<br />
n 1 n1<br />
Do đó lim .<br />
x<br />
n <br />
11<br />
x 1<br />
x 2<br />
n 1 n1<br />
Lưu ý: lim .<br />
x<br />
n <br />
11<br />
x 1<br />
x 2<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Theo câu 41, ta có<br />
3<br />
2 n1<br />
1 3 3 1 <br />
lim f x<br />
lim lim 1.<br />
x<br />
<br />
1 1 1 3<br />
x 1<br />
3<br />
1 x 1<br />
x1<br />
x x x
Lại có lim f x lim mx 2<br />
m 2 . Để <br />
<br />
x1 x1<br />
<br />
<br />
<br />
lim f x lim f x m 2 1 m 1<br />
.<br />
<br />
x1 x1<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
Ta có 1 k x k<br />
<br />
1 .<br />
x 1 2 2<br />
x 1 x 1<br />
<br />
f x có giới hạn tại điểm x 1 thì<br />
1 2 1 0 nên để<br />
Mà lim x k k; lim x 2<br />
<br />
x1 x1<br />
1 k <br />
lim là hữu hạn thì điều kiện cần là<br />
x1x<br />
1 2<br />
x 1 2 k<br />
0 k<br />
2 .<br />
<br />
1 2 x 1 1 1 k 1 1<br />
Thật vậy, khi k 2, . Nên lim<br />
x1 2 2<br />
lim .<br />
x 1 x 1<br />
x1<br />
x1x1 2<br />
x 1<br />
x1x1 2<br />
1 k <br />
Lưu ý: lim <br />
x<br />
x n hữu hạn<br />
1 1 x 1 k<br />
n .<br />
<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính lần lượt các giới hạn. Đến ý B ta được giới hạn bằng 1. Vậy đáp<br />
án đúng là B.<br />
Cách 2: Ta thấy ngay A <strong>và</strong> C là các giới hạn vô cực, B <strong>và</strong> D là dạng vô định . Ta xét giới<br />
hạn ở ý B.<br />
lim<br />
<br />
x<br />
x x x<br />
<br />
2 1.<br />
Vậy đáp án là B.<br />
x<br />
2<br />
x<br />
1 1<br />
x<br />
Bổ sung:<br />
+ lim<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
x 2 x x<br />
<br />
+ lim<br />
<br />
<br />
x<br />
2<br />
x 2 x x<br />
<br />
<br />
<br />
+ lim<br />
2<br />
x<br />
x x x<br />
<br />
2 2<br />
2 lim lim 1.<br />
x x 2<br />
x<br />
x 2x x<br />
2<br />
1 1<br />
x<br />
Câu 25: Đáp án D<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giới hạn khi a1 va` a0, ta được<br />
lim<br />
<br />
x x x<br />
<br />
<br />
2 3<br />
3 5 ; lim x 2 3x<br />
5 .<br />
Từ đó suy ra đáp án đúng là D<br />
<br />
2 x<br />
x<br />
Cách 2: lim<br />
<br />
x x ax<br />
<br />
<br />
2<br />
3 5<br />
3 5 lim x a 1 <br />
.<br />
x x<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
<br />
Vì lim<br />
x<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
nên để lim<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x 3x 5 ax<br />
<br />
thì a1 0 a1<br />
.<br />
<br />
Ta có lim<br />
<br />
b<br />
ax x bx<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 lim x a 1 <br />
.<br />
x x<br />
x 2<br />
x
Do đó nếu a 1 thì lim<br />
2<br />
ax x bx<br />
<br />
2 .<br />
Vậy a 1 . Khi đó<br />
x<br />
<br />
lim<br />
2<br />
bx b<br />
x x bx<br />
<br />
2<br />
2 lim .<br />
x<br />
x<br />
2<br />
x x bx 2<br />
2<br />
Vậy: b 3 b 6.<br />
Do đó a<br />
b 5 .<br />
2<br />
Câu 27: Đáp án C<br />
lim<br />
<br />
ax b x x<br />
<br />
<br />
2<br />
6 2<br />
6 2 lim x a 1 b.<br />
x<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
<br />
x<br />
Do đó nếu a 1 thì lim<br />
<br />
2<br />
ax b x x<br />
<br />
6 2 .<br />
Vậy a 1 . Khi đó ta có<br />
x<br />
<br />
<br />
lim<br />
<br />
2<br />
x<br />
x b x x<br />
<br />
6 2 6<br />
6 2 lim b b b 3.<br />
x x<br />
2<br />
x x 6x<br />
2<br />
2<br />
Vậy: b 3 5 b<br />
2 . DO đó số lớn hơn trong hai số a <strong>và</strong> b là số 2. Chọn đáp án C.<br />
Câu 28: Đáp án C<br />
Cả bốn giới hạn đều có dạng , tuy nhiên chỉ có giới hạn ở ý C, hệ số trong hai số hạng là<br />
khác nhau.Theo kết quả đã biết thì giới hạn ở ý C chắc chắn là . Do đó đáp án đúng là C,<br />
Thật vậy:<br />
lim<br />
2 2<br />
x<br />
x<br />
x x x<br />
<br />
3 3 1<br />
2 2 3 lim lim<br />
<br />
x x 2 2 x<br />
2x x 2x<br />
3<br />
1 3 2 2<br />
x<br />
2 2<br />
<br />
x x <br />
<br />
<br />
lim<br />
2<br />
x<br />
x<br />
x x x<br />
<br />
1 1 1<br />
4 1 2 lim lim .<br />
x x 2<br />
x<br />
4x x 1 2x<br />
1 1 4<br />
x<br />
4 2<br />
<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
lim<br />
<br />
x x x<br />
<br />
2<br />
3 1<br />
9 3 1 5 lim x<br />
9 5<br />
.<br />
x<br />
x<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
<br />
lim<br />
2 2<br />
x<br />
x<br />
x x x<br />
<br />
15 15 5 5<br />
3 1 3 5 lim lim<br />
<br />
x x 2 2 x<br />
3x 1 3x 5x<br />
1 5 2 3 6<br />
x<br />
3 3<br />
<br />
2<br />
x x <br />
<br />
<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> MTCT tính giá trị hàm số tại x 10 10 ta được kết quả<br />
p <strong>dụng</strong> kĩ thuật tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn ta có 0 185<br />
m<br />
.<br />
n 5<br />
27<br />
, 5 .<br />
27 Vậy
Từ đó chọn đáp án đúng là A.<br />
2<br />
Cách 2: x x 3 3 2<br />
x x<br />
2<br />
x x x<br />
<br />
<br />
<br />
x x x<br />
<br />
3 3 2<br />
9 2 27 4 5 9 2 3 27 4 5 3 <br />
<br />
<br />
2x<br />
4x<br />
5<br />
<br />
2 2<br />
9x 2x 3x<br />
3<br />
3<br />
27x 4x 5 3x 27x 4x 5 9x<br />
<br />
<br />
2<br />
3 2 3 2 2<br />
Suy ra lim<br />
2 3 3 2<br />
x x x x <br />
2 4 5<br />
9 2 27 4 5 .<br />
x<br />
6 9 9 9 27<br />
Từ đó chọn đáp án đúng là A.<br />
Câu 30: Đáp án B<br />
Làm tương tự như câu 49, ta có: lim<br />
2 3 3 2 a b b a<br />
x ax x bx <br />
<br />
2 9<br />
9 27 5 .<br />
x<br />
<br />
6 27 54<br />
Do đó 2b9a14 . Suy ra a là số chẵn. Vậy a2 b là số chẵn. Từ đó loại được đáp án A <strong>và</strong> C.<br />
Giải hệ<br />
a<br />
2b<br />
34<br />
<br />
2b9a14<br />
a<br />
2b<br />
36<br />
Giải hệ <br />
2b9a14<br />
Vậy B là đáp án đúng.<br />
A. LÝ THUYẾT<br />
1. Định nghĩa<br />
Định nghĩa 1<br />
được a2; b16<br />
.<br />
được a 11 5 (loại).<br />
H M SỐ LI N T C<br />
Cho hàm số y f x<br />
xác định trên khoảng ab , <strong>và</strong> x0 a; b.<br />
Hàm số y f x<br />
là iên t c tại x 0<br />
nếu lim f x f x<br />
.<br />
xx<br />
0<br />
0<br />
.<br />
được gọi<br />
Hàm số<br />
<br />
y f x không liên tục tại x 0<br />
được gọi là gián đoạn tại điểm đó.<br />
STUDY TIP<br />
Khi xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, đặc biệt lưu ý đến điều kiện hàm số xác định trên<br />
một khoảng (dù nhỏ) chứa điểm đó.<br />
Định nghĩa 2<br />
Hàm số<br />
khoảng đó.<br />
Hàm số<br />
<br />
y f x được gọi là i n n h ảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của<br />
<br />
y f x được gọi là i n n ạn ab<br />
, <br />
<strong>và</strong> lim f x f a; lim f x f b<br />
<br />
xa xb<br />
<br />
nếu nó liên tục trên khoảng ab<br />
; <br />
Khái niệm liên tục của hàm số trên nửa khoảng như <br />
nghĩa một cách tương tự.<br />
STUDY TIP<br />
a; b , a; b , a; , ;<br />
b được định
Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền” trên khoảng đó<br />
y<br />
y<br />
a O b x<br />
a<br />
O b x<br />
Đồ thị của hàm số liên tục trên khoảng<br />
ab<br />
; .<br />
Đồ thị của hàm số không liên tục trên khoảng<br />
ab<br />
; .<br />
Định ý 2<br />
Giả sử<br />
y<br />
f x<br />
<strong>và</strong> y g x<br />
là hai hàm số liên tục tại điểm x . Khi đó:<br />
liên tục tại điểm x .<br />
a) Các hàm số y f x gx , y f x gx , y f x.<br />
g x<br />
f x<br />
b) Hàm số y liên tục tại điểm xo<br />
nếu gx 0 .<br />
gx<br />
STUDY TIP<br />
Tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục tại một điểm là những hàm số liên tục tại điểm<br />
đó (trong trường hợp thương, giá trị của mẫu tại điểm đó phải khác 0).<br />
2. Một số định í cơ bản<br />
Định í 1<br />
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ <strong>tập</strong> số thực .<br />
b) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức), các hàm số lượng giác, hàm số lũy thừa,<br />
hàm số mũ <strong>và</strong> hàm số logarit liên tục trên từng khoảng của <strong>tập</strong> xác định của chúng.<br />
(Các hàm số lũy thừa, hàm số mũ <strong>và</strong> hàm số logarit sẽ được học trong chương trình lớp 12)<br />
STUDY TIP<br />
Các hàm số sơ cấp liên tục trên từng khoảng xác định của chúng<br />
o<br />
o<br />
Định lí 3<br />
Nếu hàm số<br />
c<br />
y f x<br />
liên tục trên đoạn ab ; <strong>và</strong> <br />
a;<br />
b<br />
sao cho 0<br />
Nói cách khác:<br />
Nếu hàm số<br />
f c .<br />
f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một điểm<br />
y f x<br />
liên tục trên đoạn ab ; <strong>và</strong> f a. f b<br />
0 thì phương trình f x 0<br />
ab ; .<br />
có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng
STUDY TIP<br />
Một phương pháp ch<strong>ứng</strong> minh phương trình f x 0 có nghiệm trên khoảng ; <br />
- Ch<strong>ứng</strong> minh hàm số y f x<br />
liên tục trên đoạn ; <br />
- Ch<strong>ứng</strong> minh f a. f b<br />
0.<br />
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM SỐ LIÊN T C<br />
DẠNG 1. XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ<br />
Phương pháp chung:<br />
Cho hàm số<br />
số<br />
Câu 48: Hàm số<br />
ab .<br />
y f x<br />
xác định trên khoảng ab ; <strong>và</strong> x0 a;<br />
b<br />
y f x<br />
tại x<br />
0<br />
ta làm như sau:<br />
- Tính f x<br />
0 ;<br />
- Tính lim f x<br />
xx0<br />
- Nếu lim f x f x<br />
<br />
xx0<br />
xx0<br />
.<br />
thì kết luận hàm số liên tục tại x<br />
0<br />
.<br />
0<br />
- Nếu lim f x<br />
không tồn tại hoặc lim f x f x<br />
<br />
xx0<br />
0<br />
ab :<br />
. Để xét tính liên tục của hàm<br />
thì kết luận hàm số không liên tục tại<br />
x<br />
0<br />
.<br />
Khi xét tính liên tục của hàm số trên một <strong>tập</strong>, ta sử <strong>dụng</strong> Định lí 1, Định lí 2 đã nêu trong phần<br />
Lí <strong>thuyết</strong>.<br />
y f x<br />
có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?<br />
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .<br />
Đáp án B.<br />
Lời giải<br />
Quan sát đồ thị ta thấy lim f x 3; lim f x 0 . Vậy lim f x lim f x<br />
nên lim f x <br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
không tồn tại. Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x 1.<br />
Câu 49: Cho hàm số<br />
A. ;3<br />
f<br />
x<br />
<br />
x<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
5x 6<br />
. Hàm số f <br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
x liên tục trên khoảng nào sau đây?<br />
. B. 2;3 . C. 3;2<br />
. D. 3; <br />
Đáp án B.<br />
x1<br />
.
Lời giải<br />
Hàm số có dạng phân thức hữu tỉ xác định trên <strong>tập</strong> hợp D ; 3 3; 2 2;<br />
<br />
nên theo Định lí 1, hàm số liên tục trên các khoảng ; 3 ; 3; 2 ; 2;<br />
. Vì<br />
2;3 2;<br />
nên đáp án đúng là B.<br />
STUDY TIP<br />
Các hàm số sơ cấp liên tục trên từng khoảng của <strong>tập</strong> xác định của chúng.<br />
x 2<br />
f x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
x 3x 2<br />
f x liên tục trên .<br />
Câu 50: Cho hàm số <br />
2<br />
A. <br />
B. f x liên tục trên các khoảng ;1<br />
<strong>và</strong> 1; .<br />
C. f x liên tục trên các khoảng ;2<br />
<strong>và</strong> 2; .<br />
D. f x liên tục trên các khoảng ;1<br />
, 1;2 <strong>và</strong> <br />
Đáp án D.<br />
Lời giải<br />
2; .<br />
f x là hàm phân thức hữu tỉ, có <strong>tập</strong> xác định là ;1 1;2 2;<br />
<br />
f x liên tục trên các khoảng ;1<br />
, 1;2 <strong>và</strong> 2; .<br />
Thật ra rút gọn ta được<br />
trên các khoảng <br />
STUDY TIP<br />
x 2 1<br />
<br />
x 1 x 2 x 1<br />
f x<br />
<br />
<br />
;1<br />
<strong>và</strong> 1; .<br />
nên theo Định lí 1,<br />
nhưng không vì thế mà kết luận f x <br />
Chú ý: Không được rút gọn biểu thức của hàm số trước khi tìm <strong>tập</strong> xác định!<br />
Câu 51: Cho hàm số<br />
f<br />
x<br />
A. f x liên tục tại 7<br />
C. f x liên tục trên <br />
Đáp án B.<br />
Hàm số<br />
đó<br />
<br />
x5 khi x5<br />
<br />
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?<br />
1 khi x 0<br />
f x liên tục tại x 0 .<br />
x . B. <br />
5; . D. f x liên tục trên <br />
Lời giải<br />
5; .<br />
f x xác định trên D 5; 0<br />
. Theo định lí 1, f x liên tục trên <br />
f x liên tục trên 5; <strong>và</strong> tại x 7 . Vậy A, C, D đúng suy ra B sai .<br />
ab ; nào chứa điểm x 0 mà f x xác định trên ab<br />
; <br />
f x tại x 0 . Do đó không thể khẳng định f <br />
Thật vậy, vì không tồn tại khoảng <br />
nên không thể xét tính liên tục của<br />
tại x 0 .<br />
Câu 52: Cho hàm số <br />
2<br />
f<br />
x<br />
3x<br />
2 khi x 1<br />
<br />
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.<br />
x 1 khi x 1<br />
; 1 .<br />
A. f x liên tục trên . B. f x liên tục trên <br />
C. f x liên tục trên 1;<br />
. D. <br />
Đáp án C.<br />
f x liên tục tại x 1 .<br />
5; . Do<br />
x liên tục
Trên <br />
Lời giải<br />
2<br />
1;<br />
, f x x 1 nên theo định lí 1, f x liên tục trên 1;<br />
<br />
đúng là C.<br />
Giải thích th m:<br />
Ta có<br />
Vậy<br />
Do đó<br />
<br />
<br />
<br />
lim f x lim 3 x 2 1 ,<br />
<br />
<br />
x 1 x 1<br />
lim<br />
lim nên<br />
<br />
1 x1<br />
x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
lim<br />
<br />
<br />
x 1<br />
<br />
không tồn tại.<br />
<br />
<br />
<br />
lim f x lim x 1 0 .<br />
<br />
x 1 x 1<br />
f x không liên tục tại x 1 nên A,D sai.<br />
Mặt khác f 1 1 2<br />
1 0. Vậy<br />
Do đó B sai.<br />
<br />
<br />
<br />
x1<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
. Vậy chọn đáp án<br />
f nên f x không liên tục trên ; 1<br />
lim 1<br />
.<br />
3<br />
x 8 khi x 2<br />
Câu 53: Cho hàm số f x<br />
x 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số<br />
<br />
mx 1 khi x=2<br />
liên tục tại x 2 .<br />
17<br />
15<br />
13<br />
11<br />
A. m . B. m . C. m . D. m .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Đáp án D.<br />
Lời giải<br />
f x xác định trên .<br />
3<br />
x 8<br />
2<br />
Ta có f 2<br />
2m 1 <strong>và</strong> lim f x lim lim x 2x<br />
4<br />
12<br />
.<br />
x2 x2 x 2 x2<br />
(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số)<br />
11<br />
Để f x liên tục tại x 2 thì lim f x f 2<br />
2m 1 12<br />
m .<br />
x2<br />
2<br />
Câu 54: Chon hàm số<br />
f<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 3 2<br />
x 3<br />
m<br />
khi x 3 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm<br />
khi x 3<br />
số liên tục tại x 3.<br />
A. m. B. m . C. 1<br />
Đáp án A.<br />
Hàm số đã cho xác định trên .<br />
Ta có<br />
x<br />
Lời giải<br />
2<br />
x 3 x 3 x 3<br />
<br />
x3 x3 x3 x3 x3<br />
m . D. m 1.<br />
lim f lim lim lim lim 1 1.<br />
x 3 x 3 x 3<br />
Tương tự ta có<br />
<br />
x3<br />
x<br />
lim f 1.(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số)<br />
Vậy lim f x lim f x nên lim f x <br />
<br />
<br />
x3 x3<br />
x3<br />
<br />
không tồn tại. Vậy với mọi m , hàm số đã cho không<br />
liên tục tại x 3.<br />
Do đó đáp án đúng là A.<br />
Ta có thể tam khảo thêm đồ thị của hàm số khi x 3 để hiểu rõ hơn.
Câu 55: Cho a <strong>và</strong> b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a <strong>và</strong> b để hàm số<br />
ax 11 khi x 0<br />
f x<br />
x<br />
liên tục tại x 0 .<br />
2<br />
4x 5 b khi x 0<br />
A. a 5b. B. a 10b. C. a b. D. a 2b.<br />
Đáp án B.<br />
Lời giải<br />
ax 11<br />
a<br />
Cách 1: Theo kết quả đã biết thì lim f x<br />
lim<br />
. Mặt khác f 0<br />
5b. Để hàm<br />
x0 x0<br />
x 2<br />
a<br />
số đã cho liên tục tại x 0 thì lim f x f 0<br />
5b a 10b<br />
. Vậy đáp án đúng là B.<br />
x0<br />
2<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> MTCT. Chọn các giá trị cụ thể của a <strong>và</strong> b thỏa mãn từng hệ thức rồi tính<br />
toán cho đến khi được kết quả lim f x f 0<br />
x0<br />
. Chẳng hạn với hệ thức ở đáp án A, chọn<br />
5x<br />
1 1 5<br />
a 5; b 1 ta tìm được lim ; f 0<br />
5 nên không thỏa mãn. Với hệ thức ở đáp<br />
x0<br />
x 2<br />
án B, chọn a 10; b 1<br />
Do đó đáp án là B.<br />
lim<br />
x0<br />
n<br />
ax 11<br />
a .<br />
x n<br />
10x<br />
1 1<br />
ta được lim 5; f 0<br />
5 nên thỏa mãn lim f x f 0 <br />
x0<br />
x<br />
STUDY TIP<br />
x0<br />
.<br />
2x 4 3 khi x<br />
2<br />
<br />
Câu 56: Cho hàm số f x<br />
x 1<br />
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để<br />
<br />
khi x 2<br />
2<br />
x 2mx 3m<br />
2<br />
hàm số liên tục trên .<br />
A. m 3 . B. m 4 . C. m 5 . D. m 6.<br />
Đáp án C.<br />
Lời giải<br />
Cách 1: Hàm số xác định trên , liên tục trên khoảng 2; .<br />
Ta có f f x x<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu 6<br />
2 3; lim lim 2 4 3 3 .<br />
x2 x2<br />
m thì lim f x lim<br />
2<br />
Nếu 6<br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
m thì ta có lim f x 2<br />
<br />
x2 2<br />
Để hàm số liên tục tại x 2 thì<br />
x 1<br />
<br />
x 12x20<br />
x 1 3<br />
lim<br />
.<br />
<br />
x<br />
x 2mx 3m 2 6 m<br />
3<br />
3 6 m 1 m 5<br />
6 m .<br />
nên hàm số không liên tục tại x 2 .
x 1<br />
Với m 5 thì khi x 2 , f x <br />
liên tục trên ;2<br />
.<br />
2<br />
x 10x17<br />
Tóm lại với m 5 thì hàm số đã cho liên tục trên .<br />
Cách 2: Hàm số xác định trên , liên tục trên khoảng 2; .<br />
Ta có f f x x<br />
<br />
<br />
<br />
2 3; lim lim 2 4 3 3 .<br />
x2 x2<br />
Thử lần lượt các giá trị từ A dến C thấy 5<br />
DẠNG 2. CHỨNG MINH PHƢƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM<br />
Phương pháp chung:<br />
m thỏa mãn f x<br />
lim 3. Do đó chọn đáp án C.<br />
<br />
x2<br />
Một phương pháp ch<strong>ứng</strong> minh phương trình f x 0 có nghiệm trên khoảng ; <br />
ab :<br />
- Ch<strong>ứng</strong> minh hàm số y f x<br />
liên tục trên đoạn ab ; .<br />
- Ch<strong>ứng</strong> minh f a. f b<br />
0.<br />
- Từ đó kết luận phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng ; <br />
ab .<br />
Để ch<strong>ứng</strong> minh phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm ta cần tìm được hai số a <strong>và</strong> b sao cho hàm<br />
số liên tục trên đoạn ab ; <strong>và</strong> f a. f b<br />
0.<br />
Ví dụ 1. Cho hàm số f x xác định trên đoạn ab ; . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào<br />
đúng?<br />
A. Nếu hàm số <br />
ab ; <strong>và</strong> f a. f b<br />
0 thì phương trình f x 0<br />
f x liên tục trên đoạn <br />
không có nghiệm trong khoảng ab ; .<br />
B. Nếu f a. f b<br />
0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng ab ; .<br />
C. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm trong khoảng ab ; thì hàm số y f x<br />
phải liên<br />
tục trên khoảng ab ; .<br />
D. Nếu hàm số y f x<br />
liên tục, tăng trên đoạn ab ; <strong>và</strong> f a. f b<br />
0 thì phương trình<br />
f x 0 không thể có nghiệm trong khoảng ; <br />
Đáp án D.<br />
ab .<br />
Lời giải<br />
2<br />
A sai. Chẳng hạn xét hàm số f x x 5. Hàm số này xác định trên đoạn 3;3<br />
trên đó, đồng thời f f <br />
<strong>và</strong>o khoảng 3;3<br />
.<br />
B sai . vì thiếu điều kiện<br />
<strong>và</strong> liên tục<br />
3 . 3 4.4 16 0 nhưng lại có hai nghiệm x1 5; x2<br />
5 thuộc<br />
f x liên tục trên đoạn ; <br />
x<br />
1 khi x 0<br />
C sai. Chẳng hạn xét hàm số f x<br />
<br />
x<br />
2 khi x 0<br />
có nghiệm x 1 thuộc <strong>và</strong>o khoảng 3;3<br />
không liên tục trên 3;3<br />
.<br />
Vậy D đúng. Thật vậy:<br />
ab .<br />
. Hàm số này xác định trên đoạn 3;3<br />
,<br />
nhưng gián đoạn tại điểm 0 3;3<br />
x , tức là
- Vì hàm số y f x<br />
liên tục, tăng trên đoạn ; <br />
đoạn ab ; là f a , giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn ; <br />
- Nếu f a 0 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ; <br />
không có giá trị nào của x trên khoảng ab ; làm cho 0<br />
ab nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên<br />
ab là<br />
f b .<br />
ab là một số dương nên<br />
f x . Do<br />
đó phương trình f x 0 không thể có nghiệm trong khoảng ab<br />
<br />
+ Nếu f a 0, do f a. f b<br />
0 nên suy ra 0.<br />
; <br />
trình f x 0 không thể có nghiệm trong khoảng ab ; .<br />
ab là một số âm nên không có giá trị nào của x trên khoảng <br />
3 2<br />
x ax bx c 0 1<br />
định đúng trong các khẳng định sau<br />
A. Phương trình 1 vô nghiệm với mọi abc. , ,<br />
Câu 57: Cho phương trình<br />
; .<br />
f b Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn<br />
ab ; làm cho 0<br />
f x . Do đó phương<br />
trong đó abc , , là các tham số thực. Chọn khẳng<br />
B. Phương trình 1 có ít nhất một nghiệm với mọi abc. , ,<br />
C. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm với mọi abc. , ,<br />
D. Phương trình 1 có ít nhất ba nghiệm với mọi abc. , ,<br />
Đáp án B.<br />
Dễ thấy a b c 0<br />
đúng.<br />
thì phương trình <br />
Lời giải<br />
1 trở thành<br />
x<br />
3<br />
0 x 0. Vậy A, C, D sai. Do đó B<br />
Giải hí h h : Xét <strong>bài</strong> toán “Ch<strong>ứng</strong> minh rằng phương trình x 3 ax 2 bx c 0 1<br />
có ít nhất một nghiệm với mọi abc”. , , Ta có lời giải cụ thể như sau:<br />
3 2<br />
Đặt f x x ax bx c. Ta có:<br />
với mọi abc , , nên tồn tại một giá trị x x1<br />
+ lim x x<br />
ax 2 bx c<br />
+ lim x ax 2 bx c<br />
.<br />
x<br />
với mọi abc , , nên tồn tại một giá trị x x2<br />
Vậy f x . f x 0 mà f x liên tục trên nên suy ra 0<br />
1 2<br />
trên khoảng x x<br />
1;<br />
2<br />
Phương trình đa thức bậc lẻ<br />
<br />
. Từ đó suy ra ĐPCM.<br />
STUDY TIP<br />
2n1 2n<br />
2n<br />
1 2n<br />
1 0<br />
luôn<br />
sao cho <br />
f x .<br />
1<br />
0<br />
sao cho <br />
f x <br />
2<br />
0<br />
f x có ít nhất một nghiệm<br />
a<br />
<br />
x a x ... a x a 0 trong đó a2n<br />
1<br />
0 luôn có ít<br />
nhất một nghiệm với mọi giá trị của ai<br />
, i 2n<br />
1,0.<br />
2 3<br />
Câu 58: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình: m 3m 2<br />
x 3x<br />
1 0 có<br />
nghiệm.<br />
1;2<br />
m \ 1;2 . D. m.<br />
A. m . B. m . C. <br />
Đáp án B.<br />
Lời giải
Nếu m<br />
2<br />
3m 2 0 : Phương trình đã cho trở thành<br />
1<br />
3x1 0 x<br />
.<br />
3<br />
2<br />
Nếu m 3m 2 0 : theo STUDY TIP vừa nêu thì phương trình đã cho luôn có nghiệm.<br />
Tóm lại với mọi m thì phương trình đã cho luôn có nghiệm. Do đó B đúng.<br />
Câu 59: Cho phương trình<br />
4 3 1<br />
<br />
x 3x x 0 1 . Chọn khẳng định đúng:<br />
8<br />
1;3 .<br />
A. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng <br />
B. Phương trình 1 có đúng hai nghiệm trên khoảng 1;3 .<br />
C. Phương trình 1 có đúng ba nghiệm trên khoảng 1;3 .<br />
D. Phương trình 1 có đúng bốn nghiệm trên khoảng 1;3 <br />
Lời giải<br />
Đáp án D.<br />
.<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> chức năng Table trên MTCT: <br />
4 3 1<br />
Step: 0.2 ta được kết quả như sau:<br />
f X X 3 X X , Start: 1, End: 3,<br />
8<br />
Quan sát kết quả ta thấy giá trị của<br />
f x tại các điểm trong khoảng 1;3 <br />
đổi dấu 4 lần. Mà<br />
phương trình bậc 4 thì có tối đa 4 nghiệm thực. Vậy phương trình 1 có đúng bốn nghiệm trên<br />
khoảng <br />
1;3 . Do đó D là đáp án đúng.<br />
Cách 2: Sử <strong>dụng</strong> chức năng Shift Calc (Solve) của MTCT để tìm nghiệm xáp xỉ của phương<br />
trình trong khoảng 1;3 .<br />
Tuy nhiên cách này tiềm ẩn nhiều may rủi hơn cách sử <strong>dụng</strong> chức<br />
năng Table như trên.<br />
STUDY TIP<br />
Nếu f x liên tục trên đoạn ab ; <strong>và</strong> f <br />
f x 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng ab ; .<br />
4<br />
2x 2<br />
5x x 1 0 1 .<br />
A. Phương trình 1 không có nghiệm trong khoảng 1;1<br />
B. Phương trình 1 không có nghiệm trong khoảng 2;0<br />
Câu 60: Cho phương trình<br />
x đổi dấu khi x từ a qua b thì phương trình<br />
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
.<br />
.
C. Phương trình 1 chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1<br />
.<br />
D. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0;2 .<br />
Đáp án D.<br />
Lời giải<br />
Cách 1: Sử <strong>dụng</strong> chức năng Table trên MTCT: <br />
4 2<br />
Step: 0.2 ta được kết quả như sau:<br />
f X 2X 5X X 1, Start: 2, End: 2,<br />
Quan sát kết quả ta thấy trên khoảng 1;1<br />
phương trình có ít nhất hai nghiệm, trên khoảng<br />
2;0<br />
phương trình có ít nhất hai nghiệm, trên khoảng 2;1<br />
phương trình có ít nhất ba<br />
nghiệm, trên khoảng 0;2 phương trình có ít nhất hai nghiệm. Vậy D là đáp án đúng.<br />
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG<br />
Câu 1. Cho hàm số y f x<br />
có đồ thị như hình dưới đây:<br />
Chọn khẳng định đúng:<br />
A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số liên tục trên ;4<br />
.
Câu 2.<br />
C. Hàm số liên tục trên 1; . D. Hàm số liên tục trên 1;4 .<br />
Cho hàm số<br />
x 32 , x 1<br />
x 1<br />
1 f x<br />
<br />
, x 1<br />
4<br />
2<br />
x 1<br />
, x 1.<br />
2<br />
x 7x6<br />
Chọn khẳng định đúng:<br />
A. f x liên tục tại x 6 <strong>và</strong> không liên tục tại x 1.<br />
B. f x liên tục tại x 6 <strong>và</strong> tại x 1.<br />
C. f x không liên tục tại x 6 <strong>và</strong> liên tục tại x 1.<br />
D. f x liên tục tại x 6 <strong>và</strong> tại x 1.<br />
4 2<br />
x 4x<br />
khi x 0<br />
f x x<br />
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm<br />
<br />
m<br />
3 khi x 0<br />
số liên tục tại x 0.<br />
A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn. B. m 5 .<br />
Câu 3. Cho hàm số <br />
Câu 4.<br />
m . D. 1;5<br />
<br />
C. 1<br />
m .<br />
Cho a <strong>và</strong> b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a <strong>và</strong> b để hàm số sau liên tục tại<br />
x 0.<br />
<br />
3<br />
ax 1 bx 1 1<br />
<br />
khi x 0<br />
f x<br />
x<br />
.<br />
<br />
a b khi x 0<br />
A. ab 0 . B. 2ab 0 . C. 3a4b 0 . D. 3a2b 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
hàm số liên tục trên .<br />
Câu 5. Cho hàm số f x<br />
3 1<br />
<br />
<br />
khi x 1<br />
<br />
3<br />
1x<br />
1 x<br />
.<br />
3 3 1<br />
3<br />
m x m khi x<br />
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để<br />
A. m 1;2<br />
. B. m 1; 2<br />
. C. m 1;2<br />
. D. 1; 2<br />
Câu 6. Cho hàm số <br />
m .<br />
x6<br />
a<br />
<br />
khi x 3<br />
f x x 1 2<br />
. Trong đó a <strong>và</strong> b là các tham số thực. Biết hàm<br />
3<br />
x 2b 1<br />
x khi x 3<br />
số liên tục tại x 3. Số nhỏ hơn trong hai số a <strong>và</strong> b là<br />
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5 .<br />
2<br />
xsin khi x 0<br />
f x x<br />
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực a để<br />
<br />
a cos x 5 khi x 0<br />
hàm số liên tục trên .<br />
Câu 7. Cho hàm số
A. a 5 . B. a 7 .<br />
11<br />
C. a .<br />
2<br />
D. Không có giá trị nào của a thỏa mãn.<br />
Câu 8. Cho phương trình x 4 x 2 x <br />
4 2 3 0 1 . Chọn khẳng định đúng:<br />
A. Phương trình 1 vô nghiệm trên khoảng 1;1<br />
.<br />
B. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng 1;1<br />
C. Phương trình 1 có đúng hai nghiệm trên khoảng 1;1<br />
.<br />
D. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 1;1<br />
.<br />
.<br />
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình <br />
có nghiệm.<br />
A. m \ 1;4<br />
. B. ;1 4;<br />
<br />
C. m 1;4<br />
. D. m .<br />
m .<br />
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm<br />
2 2017<br />
2018<br />
<br />
2m 5m 2 x 1 x 2 2x<br />
3 0.<br />
A.<br />
C.<br />
1<br />
<br />
m \ ;2<br />
2<br />
D. HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
m 1 <br />
<br />
. B. ; 2; <br />
2<br />
1<br />
m <br />
;2 . D. m .<br />
2<br />
<br />
Câu 42. Đáp án D.<br />
Rõ ràng hàm số không liên tục tại x 1 <strong>và</strong> x 4. Do đó đáp án đúng là D.<br />
m 2 5m 4 x 5 2x<br />
2 1 0<br />
Câu 43. Đáp án A.<br />
Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ;1<br />
<strong>và</strong> 1; . Do đó hàm số liên tục tại x 6. Ta<br />
có<br />
x 3 2 1<br />
lim lim ;<br />
x 1 4<br />
+ f x<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
2<br />
x 1 2<br />
lim lim .<br />
2<br />
x 7x6 5<br />
+ f x<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
Vậy<br />
lim f<br />
x1<br />
Câu 44. Đáp án A.<br />
Ta có<br />
x<br />
x<br />
4x<br />
4 2<br />
không tồn tại nên hàm số không liên tục tại x 1. Do đó đáp án đúng là A.<br />
2<br />
x khi x <br />
2<br />
x x 4 4 0<br />
.<br />
4 0<br />
x x 2<br />
x khi x<br />
Do đó f x f x <br />
lim 2; lim 2 . (có thể dùng MTCT để tìm giới hạn một bên).<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
Vậy hàm số không có giới hạn tại x 0 nên không liên tục tại x 0. Vậy không có giá trị nào<br />
của m để hàm số liên tục tại x 0. Đáp án đúng là A.<br />
.
Câu 45. Đáp án C.<br />
Theo kết quả đã biết thì<br />
3<br />
1. 1 1<br />
ax bx a b<br />
lim .<br />
x0<br />
x 2 3<br />
a b<br />
Để hàm số liên tục tại x 0 thì a b 3a 4b<br />
0.<br />
2 3<br />
Vậy C là đáp án đúng.<br />
Nếu sử <strong>dụng</strong> MTCT, với mỗi hệ thức ta chọn các giá trị của a <strong>và</strong> b thỏa mãn hệ thức, thay <strong>và</strong>o<br />
hàm số tính lim f x . lim f x f 0 thì đó là hệ thức đúng.<br />
Câu 46. Đáp án B.<br />
f 0<br />
<strong>và</strong> <br />
x0<br />
Nếu <br />
Hàm số đã cho xác định trên , liên tục trên các khoảng ;1<br />
<strong>và</strong> <br />
x0<br />
1; .<br />
3 1 3 1<br />
lim f x lim 1.<br />
1x<br />
1x<br />
2<br />
Theo kết quả đã biết thì <br />
3<br />
giới hạn trên).<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
Mặt khác lim f x lim m 3 x 3 3 m m 3 3 m 3 f 1<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
(Có thể dùng MTCT để tìm<br />
Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại<br />
3 3<br />
x 1 m 3m 3 1 m 3m 2 0 m 1 hoặc m 2. (Sử <strong>dụng</strong> chức năng giải<br />
phương trình bậc 3 của MTCT). Vậy đáp án đúng là B.<br />
Câu 47. Đáp án B.<br />
f 3 27 3 2b<br />
1 .<br />
Đặt g x x 6 a.<br />
Ta có g <br />
Ta thấy nếu<br />
tại x 3.<br />
Nếu 3<br />
g<br />
3<br />
0 a 3 thì lim f x<br />
a thì f x<br />
lim<br />
x3 x3<br />
x 6 3 2<br />
lim lim .<br />
x3 x3<br />
x 12<br />
3<br />
<br />
Hàm số liên tục tại <br />
Vậy a 3 <strong>và</strong><br />
Do đó đáp án đúng là B.<br />
3 3 a.<br />
g x<br />
nên hàm số không thể liên tục<br />
x 12<br />
2 35<br />
x 3 lim f x f 3 27 3 2b 1 b .<br />
x3<br />
3 9<br />
35<br />
b . Số nhỏ hơn là a 3.<br />
9<br />
Lưu ý: Để giải phương trình 27 32b<br />
1<br />
+ Nhập <strong>và</strong>o màn hình X <br />
2<br />
ta có thể làm như sau:<br />
3<br />
2<br />
27 3 2 1 .<br />
3<br />
+ Bấm SHIFT CALC (SOLVE), máy báo SOLVE FOR X nhập 1=<br />
Máy hiển thị kết quả
+ Bấm 3.Qs=, máy hiển thị kết quả<br />
Vậy phương trình có nghiệm b <br />
Câu 48. Đáp án A.<br />
Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ;0<br />
<strong>và</strong> 0; .<br />
35 .<br />
9<br />
Ta có f x a x a f <br />
lim lim cos 5 5 0 .<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
Ta có với mọi<br />
2<br />
x : xsin x .<br />
x<br />
Suy ra <br />
2<br />
lim f x <br />
lim x <br />
sin 0.<br />
x <br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
Hàm số đã cho liên tục trên hàm số liên tục tại x 0 a 5 0 a 5.<br />
Vậy đáp án đúng là A.<br />
Câu 49. Đáp án D.<br />
Sử <strong>dụng</strong> chức năng TABLE của MTCT với<br />
f X 4X 2X X 3.<br />
+ <br />
4 2<br />
+ Start: 1; End: 1; Step: 0,1.<br />
Ta thấy giá trị<br />
f x tại các điểm đổi dấu hai lần. Suy ra f <br />
khoảng 1;1 .<br />
Vậy đáp án đúng là D.<br />
Câu 50. Đáp án A.<br />
x xót ít nhất hai nghiệm trên
+ Nếu m 2 5m 4 0 m 1;4<br />
<br />
thì phương trình đã cho trở thành<br />
phương trình vô nghiệm.<br />
+ Nếu<br />
m<br />
2<br />
2<br />
2x 1 0. Đây là một<br />
5m 4 0 thì theo kết quả đã biết, phương trình luôn có ít nhất một nghiệm.<br />
Vậy để phương trình đã cho có nghiệm thì m \ 1;4 .<br />
Câu 51. Đáp án D.<br />
+ Nếu<br />
2<br />
2m<br />
5m<br />
2 0<br />
thì phương trình đã cho trở thành<br />
3<br />
2x 3 0 x .<br />
2<br />
2<br />
+ Nếu 2m<br />
5m 2 0, phương trình đã cho là một đa thưc bậc lẻ (bậc 4035) nên theo kết quả<br />
đã biết, phương trình có ít nhất một nghiệm.<br />
Vậy với mọi m , phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.