GA HÓA HỌC 11 CB 3 CỘT HK2 THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC GV SOẠN PHAN DƯ TÚ TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN
https://app.box.com/s/pf4ffdx2rqpy20kmy7r7465eaqyqk1dk
https://app.box.com/s/pf4ffdx2rqpy20kmy7r7465eaqyqk1dk
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
- Phản ứng<br />
thế<br />
(halogen).<br />
Trường <strong>THPT</strong> Phong Điền Tổ Hóa – Sinh – CN Hóa học <strong>11</strong> – <strong>CB</strong><br />
a.<br />
s<br />
C n H 2n + 2 + X 2 ⎯⎯→<br />
C n H 2n + 1 X + HX<br />
Khó xảy ra Khó xảy ra - Phản ứng thế H của ank-1-in.<br />
CH ≡ CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 <br />
AgC ≡ CAg + 2NH 4 NO 3<br />
- Phản ứng thế (halogen khi có bột Fe và đun nóng, nitro hóa trong dung<br />
dịch H 2 SO 4 đặc làm xúc tác).<br />
- Phản ứng<br />
tách. C n H 2n + 2<br />
Fe<br />
Cr2 O3<br />
...<br />
−H2<br />
⎯⎯⎯→C n H 2n<br />
Khó xảy ra Khó xảy ra Khó xảy ra Khó xảy ra Khó xảy ra<br />
C n H 2n + 2 → C q H 2q + 2 + C p H 2p<br />
(p+q=n)<br />
- Phản ứng<br />
oxi hoá.<br />
CH 4 + O 2<br />
o<br />
t C,<br />
xt<br />
−H2O<br />
⎯⎯⎯→ HCH=O<br />
* Phaûn öùng oxi hoaù hoaøn toaøn vaø khoâng hoaøn<br />
toaøn ( + O 2 vaø dd KMnO 4 ).<br />
3CH 2 =CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2 O 3 HOCH 2 –<br />
CH 2 OH- 2MnO 2 + 2KOH<br />
(tương tự với ankadien)<br />
3CH ≡ CH + 8KMnO 4 <br />
3KOOC - COOK +<br />
8MnO 2 +2KOH + 2H 2 O<br />
t<br />
* C 6 H 5 –CH 3 + 2KMnO 4 ⎯⎯→<br />
0<br />
C 6 H 5 COOK + 2MnO 2 + KOH +<br />
H 2 O ( ñun caùch thuyû)<br />
(Trừ benzen)<br />
Làm mất màu dd KMnO 4 và<br />
nhóm vinyl bị oxi hoá<br />
- Phản ứng<br />
cộng (H 2 ,<br />
Br 2 , HX…)<br />
Không<br />
* Cuøng coù phaûn öùng<br />
coäng:<br />
+ H 2 ( Ni, t 0 )<br />
+ Halogen ( Br 2 )<br />
+ HX ( X= OH, Br,<br />
Cl)<br />
* Cuøng coù phaûn öùng<br />
coäng:<br />
+ H 2 ( Ni, t 0 )<br />
+ Halogen ( Br 2 )<br />
+ HX ( X= OH,<br />
Br, Cl)<br />
* Cuøng coù phaûn öùng coäng:<br />
Ni t C<br />
⎯⎯⎯⎯⎯→ C n H 2n+2<br />
0<br />
+ 2<br />
C n H 2 H , ,<br />
2n-2<br />
⎯⎯⎯⎯→ +H Pd t C<br />
C n H 2n<br />
0<br />
2<br />
C n H , ,<br />
2n-2<br />
+ Halogen ( Br 2 )<br />
+ HX ( X= OH, Br, Cl)<br />
Muốn phản ứng dừng lại ở giai đoạn<br />
1 cần có Hg 2+ làm xúc tác và đun<br />
nóng.<br />
Khó xảy ra C 6 H 5 -CH=CH 2 + Br 2 C 6 H 5 CH CH 2<br />
Br Br<br />
CH CH 2 CH 2 CH 3 CH 2 CH 3<br />
+ H 2<br />
+ 3H 2<br />
t 0 ,xt,p<br />
t 0 ,xt,p<br />
- Phản ứng<br />
trùng hợp.<br />
Không<br />
Taïo PE. Vinyl axetilen,<br />
C 6 H 6<br />
Taïo PE. Vinyl<br />
axetilen, C 6 H 6<br />
Nhị hợp: 2CH ≡ CH<br />
CuCl,NH<br />
⎯ ⎯ ⎯ ⎯→<br />
4 Cl<br />
0<br />
100 C<br />
Tâm hợp:<br />
CH 2=CH–C ≡ CH<br />
Không<br />
n<br />
t 0 ,xt,p<br />
CH CH 2 CH CH 2<br />
n<br />
3CH CH<br />
600 0 C<br />
boät C<br />
hay<br />
polistirren<br />
Bezen<br />
Ứng dụng<br />
Điều chế<br />
- Làm nguyên liệu, nhiên liệu,<br />
dung môi.<br />
RCOONa<br />
⎯⎯⎯⎯→ RH<br />
+ NaOH ( r)<br />
CaO, t o C<br />
+ 12 H2O<br />
Al 4 C 3 ⎯⎯⎯⎯→ 3CH<br />
-4Al( OH)<br />
4 ↑<br />
3<br />
- Làm nguyên liệu - Làm nguyên liệu - Làm nguyên liệu, dung môi.<br />
Giáo viên: Phan Dư Tú Trang 92