- Page 1: B Á O C Á O T H Ự C H À N H T
- Page 5 and 6: 2H + +2e →H2 H2 + 2AgNO3 → 2Ag
- Page 7 and 8: Ống 2: thêm một ít bột MnO2
- Page 9 and 10: Thực hiện thí nghiệm như tr
- Page 11 and 12: Bài 2: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NH
- Page 13 and 14: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O N
- Page 15 and 16: Thí nghiệm 8: Tính tan của mu
- Page 17 and 18: 16
- Page 19 and 20: vào 2 ống nghiệm, ống 1 cho
- Page 21 and 22: Lấy 2 ống nghiệm cho vào m
- Page 23 and 24: C + 4HNO3 đ Thí nghiệm 8: Sự
- Page 25 and 26: 24
- Page 27 and 28: Ống 1: để so sánh Ống 2: đ
- Page 29 and 30: NH3 + H2O → NH4 + + OH - Ống 2:
- Page 31 and 32: Na2HPO4 + CaCl2 → CaHPO4↓ + NaC
- Page 33 and 34: Giải thích: Trong môi trường
- Page 35 and 36: M(NO3)n → M(NO2)n + n/2O2 ví d
- Page 37 and 38: BÀI 5: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA
- Page 39 and 40: ( làm trong tủ hút) Trong 3 ố
- Page 41 and 42: 8KI +5 H2SO4(đặc) ---> 4I2 + H2S
- Page 43 and 44: - Màu của dung dịch đậm d
- Page 45 and 46: Cl2+ 2NaBr -> 2NaCl +Br2 Phản ứ
- Page 47 and 48: Ống 1: 10 giọt Na2S 2M. Ống 2
- Page 49 and 50: K cb của phản ứng này chính
- Page 51 and 52: A. HỘP CHẤT CROM(III) BÀI 7: S
- Page 53 and 54:
Giải thích: Do K2CrO4 chỉ tồ
- Page 55 and 56:
Viết phương trình phản ứng
- Page 57 and 58:
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓+ Na2S
- Page 59 and 60:
Giải thích: là do FeCl3 đượ
- Page 61 and 62:
Ống 3: là do không tạo ra ph
- Page 63 and 64:
---> Từ thí nghiệm này chứn
- Page 65 and 66:
Cho vào ống nghiệm vài giọt
- Page 67 and 68:
Ống 3: Fe 3+ + 3OH - ---> Fe(OH)3
- Page 69 and 70:
Cân bằng tạo sắt - thiocyana
- Page 71 and 72:
B. HỢP CHẤT CROM (VI) 1. Quan s
- Page 73 and 74:
Viết phương trình phản ứng
- Page 75 and 76:
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + Na2
- Page 77 and 78:
NO +FeSO4 ---> [Fe(NO)(SO4)] D. H
- Page 79 and 80:
BÀI 8: COBAN - NIKEN - ĐỒNG 1.
- Page 81 and 82:
2. COBAN Thí nghiệm 1 Cho vào 2
- Page 83 and 84:
3. NIKEN Thí nghiệm 1 Cho vào
- Page 85 and 86:
• Điện cực trong pin điện
- Page 87 and 88:
86
- Page 89 and 90:
Giải thích: Do dung dịch phứ
- Page 91 and 92:
BÀI 10: ĐIỀU CHẾ AMONIACAT Đ
- Page 93 and 94:
----> Công thức hợp chất ph
- Page 95 and 96:
Bài 1: ĐỊNH LƯỢNG NIKEN I. D
- Page 97 and 98:
xanh thì dừng quá trình chuẩ
- Page 99 and 100:
D. Pha dung dịch muối sắt: -
- Page 101 and 102:
Bài 4: CHUẨN ĐỘ OXI HOÁ- KH
- Page 103 and 104:
➔Vậy nồng độ Glucose trong
- Page 105 and 106:
- Tiến hành cho EDTA vào erlen
- Page 107 and 108:
Phản ứng chỉ thị: CrO4 2- +
- Page 109 and 110:
Bài 9: TÁCH VÀ ĐỊNH TÍNH CÁ
- Page 111 and 112:
2. Trình bày Rf của từng ch
- Page 113 and 114:
Cân khoảng 2g nhựa trao đổi
- Page 115 and 116:
8 1,317 19 2,44 9 1,157 20 2,59 10
- Page 117 and 118:
Tính: Chuẩn độ HCl bằng NaO
- Page 119 and 120:
2. Bảng số liệu Bảng 1 Th
- Page 121:
Đồ thị pH=f(V) 2.00 1.80 1.60