You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
TCCS 02: 2009/CHK<br />
Ký hiệu Loại khe<br />
Điều kiện sử dụng khe<br />
khe<br />
Khe dọc<br />
Khe ngang<br />
I Khe dãn có thanh<br />
truyền lực – A<br />
- Cho mọi loại mặt đƣờng<br />
trừ Bê tông cốt thép ứng<br />
suất trƣớc<br />
II-a Khe dãn suốt có tấm<br />
móng – A<br />
- Cho mặt đƣờng Bê tông<br />
cốt thép và lƣới thép<br />
II-b và c Nhƣ trên - Cho mặt đƣờng Bê tông<br />
cốt thép ứng suất trƣớc<br />
III Khe dãn suốt tăng<br />
cƣờng cốt cạnh tấm<br />
– A<br />
IV<br />
Khe dãn suốt tăng<br />
dày cạnh tấm – A<br />
Cho mặt đƣờng bê tông cốt thép<br />
và lƣới thép <strong>tại</strong> chỗ giao nhau và<br />
tiếp giáp với các công trình hoặc<br />
các loại mặt đƣờng khác<br />
Cho mặt đƣờng bê tông <strong>tại</strong> chỗ<br />
giao nhau và tiếp giáp với các<br />
công trình hoặc các loại mặt<br />
đƣờng khác<br />
V Khe co có ngàm – B Cho mọi loại mặt đƣờng khi tấm<br />
bê tông dày trên 20 cm<br />
VI Khe co giả có thanh Cho mặt đƣờng bê tông.<br />
truyền lực – C<br />
VII<br />
VIII<br />
Khe co giả tăng<br />
cƣờng cốt cạnh tấm-<br />
C<br />
Khe co suốt tăng<br />
cƣờng cốt cạnh tấm<br />
– B<br />
Cho mặt đƣờng bê tông<br />
và bê tông cốt thép trên<br />
đất trƣơng nở hoặc lún<br />
sụt, <strong>tại</strong> chỗ giao nhau và<br />
tiếp giáp với các công<br />
trình hoặc các loại mặt<br />
đƣờng khác, trừ mặt<br />
đƣờng ứng suất trƣớc.<br />
Nhƣ trên<br />
-<br />
Cho mọi loại mặt đƣờng,<br />
trừ mặt đƣờng ứng suất<br />
trƣớc<br />
Nhƣ trên -<br />
Cho mọi loại mặt đƣờng trừ mặt<br />
đƣờng ứng suất trƣớc nén hai<br />
chiều khi tấm bê tông dày bằng<br />
và dƣới 20 cm, cho tấm bê tông<br />
dày bất kỳ trên đất trƣơng nở và<br />
lún sụt.<br />
Cho mặt đƣờng bê tông ở<br />
khe thi công<br />
Chú thích: Xem hình vẽ các loại khe và chi tiết khe mặt đường cứng ở phần 4. Phụ lục khe.<br />
7.3.2. Khoảng cách giữa các khe co, đối với mặt đƣờng đổ <strong>tại</strong> chỗ <strong>không</strong> vƣợt quá:<br />
- Bê tông có chiều dày nhỏ hơn 30cm. ....................................5m<br />
- Bê tông có chiều dày 30cm và lớn hơn. ..............................7,5m<br />
- Bê tông cốt thép. .………….. ..............................................20m<br />
- Bê tông lƣới thép khi biên độ dao động nhiệt độ trung bình ngày đêm:<br />
45 0 C và lớn hơn ............................................10m<br />
Nhỏ hơn 45 0 C<br />
.................................................15m<br />
Đối với sân bay nằm trong những khu vực có điều kiện địa chất công trình phức tạp thì kích<br />
thƣớc tấm bê tông cốt thép và bê tông lƣới thép <strong>không</strong> lớn hơn 10m.<br />
Ở mặt đƣờng bê tông đỗ <strong>tại</strong> chỗ, khe dọc (do công nghệ thi công) đƣợc coi là khe co.<br />
Đối với các dải kề nhau của mặt đƣờng (khe ngăn cách giữa 2 công trình) xem nhƣ khe<br />
Quy trình thiết kế mặt đường sân bay dân dụng <strong>Việt</strong> <strong>Nam</strong> 28