Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
TCCS 02: 2009/CHK<br />
Đất và hỗn hợp ở móng nhân tạo<br />
Đất sỏi cuội hạt lớn, cuội cát, hỗn hợp đất cuội và đất<br />
đá dăm có thành phần tối ƣu, cát cuội hạt lớn và<br />
trung bình có gia cố:<br />
Tro bay hoặc than xỉ<br />
Nhƣ trên, cho thêm xi măng hoặc vôi<br />
Nhũ tƣơng bi tum cho thêm xi măng.<br />
Đất sỏi cuội hạt lớn, cuội cát, hỗn hợp đất cuội và đất<br />
đá dăm có thành phần tối ƣu, có gia cố:<br />
Tro bay hoặc than xỉ<br />
Nhƣ trên, cho thêm xi măng hoặc vôi.<br />
Nhƣ tƣơng bi tum cho thêm xi măng hoặc hắc ín<br />
Cát và á cát với chỉ số dẻo nhỏ hơn 3, đƣợc gia cố:<br />
Tro bay hoặc than xỉ<br />
Nhƣ trên, cho thêm xi măng hoặc vôi.<br />
Nhũ tƣơng bitum cho thêm xi măng hoặc hắc ín.<br />
Á cát với chỉ số dẻo 3 và lớn hơn, đƣợc gia cố:<br />
Tro bay hoặc than xỉ.<br />
Nhƣ trên, cho thêm xi măng hoặc vôi.<br />
Nhƣ tƣơng bi tum cho thêm xi măng.<br />
Nhƣ trên.<br />
Bảng 5<br />
Mô đun đàn hồi E, MPa khi tính toán mặt<br />
đƣờng<br />
Cứng<br />
Mềm<br />
6.10 2 / 4.10 2<br />
36.10 2 / 24.10 2<br />
48.10 2 / 36.10 2 8.10 2 / 6.10 2<br />
48.10 2 / 24.10 2 8.10 2 / 4.10 2<br />
6,5.10 2 / 4,5.10 2<br />
40.10 2 / 27.10 2<br />
48.10 2 / 24.10 2 8.10 2 / 4.10 2<br />
48.10 2 / 24.10 2 8.10 2 / 4.10 2<br />
5.10 2 / 2,1.10 2<br />
30.10 2 / 12.10 2<br />
40.10 2 / 24.10 2 7.10 2 / 4.10 2 -<br />
40.10 2 / 15.10 2 7.10 2 / 2,5.10 2<br />
30.10 2 / 12.10 2 5.10 2 / 2.10 2<br />
40.10 2 / 12.10 2 7.10 2 / 2.10 2<br />
40.10 2 / 24.10 2 7.10 2 / 4.10 2<br />
48.10 2 / 24.10 2 8.10 2 / 4.10 2<br />
Á sét gia cố tro bay hoặc than xỉ cho thêm ximăng<br />
hoặc vôi. 24.10 2 / 6.10 2 4.10 2 / 1.10 2<br />
Đá dăm trộn bitum trộn trong máy trộn với giới hạn<br />
cƣờng độ nén của đá gốc MPa:<br />
Từ 100 đến 80.<br />
Nhỏ hơn 80 đến 60.<br />
Nhỏ hơn 60 đến 30.<br />
7.10 2 / 6.10 2<br />
45.10 2 / 36.10 2<br />
30.10 2 / 18.10 2 5.10 2 / 3.10 2<br />
36.10 2 / 30.10 2 6.10 2 / 5.10 2<br />
Đá dăm gia cố nhựa đƣờng bằng phƣơng pháp thấm<br />
nhập với chiều dày từ 6,5 đến 8 cm 36. 10 2 /30. 10 2 6.10 2 /5.10 2<br />
BTN:<br />
Chặt.<br />
Rỗng.<br />
Chú thích:<br />
60.10 2 Xem bảng 2 nhƣ<br />
36.10 2 trên<br />
1- Vật liệu sử dụng cho móng nhân tạo tính theo tải trọng tiêu chuẩn cấp V và VI, gia cố tro<br />
bay hoặc xi măng phụ thêm hoặc <strong>không</strong>, cần gia cố đạt giới hạn cường độ nén các mẫu no nước từ<br />
2 đến 4 MPa, gia cố nhũ tương bitum có bổ sung thêm xi măng hoặc các loại nhựa đường - từ 1,5<br />
đến 2,5 MPa khi giới hạn cường độ kéo uốn <strong>không</strong> thấp hơn 0,6 MPa.<br />
- Vật liệu cấu tạo móng nhân tạo, tính cho tải trọng tiêu chuẩn cấp IV và lớn hơn, cần phải<br />
có giới hạn cường độ nén mẫu no nước <strong>không</strong> thấp hơn 4 và 2,5 MPa tương ứng giới hạn cường<br />
độ kéo uốn mẫu no nước- <strong>không</strong> thấp hơn 1 MPa. Thí nghiệm các mẫu vật liệu gia cố nhũ tương bi<br />
Quy trình thiết kế mặt đường sân bay dân dụng <strong>Việt</strong> <strong>Nam</strong> 50