You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
TCCS 02: 2009/CHK<br />
Phụ lục 7. Đặc tính vật liệu cấu tạo mặt đường sân bay<br />
Mác bê tông<br />
theo cƣờng độ<br />
kéo khi uốn B btb<br />
2,8 / 35<br />
3,2 / 40<br />
3,6 / 45<br />
4,0 / 50<br />
4,4 /55<br />
4,8 /60<br />
5,2 /65<br />
5,6 /70<br />
6,0 / 75<br />
6,4 / 80<br />
Cƣờng độ tính toán kéo khi uốn<br />
MPa (kg/cm 2 ), khi tính toán<br />
Theo cƣờng Theo hình thành<br />
độ R btb vệt nứt R btb, ser<br />
2,26 (23)<br />
-<br />
2,75 (28)<br />
-<br />
3,04 (31) 3,60 (37,5)<br />
3,43 (35) 4,00 (41,5)<br />
3,73 (38) 4,40 (45,0)<br />
4,10 (42) 4,80 (50,0)<br />
4,40 (45) 5,20 (54,0)<br />
4,80 (49) 5,60 (58,0)<br />
5,10 (52) 6,00 (62,0)<br />
5,50 (56) 6,40 (66,0)<br />
Bảng 1<br />
Mô đun đàn hồi ban đầu của<br />
bê tông E b , MPa (kg/cm 2 )<br />
Nặng<br />
2,60.10 4 (2,65.10 5 )<br />
2,84.10 4 (2,90.10 5 )<br />
3,04.10 4 (3,10.10 5 )<br />
3,24.10 4 (3,30.10 5 )<br />
3,53.10 4 (3,60.10 5 )<br />
3,53.10 4 (3,60.10 5 )<br />
3,73.10 4 (3,80.10 5 )<br />
3,73.10 4 (3,80.10 5 )<br />
3,82.10 4 (3,90.10 5 )<br />
3,82.10 4 (3,90.10 5 )<br />
Hạt mịn (cát)<br />
2,16.10 4 (2,20.10 5 )<br />
2,31.10 4 (2,35.10 5 )<br />
2,45.10 4 (2,50.10 5 )<br />
2,60.10 4 (2,65.10 5 )<br />
-<br />
-<br />
-<br />
-<br />
-<br />
-<br />
Chú thích:<br />
1- Trước vạch là cấp bê tông theo cường độ kéo khi uốn B ltb , sau vạch tương ứng khi hệ số<br />
biến đổi cường độ 0,135 của mác bê tông theo cường độ kéo khi uốn P u .<br />
2 - Cấp bê tông nói lên cường độ được bảo đảm của bê tông khi kéo uốn với hệ số 0,950.<br />
3 - Mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông hạt mịn lấy đối với bê tông đông cứng tự nhiên, sản<br />
xuất từ cát có mô đun độ lớn hơn 2,0; đối với bê tông được đông cứng tự nhiên.Sản xuất<br />
từ cát có mô đun độ lớn nhỏ hơn 2,0 thì trị số trong bảng nhân với 0,9<br />
Hỗn hợp BTN đối<br />
với mặt đƣờng<br />
mềm<br />
Mác btn chặt<br />
I<br />
II<br />
III<br />
Btn rỗng<br />
Chú thích:<br />
Bảng 2<br />
Cƣờng độ kéo khi uốn R d, , MPa, khi Mô đun đàn hồi E ab , MPa, khi<br />
nhiệt độ tính toán btn, 0 C nhiệt độ tính toán btn, 0 C<br />
10 20 30 10 20 30<br />
2,8/2,4<br />
2,2/1,9<br />
2,1/1,8<br />
1,7/1,4<br />
2,4/2,1<br />
2,0/1,7<br />
1,9/1,6<br />
1,5/1,3<br />
2,1/1,8<br />
1,7/1,4<br />
1,6/1,3<br />
1,3/1,1<br />
15.10 2<br />
12. 10 2<br />
9. 10 2<br />
9. 10 2 10.10 2<br />
8. 10 2<br />
6. 10 2<br />
6. 10 2 7.10 2<br />
5. 10 2<br />
4. 10 2<br />
4. 10 2<br />
1. Để chuyển sang kg/cm 2 , trị số cường độ kéo khi uốn và mô đun đàn hồi nhân với 10.<br />
2. Trước vạch là trị số cường độ BTN kéo khi uốn đối với số lần tải trọng trùng phục trong ngày<br />
đêm trung bình của càng tính toán trên một vệt 50 lần, sau vạch lớn hơn 50 lần.<br />
3. Với nhiệt độ tính toán của BTN phải hiểu là nhiệt độ tối đa của mặt đường trong năm, khi khả<br />
năng chịu lực của nền đất tối thiểu. Khi <strong>không</strong> có các số liệu về nhiệt độ của mặt đường, cho phép<br />
lấy 15 0 C cho khu vực khí hậu đường I và II, 20 0 C cho khu vực III, 30 0 C cho khu vực IV.<br />
Quy trình thiết kế mặt đường sân bay dân dụng <strong>Việt</strong> <strong>Nam</strong> 48