Khai Phá Tiềm Năng - RMIT University Vietnam
Khai Phá Tiềm Năng - RMIT University Vietnam
Khai Phá Tiềm Năng - RMIT University Vietnam
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
PrACTICAL inforMATION / THÔNG tin quan trọNG<br />
PROGRAM<br />
CHƯƠNG TRÌNH<br />
COURSES<br />
SỐ MÔN HỌC<br />
INTERNSHIP<br />
THỰC TẬP<br />
COST(*)<br />
HỌC PHÍ<br />
Postgraduate degree (Masters)<br />
Chương trình Sau đại học (Thạc sỹ)<br />
MBA<br />
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh<br />
MBA (Executive)<br />
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh – Cấp Quản lý<br />
Project Management<br />
Thạc sỹ Quản lý Dự án<br />
Engineering (Electronic and Computer Engineering)(** )<br />
Thạc sỹ Kỹ thuật (Điện tử và Máy tính)<br />
** The Master of Engineering (Electronic and Computer Engineering)<br />
program has a 48 credit point final course in Semester 5.<br />
12 NO 456,336,000<br />
12 NO 534,096,000<br />
12 NO 456,336,000<br />
17 MAND 639,840,000<br />
** Chương trình Thạc sỹ Kỹ thuật (Điện tử và Máy tính) có một môn<br />
học cuối khóa trong học kỳ 5 tương đương 48 tín chỉ.<br />
Additional charges<br />
You will also incur a charge to cover services and facilities<br />
during your time at <strong>RMIT</strong> <strong>Vietnam</strong> including:<br />
» Medical Services<br />
If you attend courses during the day you will be required<br />
to pay the Medical Services Fee. The medical and<br />
health services provided include international standard<br />
emergency, first aid, and primary health care consultations<br />
with a qualified doctor, in addition to general health advice<br />
and education. The fee is charged per semester.<br />
» <strong>University</strong> Facilities<br />
This fee is applied as a compulsory contribution towards<br />
the overall <strong>University</strong> facilities including development,<br />
maintenance, and operation of open access sport and<br />
recreation facilities and activities. Fees vary by campus<br />
based on services and amenities available for you to<br />
access. The fee is charged per semester.<br />
» Student Council Levy<br />
The <strong>RMIT</strong> <strong>Vietnam</strong> Student Council is a group of student<br />
elected representatives at the <strong>University</strong>. This fee is to<br />
provide them with the funds to undertake activities and<br />
functions in support of the student body. The levy is<br />
charged per semester.<br />
Các khoản phí phụ trội<br />
Bạn cũng phải đóng phí dịch vụ và cơ sở vật chất trong thời<br />
gian bạn học tại Đại học <strong>RMIT</strong> Việt Nam, bao gồm:<br />
» Dịch vụ Y Tế<br />
Nếu bạn học ban ngày, bạn sẽ phải trả Phí Dịch vụ Y<br />
tế. Các dịch vụ y tế và sức khỏe tại trường bao gồm:<br />
cấp cứu chuẩn quốc tế, sơ cứu, và các tư vấn cơ bản<br />
về chăm sóc sức khỏe với bác sỹ có chuyên môn, bên<br />
cạnh giáo dục và tư vấn sức khỏe tổng quát. Phí được<br />
trả theo học kỳ.<br />
» Cơ sở vật chất trường học<br />
Đây là phí bắt buộc để đóng góp cho cơ sở vật chất toàn<br />
diện trong trường, bao gồm: phát triển, bảo trì, và vận<br />
hành cơ sở vật chất và các hoạt động thể thao và giải trí.<br />
Mỗi cơ sở có mức thu phí khác nhau tùy thuộc vào loại<br />
dịch vụ và tiện nghi cung cấp. Phí được trả theo học kỳ.<br />
» Lệ phí Hội Sinh viên<br />
Hội sinh viên <strong>RMIT</strong> Việt Nam là một nhóm các đại diện<br />
sinh viên được bầu chọn tại trường. Lệ phí này sẽ<br />
cung cấp quỹ cho hội, để họ có thể tiến hành các<br />
chức năng và hoạt động để hỗ trợ sinh viên. Phí được<br />
trả theo học kỳ.<br />
Compulsory fees<br />
Các khoản phí bắt buộc<br />
SGS (VND) PNT (VND) HANOI (VND)<br />
Medical Service Fee<br />
Phí Dịch vụ Y tế<br />
434,000 / semester<br />
học kỳ<br />
<strong>University</strong> Facilities<br />
Cơ sở vật chất<br />
800,000 / semester<br />
học kỳ<br />
N/A<br />
195,000 / semester<br />
học kỳ<br />
Student Council Levy<br />
Lệ phí Hội Sinh viên<br />
70,000 / semester<br />
học kỳ<br />
National Medical Insurance<br />
Bảo hiểm Y tế Việt Nam<br />
209,160 for one year of coverage<br />
/ năm<br />
53