Nghiên cứu tách nhóm lignan và triterpenoid & nhóm saponin từ cây rau gai thối thu hái ở sơn la
https://app.box.com/s/ljrtss21rhd4r1369u7gi7559cex1tce
https://app.box.com/s/ljrtss21rhd4r1369u7gi7559cex1tce
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Sinh Hóa – Trường Đại học Tây Bắc <strong>và</strong> Khoa Hóa phân tích – Tiêu chuẩn, Viện Dược<br />
liệu.<br />
4.2. Phƣơng tiện nghiên <strong>cứu</strong><br />
4.2.1. Hóa chất, dung môi<br />
Bảng 1. Dung môi, hóa chất sử dụng trong nghiên <strong>cứu</strong><br />
STT Hóa chất, dung môi sử dụng Tiêu chuẩn<br />
1 Acid sulfuric (H 2 SO 4 ) DĐVN IV<br />
2 Methanol (MeOH) DĐVN IV<br />
3 n-butanol (BuOH) DĐVN IV<br />
4 n- hexan (Hx) DĐVN IV<br />
5 Ethyl acetat (EtOAc) DĐVN IV<br />
6 Nước cất DĐVN IV<br />
7 Chất nhồi cột là Silica gel GF 254 , cỡ hạt 63-200 µm (Merck) DĐVN IV<br />
8 Silica gel Merck LiChroprep ® RP-18, Sephadex LH-20. DĐVN IV<br />
9 Bản mỏng silica gel F 254 , RP 18 F 254s (Merck) DĐVN IV<br />
4.2.2. Thiết bị, dụng cụ<br />
Bảng 2. Trang thiết bị, máy móc sử dụng trong nghiên <strong>cứu</strong><br />
STT Tên thiết bị, dụng cụ Xuất sứ<br />
1 Cân kỹ <strong>thu</strong>ật Precisa Thụy sỹ<br />
2 Ống đong các loại (10-2000ml) Đức<br />
3 Bình cầu đáy tròn các loại 100-2000ml Đức<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
4 Bình gạn 1-2 lít Đức<br />
5 Bình chiết, phễu, cốc, buret… Đức<br />
6 Máy chiết cách thủy (dung tích 10 lít) Đức<br />
7 Các loại cột sắc ký (cột thủy tinh) Đức<br />
8 Máy cất <strong>thu</strong> hồi dung môi Nhật Bản<br />
9 Tủ sấy Memmert Đức<br />
10 Tủ lạnh Nhật Bản<br />
11 Bình chạy sắc ký lớp mỏng Nhật Bản<br />
12 Đèn tử ngoại Nhật Bản<br />
10