01.12.2017 Views

Nghiên cứu phát triển phương pháp xác định chất tạo ngọt nhân tạo (saccharin) và một số chất bảo quản (methyl-, ethyl-, isobutyl- và butyl-p-hydroxybenzoate) trong nước chấm, gia vị và một số sản phẩm đồ uống bằng HPLC

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1GrI2URNHuUpKUGMldN88JZF5v98Kz_NO/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1GrI2URNHuUpKUGMldN88JZF5v98Kz_NO/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Lựa chọn điều kiện làm sạch <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> làm giàu mẫu<br />

Từ nghiên <s<strong>trong</strong>>cứu</s<strong>trong</strong>> tài liệu tham khảo <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> thực nghiệm cho thấy đối tượng<br />

mẫu thực <strong>phẩm</strong> có nền mẫu phức tạp, để tách chiết <strong>đồ</strong>ng thời <s<strong>trong</strong>>chất</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tạo</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>ngọt</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>saccharin</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> các <s<strong>trong</strong>>chất</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>bảo</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>quản</s<strong>trong</strong>> nhóm paraben, mẫu cần được làm sạch <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />

làm giàu bởi cột chiết pha rắn (SPE). Các cột chiết được khảo sát là<br />

SuperClean LC-Si (Supelco, USA), SuperClean LC-18 (Supelco, USA), Vac<br />

C18 3cc (Water, USA), HC-18 SPE Tuber (CNW, Trung Quốc). Các mẫu<br />

trắng được thêm chuẩn ở nồng độ 200 µg/g <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> được làm sạch bởi các loại cột<br />

SPE trên. Kết quả thu được theo bảng 3.2.<br />

Bảng 3.2. Khảo sát quá trình làm sạch mẫu<br />

SPE SuperClean SuperClean<br />

HC-18 SPE<br />

Vac C18 3cc<br />

LC-Si<br />

LC-18<br />

Tuber<br />

CPT<br />

S pic R% S pic R% S pic R% S pic R%<br />

SS 101625 22,15 431713 96,05 430878 95,86 411791 91,59<br />

MP 317311 21,63 1382942 96,44 1368020 95,39 1317644 91,85<br />

EP 302362 20,43 1291005 96,08 1266010 94,16 1195101 88,74<br />

BP 216975 22,44 876052 97,93 866774 96,87 802824 89,54<br />

IBP 212988 23,12 882232 97,89 862510 95,69 814220 90,30<br />

Đường<br />

nền<br />

Ít nhiễu Ít nhiễu Ít nhiễu Nhiễu<br />

Hình 3.1. Biểu <strong>đồ</strong> sự phụ thuộc hiệu suất thu hồi <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o cột SPE<br />

42

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!