Nghiên cứu phát triển phương pháp xác định chất tạo ngọt nhân tạo (saccharin) và một số chất bảo quản (methyl-, ethyl-, isobutyl- và butyl-p-hydroxybenzoate) trong nước chấm, gia vị và một số sản phẩm đồ uống bằng HPLC
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1GrI2URNHuUpKUGMldN88JZF5v98Kz_NO/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1GrI2URNHuUpKUGMldN88JZF5v98Kz_NO/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
mAU<br />
mAU<br />
cột Ph-3, sử dụng pha động A (methanol) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> pha động B (25 mM đệm<br />
acetate pH = 4,6), chương trình gradient:<br />
0 phút: 30% A<br />
10 phút: 65% A<br />
20 phút: 30% A<br />
Ở chế độ này các <s<strong>trong</strong>>chất</s<strong>trong</strong>> nghiên <s<strong>trong</strong>>cứu</s<strong>trong</strong>> tách khỏi nhau hoàn toàn, <strong>đồ</strong>ng thời<br />
khi phân tích mẫu thực, các pic của tạp <s<strong>trong</strong>>chất</s<strong>trong</strong>> không làm nhiễu pic của các<br />
<s<strong>trong</strong>>chất</s<strong>trong</strong>> được nghiên <s<strong>trong</strong>>cứu</s<strong>trong</strong>>. Do vậy, đề tài lựa chọn chế độ gradient trên để <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>><br />
lượng <s<strong>trong</strong>>saccharin</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> các <s<strong>trong</strong>>chất</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>bảo</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>quản</s<strong>trong</strong>> nhóm paraben <strong>trong</strong> các đối tượng<br />
nghiên <s<strong>trong</strong>>cứu</s<strong>trong</strong>>.<br />
200<br />
175<br />
150<br />
200<br />
175<br />
150<br />
125<br />
125<br />
100<br />
100<br />
75<br />
75<br />
31.701 895030<br />
31.979 897702<br />
12.747 458545<br />
Sodium <s<strong>trong</strong>>saccharin</s<strong>trong</strong>><br />
mAU<br />
mAU<br />
8.747<br />
M<s<strong>trong</strong>>ethyl</s<strong>trong</strong>> paraben<br />
Ethyl paraben<br />
Iso<s<strong>trong</strong>>butyl</s<strong>trong</strong>> paraben<br />
Butyl paraben<br />
19.061<br />
22.741<br />
22.933<br />
16.683<br />
M<s<strong>trong</strong>>ethyl</s<strong>trong</strong>> paraben<br />
Ethyl paraben<br />
Iso<s<strong>trong</strong>>butyl</s<strong>trong</strong>> paraben<br />
Butyl paraben<br />
24.011<br />
27.051<br />
Sodium <s<strong>trong</strong>>saccharin</s<strong>trong</strong>><br />
1468996<br />
1380189<br />
2: 238 nm, 8 nm<br />
<strong>HPLC</strong><br />
mix20ppm24092013.dat<br />
Name<br />
Retention Time<br />
Area<br />
50<br />
50<br />
25<br />
25<br />
0<br />
0<br />
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40<br />
Minutes<br />
Hình 3.4. Sắc ký <strong>đồ</strong> <s<strong>trong</strong>>chất</s<strong>trong</strong>> chuẩn SS, MP, EP, BP, IBP sử dụng chương trình<br />
sắc ký 1<br />
300<br />
250<br />
2: 238 nm, 8 nm<br />
<strong>HPLC</strong><br />
ACN70.acetate30.iso.0.8.dat<br />
Name<br />
Retention Time<br />
300<br />
250<br />
200<br />
200<br />
150<br />
150<br />
100<br />
100<br />
50<br />
50<br />
0<br />
0<br />
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25<br />
Minutes<br />
Hình 3.5. Sắc ký <strong>đồ</strong> <s<strong>trong</strong>>chất</s<strong>trong</strong>> chuẩn SS, MP, EP, BP, IBP sử dụng chương trình<br />
sắc ký 2<br />
48