12.12.2017 Views

Phân tích và đánh giá CLN giếng khu vực xã Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình

LINK BOX: https://app.box.com/s/t0q9s7mvgv4qncq7k7c943dgotcboyfv LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1HOYE1wydZq_oLIyBBdqMzep9un4Jb7uy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/t0q9s7mvgv4qncq7k7c943dgotcboyfv
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1HOYE1wydZq_oLIyBBdqMzep9un4Jb7uy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

17<br />

được dùng cho sinh hoạt gia đình hoặc dùng chung cho nhiều gia đình. Chi tiết về<br />

các mẫu được nêu ở bảng 2.1 vị trí các <strong>giếng</strong> được nêu ở bản đồ (phụ lục 1).<br />

TT<br />

Ký hiệu mẫu<br />

(thôn)<br />

Bảng 2.1. Chi tiết về các mẫu nước <strong>giếng</strong> (a)<br />

Hộ dân<br />

Độ sâu (cột nước/<br />

độ sâu <strong>giếng</strong>, m/m)<br />

Mục đích sử<br />

dụng<br />

1 CL2-1 (Cù Lạc 2) Nguyễn Văn Hướng Giếng khoan (36 m) Sinh hoạt<br />

2 CL2-2 (Cù Lạc 2) Trần Thị Ánh Giếng đào (3/12) Sinh hoạt<br />

3 CL2-3 (Cù Lạc 2) Hoàng Văn Tín Giếng đào (2/2,5) Sinh hoạt<br />

4 XS-1 (Xuân <strong>Sơn</strong>) Trần Đức Hiến Giếng khoan (30 m) Sinh hoạt<br />

5 XS-2 (Xuân <strong>Sơn</strong>) Trần Phúc Yên Giếng khoan (32 m) Sinh hoạt<br />

6 XS-3 (Xuân <strong>Sơn</strong>) Nguyễn Văn Đăng Giếng đào (4/12) Sinh hoạt<br />

7 CL1-1 (Cù Lạc 1) Phan Thanh Luận Giếng đào (3,5/6 m) Sinh hoạt<br />

8 CL1-2 (Cù Lạc 1) Nguyễn Văn Hòa Giếng khoan (28 m)<br />

Sinh hoạt<br />

nhiều gia đình<br />

9 PN-1 (Phong Nha) Trần Ngọc Thích Giếng khoan (19 m) Sinh hoạt<br />

10 PN-2 (Phong Nha) Nguyễn Văn Hướng Giếng khoan (14 m) Sinh hoạt<br />

11 HL-1 (Hà Lời) Nguyễn Thị Vui Giếng đào (4/15)<br />

12 HL-2 (Hà Lời) Mai Xuân Hải Giếng khoan (15 m)<br />

Sinh hoạt nhiều<br />

gia đình <strong>và</strong> KD<br />

Sinh hoạt <strong>và</strong><br />

KD<br />

13 HL-3 (Hà Lời) Hiền - Cúc Giếng đào (3/12) Sinh hoạt<br />

(a) : CL2: Thôn Cù Lạc 2; CL1: Thôn Cù Lạc 1; XS: Thôn Xuân <strong>Sơn</strong>; PN: Thôn Phong Nha;<br />

HL: Thôn Hà Lời. Con số đứng nối trong ký hiệu mẫu chỉ số thứ tự <strong>giếng</strong> trong thôn; KD:<br />

kinh doanh.<br />

Bảng 2.2. Chi tiết các mẫu nước sông Son<br />

TT Ký hiệu mẫu Vị trí lấy mẫu<br />

1 R1<br />

2 R2<br />

- Quy cách lấy mẫu:<br />

Cách điểm hợp lưu của sông Chày <strong>và</strong> sông Troóc 100m về<br />

phía hạ lưu (thuộc địa bàn thôn Phong Nha)<br />

Cách cầu Xuân <strong>Sơn</strong> 30 m về phía thượng lưu (thuộc địa bàn<br />

thôn Cù Lạc 1)

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!