12.12.2017 Views

Phân tích và đánh giá CLN giếng khu vực xã Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình

LINK BOX: https://app.box.com/s/t0q9s7mvgv4qncq7k7c943dgotcboyfv LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1HOYE1wydZq_oLIyBBdqMzep9un4Jb7uy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/t0q9s7mvgv4qncq7k7c943dgotcboyfv
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1HOYE1wydZq_oLIyBBdqMzep9un4Jb7uy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

29<br />

Bảng 3.7. TDS trung bình của các mẫu nước <strong>giếng</strong> ở <strong>xã</strong> <strong>Sơn</strong> <strong>Trạch</strong><br />

Tháng<br />

Mẫu/Thôn (a)<br />

CL2 (n=3) XS (n=3) CL1 (n=2) PN (n=2)<br />

HL (n=3)<br />

tb ± s<br />

(m = 5)<br />

2 161 ±36 225 ± 96 283 ± 53 196 ± 29 364 ± 115 246 ± 80<br />

4 149 ± 19 217 ± 51 280 ± 28 192 ± 16 355 ± 61 238 ± 81<br />

6 133 ± 9 229 ± 88 309 ± 71 267 ± 45 387 ± 127 265 ± 94<br />

8 141 ±17 237 ± 83 287 ± 63 264 ± 11 430 ± 170 272 ± 104<br />

TB ± S<br />

(k = 4)<br />

146 ± 12 227 ± 8 289 ± 13 229 ± 41 384 ± 33 255 ± 84 (b)<br />

(a) Các kết quả trong cột là TDS trung bình của các <strong>giếng</strong> trong mỗi thôn; Số trong ngoặc (n=3) chỉ<br />

số <strong>giếng</strong> trong mỗi thôn; TB <strong>và</strong> tb: là <strong>giá</strong> trị TDS trung bình của mỗi thôn <strong>và</strong> mỗi đợt; S <strong>và</strong> s: là độ<br />

lệch chuẩn; (b) <strong>giá</strong> trị TDS trung bình tổng cộng.<br />

TDS (mg / L)<br />

600<br />

500<br />

400<br />

300<br />

200<br />

100<br />

T2<br />

T4<br />

T6<br />

T8<br />

0<br />

CL2 XS CL1 PN HL<br />

Th«n<br />

Hình 3.4. Biến động TDS nước <strong>giếng</strong> theo tháng <strong>và</strong> theo thôn ở vùng khảo sát<br />

y = (55,23 ± 24,79) + (1,143 ± 0,1310) x; r = 0,771; n = 52<br />

600<br />

500<br />

400<br />

TDS (y)<br />

300<br />

200<br />

100<br />

0<br />

0 100 200 300<br />

§é cøng (CaCO 3<br />

) mg/L (x)<br />

Hình 3.5. Đường hồi quy tuyến tính biểu diễn tương quan giữa TDS <strong>và</strong> độ cứng

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!