03.03.2018 Views

CHUYÊN ĐỀ CRACKING ANKAN - SDPP ĐỒ THỊ GIẢI NHANH BÀI TẬP HỢP CHẤT NHÔM - ESTE - LIPIT AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN GV PHAN TRUNG NAM - THPT LÊ HỮU TRÁC

LINK BOX: https://app.box.com/s/jxpddq2hekhfhheejtry8lni2pvib2gk LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1_TNGKAIz3eJ1myx897C8OVIvVdAFeIYL/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/jxpddq2hekhfhheejtry8lni2pvib2gk
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1_TNGKAIz3eJ1myx897C8OVIvVdAFeIYL/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Phan Trung Nam Trường <strong>THPT</strong> Lê Hữu Trác<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Phan Trung Nam Trường <strong>THPT</strong> Lê Hữu Trác<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2/ Hóa tính của Aminoaxit:<br />

a) Tính chất lưỡng tính:<br />

+) Phản ứng với axit mạnh: HOOC- CH 2 NH 2 + HCl HOOC – CH 2 – NH 3 + Cl –<br />

+) Phản ứng với bazơ mạnh: NH 2- CH 2- COOH + NaOH H 2N – CH 2 – COOONa + H 2O<br />

+) Tính axit- bazơ của dung dịch amino axit ( R(NH 2 ) a (COOH) b )phụ thuộc vào a,b.<br />

- Với dung dịch glyxin: NH 2- CH 2- COOH + H 3N- CH 2 –COO -<br />

Dung dịch có môi trường trung tính( a = b = 1) nên quì tím không đổi màu<br />

- Với dung dịch axit glutamic ( a = 1, b= 2)làm quì tím chuyển thành màu đỏ<br />

- Với dung dịch Lysin ( a=2, b =1)làm quì tím chuyển thành màu xanh.<br />

b) Phản ứng este hoá của nhóm -COOH<br />

H N -CH -COOH + C H OH H N -CH -COOC H + H O<br />

2 2 2 5 2 2 2 5 2<br />

c) Phản ứng trùng ngưng<br />

- Các axit-6-aminohexanoic và 7-aminoheptanoic có phản ứng trùng ngưng khi đun nóng tạo ra polime thuộc loại poliamit.<br />

3/ Hóa tính của peptit và protein:<br />

a) Phản ứng thủy phân:<br />

o<br />

H , t<br />

+) Với peptit: H 2 N- C H-CO-NH- C H-COOH+H 2 O ⎯ ⎯ + → NH 2 - C H-COOH + NH 2 - C H-COO<br />

|<br />

|<br />

hay enzim<br />

R 1 R 2 R 1 R 2<br />

+) Với protein: Trong môi trường axit hoặc ba zơ, protein bị thủy phân thành các aminoaxit.<br />

b) Phản ứng màu biure<br />

khÝ HCl<br />

n H-NH-[CH ] CO-OH<br />

t<br />

2 5 ( NH-[CH 2] 5 CO ) n + n H 2O<br />

policaproamit (nilon-6)<br />

Tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất phức màu tím<br />

. Đa số các aminoaxit trong thiên nhiên là α -aminoaxit.<br />

Sau đây là số liệu liên quan đến 15 aminoaxit thường gặp trong cấu trúc của protein:<br />

CÔNG THỨC TÊN GỌI VIẾT TẮT ĐỘ TAN pH I<br />

Tài Liệu Ôn Tập Lớp 12 Page 3<br />

|<br />

|<br />

A. Axit monoaminomonocacboxylic<br />

1/ C H 2 – COOH<br />

|<br />

NH 2<br />

2/ CH 3 – C H - COOH<br />

|<br />

NH 2<br />

3/ CH 3 – C H – C H– COOH<br />

|<br />

CH 3 NH 2<br />

|<br />

4/ CH 3 – C H – CH 2 – C H – COOH<br />

|<br />

CH 3 NH 2<br />

5/ CH 3 – CH 2 – C H – C H – COOH<br />

|<br />

CH 3 NH 2<br />

B. Axit điaminomonocacboxylic<br />

6/ C H 2 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – C H – COOH<br />

|<br />

NH 2 NH 2<br />

C. Axit monoaminođicacboxylic<br />

7/ HOOC – CH 2 – C H – COOH<br />

|<br />

NH 2<br />

8/ HOOC – CH 2 – CH 2 – C H – COOH<br />

|<br />

|<br />

|<br />

NH 2<br />

9/ H 2N – C – CH 2 – C H – COOH<br />

||<br />

O NH 2<br />

10/ H 2N – C – CH 2 – CH 2 – C H – COOH<br />

||<br />

O NH 2<br />

D. Aminoaxit chứa nhóm – OH , -SH, -SR<br />

|<br />

|<br />

|<br />

Glyxin<br />

M= 75<br />

Alanin<br />

M= 89<br />

Valin<br />

M= 117<br />

Leuxin<br />

M= 131<br />

Iso leuxin<br />

M= 131<br />

Lysin<br />

M= 146<br />

Axit aspactic<br />

M= 133<br />

Axit glutamic<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

M= 147<br />

Asparagin<br />

M= 132<br />

Tài Liệu Ôn Tập Lớp 12 Page 4<br />

Gly<br />

Ala<br />

Val<br />

Leu<br />

Ile<br />

Lys<br />

Asp<br />

Glu<br />

Asn<br />

25,5<br />

16,6<br />

6,8<br />

2,4<br />

2,1<br />

Tốt<br />

0,5<br />

0,7<br />

2,5<br />

5,97<br />

6,00<br />

5,96<br />

5,98<br />

6,00<br />

9,74<br />

2,77<br />

3,22<br />

5,4<br />

Skype Name : live:daykemquynhonbusiness<br />

Chat.Zalo.Me : +84905779594<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!