OXYZ - 168 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG - CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI - THBTN - NH 2016 - 2017
https://app.box.com/s/5ux1fdrzp0asa4c1smwivqwrd038zi7s
https://app.box.com/s/5ux1fdrzp0asa4c1smwivqwrd038zi7s
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 44. Ta có:<br />
1<br />
<br />
u<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d1<br />
d1 d<br />
2<br />
u<br />
d2<br />
2;1;3<br />
1; 1;3<br />
u<br />
<br />
, u 6;9;1<br />
d đi qua điểm M 1; 2;4<br />
mà d P<br />
nên M thuộc <br />
1<br />
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M 1; 2;4<br />
có n u , u 6;9;1<br />
P d d <br />
<br />
<br />
P .<br />
<br />
( ) 1 2<br />
6 x 1 9 y 2 1. z 4 0 6x 9y z 8 0 Chọn đáp án C.<br />
Câu 45. Mặt phẳng <br />
P<br />
có một vectơ pháp tuyến n<br />
<br />
<br />
P <br />
2; 3;6 .<br />
Vì mặt phẳng Q song song mặt phẳng P nên mặt phẳng <br />
vectơ pháp tuyến. Mặt phẳng Q đi qua A 2;4;3<br />
có phương trình là:<br />
<br />
2 x 2 3 y 4 6 z 3 0 2x 3y 6z<br />
2 0 . Chọn đáp án C.<br />
Câu 46. Cách 1: Giải tự luận<br />
Mặt phẳng <br />
Câu 47. Ta có:<br />
P<br />
có một vectơ pháp tuyến n<br />
<br />
2; 3;6<br />
P <br />
Đường thẳng AH vuông góc <br />
P nên nhận<br />
2; 3;6<br />
P <br />
<br />
là:<br />
Q nhận<br />
2; 3;6<br />
P <br />
n làm vectơ chỉ phương<br />
n làm<br />
x 2<br />
2t<br />
<br />
Đường thẳng AH đi qua A 2;4;3<br />
có phương trình tham số là: y<br />
4 3t<br />
z<br />
3 6t<br />
Ta có H d H ( 2 2 t;4 3 t;3 6 t)<br />
mặt khác vì H ( P)<br />
nên:<br />
3 20 37 3<br />
22 2 t -34 3 t 63 6 t 19 0 t ; ;<br />
7 H <br />
<br />
7 7 7 <br />
Chọn đáp án B.<br />
Cách 2: Giải trắc nghiệm<br />
Ứng dụng công thức giải nhanh tìm hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng<br />
Ax 2. 2<br />
3.4 6.3 19<br />
A<br />
ByA CzA<br />
D 3<br />
Hằng số t <br />
A 2 B 2 C<br />
2 2 2 3 6<br />
2 7<br />
Tọa độ điểm H là: <br />
Chọn đáp án B.<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3 20<br />
<br />
xH<br />
xA<br />
At . 2 2( ) <br />
7 7<br />
<br />
3 37 20 37 3<br />
yH<br />
yA<br />
B. t 4 3 ( ) H ( ; ; )<br />
<br />
7 7 7 7 7<br />
<br />
3 3<br />
zH<br />
zA<br />
C. t 3 6( ) <br />
<br />
7 7<br />
<br />
<br />
AB 2; 2;3<br />
<br />
AB, AC<br />
<br />
5;7;8<br />
AC 1; 3;2<br />
<br />
Mặt phẳng ( )<br />
ABC qua A 1;1;1 và nhận AB, AC<br />
5;7;8<br />
phương trình là: <br />
5 x 1 7 y 2 8 z 1 0 5x 7 y 8z<br />
11 0<br />
Gọi M là giao điểm của ABC với trục .<br />
<br />
<br />
<br />
Ox M x;0;0<br />
Ox<br />
làm vectơ pháp tuyến có<br />
33 | <strong>THBTN</strong>