Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 (Lý thuyết, bài tập trắc nghiệm 8 chương gồm 4 chuyên đề Vô cơ và 4 chuyên đề Hữu cơ) có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek
https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek
- No tags were found...
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
CÂU 33: Ứng với công thức phân tử C 2 H 7 O 2 N <strong>có</strong> bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,<br />
vừa phản ứng được với dung dịch HCl?<br />
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />
CÂU 34: Ứng với công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N <strong>có</strong> bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo<br />
khí làm xanh quỳ ẩm?<br />
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />
CÂU 35: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N. X <strong>có</strong> thể tác dụng với NaOH, HCl <strong>và</strong> làm mất màu dung<br />
dịch brom. Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. CH 2 =CHCOONH 4 . B. CH 3 CH(NH 2 )COOH.<br />
C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. D. CH 3 CH 2 CH 2 NO 2 .<br />
CÂU 36: Cho hai <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> X, Y <strong>có</strong> cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch<br />
NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa <strong>và</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> Z; còn Y tạo ra CH 2 = CHCOONa <strong>và</strong> khí T.<br />
Các chất Z <strong>và</strong> T lần lượt là:<br />
A. CH 3 OH <strong>và</strong> NH 3 . B. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> N 2 . C. CH 3 NH 2 <strong>và</strong> NH 3 . D. CH 3 OH <strong>và</strong> CH 3 NH 2 .<br />
CÂU 37: Hai <strong>hợp</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 , <strong>đề</strong>u là chất rắn ở điều kiện<br />
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, <strong>giải</strong> phóng khí. Chất Y <strong>có</strong> phản ứng trùng ngưng.<br />
Các chất X <strong>và</strong> Y lần lượt là<br />
A. axit 2-aminopropionic <strong>và</strong> axit 3-aminopropionic.<br />
B. axit 2-aminopropionic <strong>và</strong> amoni acrylat.<br />
C. vinylamoni fomat <strong>và</strong> amoni acrylat.<br />
D. amoni acrylat <strong>và</strong> axit 2-aminopropionic.<br />
CÂU 38: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N <strong>và</strong> làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là:<br />
A. axit -aminopropionic. B. metyl aminoaxetat.<br />
C. axit -aminopropionic. D. amoni acrylat.<br />
CÂU 39: X là chất hữu <strong>cơ</strong> <strong>có</strong> công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn<br />
<strong>hợp</strong> chất <strong>có</strong> công thức phân tử C 2 H 4 O 2 NNa <strong>và</strong> chất hữu <strong>cơ</strong> Y. Cho hơi Y qua CuO, t 0 được chất Z <strong>có</strong> khả<br />
năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. CH 3 [CH 2 ] 4 NO 2 . B. H 2 NCH 2 CH 2 COOC 2 H 5 .<br />
C. H 2 NCH 2 COOCH 2 CH 2 CH 3 . D. H 2 NCH 2 COOCH(CH 3 ) 2 .<br />
CÂU 40: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 10 O 2 NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản<br />
phẩm NaCl, NH 2 - CH 2 - COONa <strong>và</strong> ancol Y. Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. CH 3 - CH 2 - COO - CH 2 - NH 3 Cl. B. CH 3 - CH 2 - OOC - CH 2 - NH 3 Cl.<br />
C. CH 3 - COO - CH 2 - CH 2 -NH 3 Cl. D. CH 3 - CH(NH 2 ) - COO - CH 2 - Cl.<br />
CÂU 41: Cho dãy chuyển hoá sau: glyxin<br />
NaOH<br />
HCl<br />
Z X<br />
HCl<br />
NaOH<br />
T Y<br />
glyxin<br />
Vậy X <strong>và</strong> Y lần lượt là:<br />
A. ClH 3 NCH 2 COONa. B. ClH 3 NCH 2 COOH <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COONa.<br />
C. ClH 3 NCH 2 COONa <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COONa. D. ClH 3 NCH 2 COOH <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COONa.<br />
A<br />
B<br />
CÂU 42: Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin X; Glyxin Y<br />
Trong đó A, B là 2 chất vô <strong>cơ</strong> khác nhau. Các chất X <strong>và</strong> Y lần lượt là<br />
A. ClH 3 NCH 2 COONa <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COONH 4 . B. ClH 3 NCH 2 COOH <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COONa.<br />
C. ClH 3 NCH 2 COONa <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COONa. D. ClH 3 NCH 2 COOH <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COONa.<br />
CÂU 43: Chất X <strong>có</strong> công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N. Biết: X + NaOH Y + CH 4 O<br />
Y + HCl (dư) Z + NaCl<br />
Công thức cấu tạo của X <strong>và</strong> Z lần lượt là:<br />
A. H 2 NCH 2 CH 2 COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH.<br />
B. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 <strong>và</strong> ClH 3 NCH 2 COOH.<br />
C. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH.<br />
D. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 CH(NH 2 )COOH.<br />
------------------------@------------------------<br />
NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />
3