13.06.2019 Views

Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 (Lý thuyết, bài tập trắc nghiệm 8 chương gồm 4 chuyên đề Vô cơ và 4 chuyên đề Hữu cơ) có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

lam<br />

(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở<br />

f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α <strong>và</strong> β)<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

CÂU 11: Thí <strong>nghiệm</strong> nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ <strong>có</strong> 5 nhóm hiđroxyl?<br />

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) .<br />

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.<br />

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.<br />

CÂU <strong>12</strong>: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />

(a) Tất cả các cacbohiđrat <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng thủy phân.<br />

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.<br />

(c) Glucozơ, fructozơ <strong>và</strong> mantozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

CÂU 13: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Fructozơ <strong>và</strong> glucozơ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;<br />

(2) Saccarozơ <strong>và</strong> tinh bột <strong>đề</strong>u không bị thủy phân khi <strong>có</strong> axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;<br />

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang <strong>hợp</strong>;<br />

(4) Xenlulozơ <strong>và</strong> saccarozơ <strong>đề</strong>u thuộc loại disaccarit. Phát biểu đúng là<br />

A. (3) <strong>và</strong> (4). B. (1) <strong>và</strong> (3). C. (1) <strong>và</strong> (2). D. (2) <strong>và</strong> (4).<br />

CÂU 14: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.<br />

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ <strong>và</strong> saccarozơ <strong>đề</strong>u là những chất rắn, dễ tan trong nước.<br />

(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo <strong>và</strong> chế tạo thuốc súng không khói.<br />

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ <strong>có</strong> các liên kết α-1,4-glicozit.<br />

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.<br />

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />

(g) Glucozơ còn được gọi với tên là đường nho.<br />

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

CÂU 15: Chất nào dưới đây khi cho <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng<br />

tráng bạc?<br />

A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ<br />

CÂU 16: Dãy các chất nào dưới đây <strong>đề</strong>u phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường?<br />

A. Etylen glicol, glixerol <strong>và</strong> ancol etylic B. Glixerol, glucozơ <strong>và</strong> etyl axetat.<br />

C. Glucozơ, glixerol, etylen glicol <strong>và</strong> saccarozơ<br />

D. Glucozơ, glixerol <strong>và</strong> metyl axetat<br />

CÂU 17: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.<br />

CÂU 18: Cho các phát biểu sau đây:<br />

(a). Glucozo được gọi là đường nho do <strong>có</strong> nhiều trong quả nho chín.<br />

(b). Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.<br />

(c). Phân tử amilopextin <strong>có</strong> cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

(d). Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.<br />

(e). Trong mật ong chứa nhiều fructozo.<br />

(f). Tinh bột là một trong những lương thực <strong>cơ</strong> bản của con người.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

5

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!