Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 (Lý thuyết, bài tập trắc nghiệm 8 chương gồm 4 chuyên đề Vô cơ và 4 chuyên đề Hữu cơ) có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek
https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek
- No tags were found...
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN - CACBOHIDRAT<br />
CÂU 1: Đốt cháy hoàn toàn 94,68 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng vừa<br />
đủ V lít khí O 2 (đktc) thu được 55,8 gam H 2 O. Giá trị của V là:<br />
A. 71,232 B. 8,064 C. 72,576 D. 6,272<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
BTKL Trong X<br />
BTNT.C 38,88<br />
Ta <strong>có</strong>: mC<br />
94,68 55,8 38,88 nCO<br />
3,24<br />
2<br />
<strong>12</strong><br />
VO 2<br />
3,24.22,4 72,576<br />
CÂU 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng vừa đủ<br />
67,2 lít khí O 2 (đktc) thu được 51,48 gam H 2 O. Giá trị của m là:<br />
A. 68,34 B. 78,24 C. 89,18 D. 87,48<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
Ta <strong>có</strong>: n<br />
BTNT<br />
3 n<br />
BTKL<br />
3 m 3.<strong>12</strong> 51,48 87,48(gam)<br />
O2 CO2<br />
CÂU 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng<br />
vừa đủ 37,632 lít khí O 2 (đktc) thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH) 2<br />
dư thấy <strong>có</strong> m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:<br />
A. 330,96 B. 287,62 C. 220,64 D. 260,04<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
Ta <strong>có</strong>: n<br />
BTNT<br />
1,68 n<br />
Ba(OH) 2<br />
1,68 m 1,68.197 330,96<br />
O2 CO2<br />
<br />
CÂU 4: Cho 104,4 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ <strong>có</strong> số mol bằng nhau <strong>và</strong>o<br />
dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 64,8 B. 43,2 C. 81,0 D. 86,4<br />
Ta <strong>có</strong>: nX/4 0,1 nAg 0,1.3.2 0,6 mAg<br />
64,8(gam)<br />
CÂU 5: Thủy phân hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,1 mol saccarozơ <strong>và</strong> 0,15 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch<br />
X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất lần lượt là 40% <strong>và</strong> 60%). Khi cho toàn bộ X (sau khi đã trung hòa<br />
axit ) tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 dư thì lượng Ag thu được là:<br />
A. 0,38 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,54 mol<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
Chú ý: Man dư phản <strong>có</strong> phản ứng tráng Ag!<br />
nAg<br />
0,1.4.0,4<br />
<br />
0,15.0,6.4<br />
<br />
0,15.0,4.2<br />
<br />
0,64(mol)<br />
Sac Man Man du<br />
CÂU 6: Đun nóng 20,88 gam hỗn <strong>hợp</strong> X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ <strong>có</strong> số mol bằng nhau<br />
trong dung dịch chứa axit H 2 SO 4 làm xúc tác, biết hiệu suất thủy phân của saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ lần lượt là<br />
60% <strong>và</strong> 80%. Trung hòa lượng axit rồi cho toàn bộ dung dịch sau thủy phân <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư<br />
thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 32,4 B. 21,6 C. 16,2 D. 43,2<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
nglu<br />
0,02<br />
nfruc<br />
0,02<br />
Ta <strong>có</strong>: nAg<br />
0,02.2 0,02.2 0,02.0,6.4 0,02.0,8.4 0,02.(1 0,8).2<br />
nsac<br />
0,02<br />
<br />
nman<br />
0,02<br />
n 0,2 m 21,6(gam)<br />
Ag<br />
CÂU 7: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy <strong>và</strong> nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo <strong>và</strong> axit nitric. Tính thể<br />
tích axit nitric 95% (<strong>có</strong> khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 44,55 kg xenlulozơ trinitrat (H=85%).<br />
A. 36,508 lít B. 31,<strong>12</strong>8 lít C. 27,486 lít D. 23,098 lít<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
H 0<br />
2 SO 4 ,t<br />
<br />
<br />
<br />
C6H7O2 OH<br />
<br />
3nHNO3 <br />
C6H7O2 ONO2 <br />
3nH<br />
3 3<br />
2O<br />
n<br />
Ta <strong>có</strong>: n 0,15 n 0,45<br />
XLLtrinitrat<br />
NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />
axit<br />
n<br />
1