- Page 1 and 2:
C H U Y Ê N Đ Ề , B À I T Ậ
- Page 3 and 4:
Ta có: nC2H5COOH 0,16 meste 0
- Page 5 and 6:
Quy hỗn hợp X, Y về 2.11.29
- Page 7 and 8:
CÂU 1: Thủy phân hoàn toàn tr
- Page 9 and 10:
A. 33,17 B. 29,18 C. 30,94 D. 35,32
- Page 11 and 12:
THỦY PHÂN ESTE MẠCH HỞ Ví d
- Page 13 and 14:
Ta có: CH3OH : a 9,36 a 0,12 C
- Page 15 and 16:
THỦY PHÂN ESTE CHỨA VÒNG BENZ
- Page 17 and 18:
CÂU 6: Thủy phân 14,64 gam HCOO
- Page 19 and 20:
Vì este là đơn chức và Và Y
- Page 21 and 22:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 23 and 24:
CÂU 15: Hỗn hợp X chứa ba es
- Page 25 and 26:
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA EST
- Page 27 and 28:
A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 B. CH 2 =CH
- Page 29 and 30:
nKOH 0,04 n este : 0,015(mol) X
- Page 31 and 32:
CÂU 28: Thủy phân este X mạch
- Page 33 and 34:
A. metyl propionat. B. propyl fomat
- Page 35 and 36:
HCOOH : 0,12 HCOONa : 0,14 a 0,14.
- Page 37 and 38:
A. 3,78% B. 3,92% C. 3,96% D. 3,84%
- Page 39 and 40:
Dồn chất COO : a O : 0,1 a nAx
- Page 41 and 42:
CÂU 25: Cho hỗn hợp X gồm b
- Page 43 and 44:
nBa(OH) 0,4 n 2 CO 0,8 2 → V
- Page 45 and 46:
Để đốt cháy hoàn toàn lư
- Page 47 and 48:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CH
- Page 49 and 50:
CHẤT BÉO CÂU 1. Phân tử kh
- Page 51 and 52:
ĐỒNG PHÂN ESTE 2 n .( n 1) Số
- Page 53 and 54:
KIỂM TRA LÝ THUYẾT - 1 CÂU 01
- Page 55 and 56:
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3
- Page 57 and 58:
KIỂM TRA LÝ THUYẾT - 2 CÂU 1:
- Page 59 and 60:
CÂU 16: Este X hai chức mạch h
- Page 61 and 62:
CÂU 14: Cho chất X tác dụng v
- Page 63 and 64:
CÂU 11: Cho axit salixylic (X) (ax
- Page 65 and 66:
Câu 23: Một este đơn chức no
- Page 67 and 68:
0,45.63 1 1 V . . 23,098 1,52 0,
- Page 69 and 70:
nsac a nAg nman 2a 60%.a.4 6
- Page 71 and 72:
CÂU 34: Thủy phân 34,2 gam mant
- Page 73 and 74:
Định hướng tư duy giải Ch
- Page 75 and 76:
CÂU 58: Cho 6,84 gam hỗn hợp s
- Page 77 and 78:
LÝ THUYẾT VỀ CACBOHIDRAT - 1 C
- Page 79 and 80:
LÝ THUYẾT VỀ CACBOHIDRAT - 3 C
- Page 81 and 82:
lam (e)Trong dung dịch, fructozơ
- Page 83 and 84:
LUYỆN TẬP LÝ THUYẾT - AMIN C
- Page 85 and 86:
DỒN CHẤT ĐỐT CHÁY - AMIN V
- Page 87 and 88:
Anken Dồn hỗn hợp về dễ
- Page 89 and 90:
NH : 0,06 Dồn E về CO Chay 2
- Page 91 and 92:
C3H7NO 2 : a a b c 0,32 a 0,1
- Page 93 and 94:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 95 and 96:
Ta dồn hỗn amin về ankan và
- Page 97 and 98:
Câu này có thể suy luận nhan
- Page 99 and 100:
CaCO 3 : 0,2 BTNT.C Ta có: n BTN
- Page 101 and 102:
KNO 3 : 0,05 m m 8,97(gam) KOH
- Page 103 and 104:
Dễ thấy 1,6 gam là Fe 2 O 3 BT
- Page 105 and 106: Định hướng tư duy giải BTN
- Page 107 and 108: C3H7NH2 H2N CH2 COOH HCl Ta có:
- Page 109 and 110: nX 0,15 BTKL 18,6 0,4.40 m 0,
- Page 111 and 112: DỒN CHẤT ĐỐT CHÁY HỖN H
- Page 113 and 114: CÂU 4: Hỗn hợp X chứa butan,
- Page 115 and 116: Dồn chất H O : 3a 2 0,4.2 a
- Page 117 and 118: DỒN CHẤT CHO HỖN HỢP CHỨA
- Page 119 and 120: COO : a a b 0,7 NH : 0,22 b 0,5
- Page 121 and 122: CÂU 9: [ID:05523] Hỗn hợp X ch
- Page 123 and 124: x CO : a 44a 18b 16,13 a 0, 25
- Page 125 and 126: a 0,1 b 0,12 Xep hinh Gly : 0,
- Page 127 and 128: Ta có: nHCl 0,02(mol) nX nCnH2
- Page 129 and 130: được 21,5 gam hỗn hợp muố
- Page 131 and 132: CÂU 38: [ID:05552] X là tetrapept
- Page 133 and 134: nLys 0,08 BTNT.C 0,9 0,08.6 0,02.5
- Page 135 and 136: nCO 0,36 2 A min : a a b 0,14 Ta
- Page 137 and 138: A. Dung dịch glyxin. B. Dung dị
- Page 139 and 140: BÀI TẬP TÍNH LƯỠNG TÍNH C
- Page 141 and 142: 26.64 Gly 0,18 1,5 n COO 0,2
- Page 143 and 144: nx 0,02 → X có 1 nhóm COOH. n
- Page 145 and 146: A. 33,48% B. 35,08% C. 50,17% D. 66
- Page 147 and 148: Định hướng tư duy giải X
- Page 149 and 150: BTKL m 89.0,6 147.0,4 122,2(gam)
- Page 151 and 152: m 0,12.75 0,06.146 17,76g X BTKL
- Page 153 and 154: Đốt cháy E: H2O :3,6 O 2 : 4,8
- Page 155: A. 68. B. 75. C. 90. D. 130,62 Đ
- Page 159 and 160: CÂU 18: Thuỷ phân hoàn toàn m
- Page 161 and 162: NAP.332 nCO n 2 N n 2 H2O n
- Page 163 and 164: (m + 8,26) gam hỗn hợp hai mu
- Page 165 and 166: nO 0,8325 2 NAP.332 Ta có: 3.n
- Page 167 and 168: Dồn chất m 0,63.14 0,26(47
- Page 169 and 170: Nhận thấy rằng khi đốt ch
- Page 171 and 172: LUYỆN TẬP LÝ THUYẾT VỀ PEP
- Page 173 and 174: và Gly-Val). Số công thức c
- Page 175 and 176: BÀI TẬP LUYỆN TẬP CÂU 1: H
- Page 177 and 178: A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 Định hư
- Page 179 and 180: A. 210 B. 198 C. 183 D. 190 Định
- Page 181 and 182: CÂU 21: Hỗn hợp T gồm hai pe
- Page 183 and 184: 1,8125 m .41,54 34,616 2,175 CÂ
- Page 185 and 186: BTKL 742a 9a.40 56,4 9a.18 a
- Page 187 and 188: Gọi: nCO a 14a 85.2b 50,94 a
- Page 189 and 190: A. 40,5 B. 36,0 C. 39,0 D. 28,5 Đ
- Page 191 and 192: THỦY PHÂN PEPTIT CƠ BẢN - PH
- Page 193 and 194: Với loại toán thủy phân pep
- Page 195 and 196: BTKL Vậy X kH 2k 2 O 2kX 37,26
- Page 197 and 198: BÀI TẬP VỀ POLIME Ví dụ 1:
- Page 199 and 200: Nhớ: 1 Xenlulo 3HNO3 Xenlulozo
- Page 201 and 202: Khi trùng hợp như vậy cứ 1
- Page 203 and 204: Ta giả sử: C5H 8 : k CaoSu C5
- Page 205 and 206: 1. Độ ngọt của saccarozơ ca
- Page 207 and 208:
CÂU 3: Polime X có công thức (
- Page 209 and 210:
A. Tơ lapsan (tơ polieste). B. T
- Page 211 and 212:
CÂU 4: Loại chất nào đây kh
- Page 213 and 214:
C. Sơi bông, len, nilon - 6,6. D.
- Page 215 and 216:
CÂU 6: Điện phân 200 ml dung d
- Page 217 and 218:
It 5.3860 Ta có: ne 0,2 n 0,4
- Page 219 and 220:
CÂU 25: Điện phân (điện c
- Page 221 and 222:
BÀI TẬP KHỬ OXIT KIM LOẠI C
- Page 223 and 224:
BTKL Ta có: 6,72 Fe : a 56a 16b
- Page 225 and 226:
BTNT.N nHNO 0,082.3 2.0,162 0,082
- Page 227 and 228:
BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG V
- Page 229 and 230:
Kim loại tác dụng với phi ki
- Page 231 and 232:
m m Al Fe 5,4(g) 5,6(g) Câu 7:
- Page 233 and 234:
A. 58% và 42% B. 58,33% và 41,67%
- Page 235 and 236:
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe Định hư
- Page 237 and 238:
Câu 3: Cho 11,2 gam một kim lo
- Page 239 and 240:
n CM 0,75(M) V Câu 12: Hòa tan
- Page 241 and 242:
n 0,2 X : NO X n 4.n 4.0,2 0,
- Page 243 and 244:
Định hướng tư duy giải N2O
- Page 245 and 246:
BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG H
- Page 247 and 248:
Ví dụ 8: Hoà tan bột Fe vào
- Page 249 and 250:
2 SO 4 : 0,19 NH 4 : 0,01 m 0,
- Page 251 and 252:
H : 0,2 Ta có : NO 3 : 0,2 n NO
- Page 253 and 254:
ĂN MÒN KIM LOẠI CÂU 1: Để c
- Page 255 and 256:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. CÂU 22. Ti
- Page 257 and 258:
- TN 1: Cho hơi nước đi qua
- Page 259 and 260:
CÂU 12. Thực hiện quá trình
- Page 261 and 262:
CÂU 13. Hỗn hợp X gồm Al 2 O
- Page 263 and 264:
A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr v
- Page 265 and 266:
C. Kim loại X có tính khử m
- Page 267 and 268:
CÂU 17: Kim loại nào sau đây
- Page 269 and 270:
Để ý thấy số mol H 2 lớn
- Page 271 and 272:
ĐIỀN SỐ ĐIỆN TÍCH - BÀI T
- Page 273 and 274:
A. 68,95 B. 59,10 C. 49,25 D. 39,40
- Page 275 and 276:
Do cho 300 ml hoặc 500 ml dung d
- Page 277 and 278:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 279 and 280:
CÂU 21: Hòa tan hoàn toàn 4,92
- Page 281 and 282:
CÂU 31: Cho 200 ml dung dịch NaO
- Page 283 and 284:
ĐIỆN SỐ TÍNH TOÁN LƯỢNG K
- Page 285 and 286:
K : 0,1 nBa 0,1 Cl : 0,14 DSDT
- Page 287 and 288:
Ba : 0,08 BaSO 4 : 0,06 Ta có: 1
- Page 289 and 290:
BÀI TẬP RÈN LUYỆN CÂU 1: Hò
- Page 291 and 292:
BÀI TOÁN NHIỆT NHÔM Ví dụ 1
- Page 293 and 294:
CÂU 5: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
- Page 295 and 296:
toàn bộ X tác dụng với dung
- Page 297 and 298:
Định hướng tư duy giải H
- Page 299 and 300:
nFe 0,07(mol) nAl2O 0,05(mol) 3
- Page 301 and 302:
Al : a P :3a 0,075.2 a 0,05
- Page 303 and 304:
Và m 0,12.27 0,04.3.56 0,62.35
- Page 305 and 306:
CÂU 5: Hòa tan hoàn toàn hỗn
- Page 307 and 308:
Gọi AlCl 3 : a 3a b 0,5 . T
- Page 309 and 310:
CÂU 1: [Đề tham khảo BGD 2019
- Page 311 and 312:
CÂU 6: Sục CO 2 vào dung dịch
- Page 313 and 314:
B. Kim loại Ca, Sr, Ba đều tá
- Page 315 and 316:
A. Ca(HCO 3 ) 2 , MgCl 2 B. Ca(HCO
- Page 317 and 318:
A. Li B. Na C. Cs D. K CÂU 17: Đ
- Page 319 and 320:
CÂU 14: Dãy gồm các chất nà
- Page 321 and 322:
5) 2Al + 2H 2 O + Ca(OH) 2 Ca(AlO
- Page 323 and 324:
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al
- Page 325 and 326:
CÂU 38. Cho m gam dung dịch mu
- Page 327 and 328:
C. Hỗn hợp gồm Ba và Al 2 O
- Page 329 and 330:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 CÂU 15. Thí n
- Page 331 and 332:
0 t C. Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 . D.
- Page 333 and 334:
C. Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , K 2 CO 3 .
- Page 335 and 336:
BÀI TOÁN CÓ PHẢN ỨNG Fe 2+ T
- Page 337 and 338:
KHAI THÁC TOÁN MUỐI SUNFUA Fe x
- Page 339 and 340:
Câu 10: Khử hoàn toàn m gam Fe
- Page 341 and 342:
khi phản ứng hoàn toàn thu đ
- Page 343 and 344:
Câu 7: Dẫn luồng khí H 2 (dư
- Page 345 and 346:
CÂU 7: Hòa tan hết 14,9 gam h
- Page 347 and 348:
A. 97,5 B. 137,1. C. 108,9. D. 151,
- Page 349 and 350:
C. Trong tự nhiên, crom có ở
- Page 351 and 352:
A. Không có dấu hiệu gì. B.
- Page 353 and 354:
CÂU 10: Có các dung dịch muố
- Page 355 and 356:
C. 3FeO + 10HNO 3 → 3Fe(NO 3 ) 3
- Page 357 and 358:
A. Xuất hiện kết tủa màu n
- Page 359 and 360:
CÂU 13: Có 3 mẫu chất rắn
- Page 361 and 362:
CÂU 11: Cho luồng khí H 2 và C
- Page 363 and 364:
B. Ba dung dịch: NH 4 Cl, CuCl 2
- Page 365 and 366:
Câu 31: Có 3 dung dịch đựng
- Page 367 and 368:
Câu 56: Phòng thí nghiệm bị
- Page 369 and 370:
Fe 2+ + Cr 2 O 2- 7 + H + Cr 3+ +
- Page 371 and 372:
C. Năng lượng nhiệt điện,