Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 (Lý thuyết, bài tập trắc nghiệm 8 chương gồm 4 chuyên đề Vô cơ và 4 chuyên đề Hữu cơ) có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek
https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek
- No tags were found...
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
CÂU 58: Cho 6,84 gam hỗn <strong>hợp</strong> saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được<br />
1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ trong hỗn <strong>hợp</strong> lần lượt là.<br />
A. 0,01 mol <strong>và</strong> 0,01 mol. B. 0,015 mol <strong>và</strong> 0,005 mol.<br />
C. 0,01 mol <strong>và</strong> 0,02 mol. D. 0,005 mol <strong>và</strong> 0,015 mol.<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
Chú ý : Sacarozo không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />
1Man <br />
AgNO 3 /NH3<br />
2Ag do đó <strong>có</strong> ngay : n 0,01 n 0,005<br />
Ag<br />
Man<br />
CÂU 59: Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích <strong>hợp</strong>,<br />
tách thu được 71,28 gam hỗn <strong>hợp</strong> X, rồi <strong>chi</strong>a thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với H 2 dư thu<br />
được 29,<strong>12</strong> gam sobitol. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được m gam Ag.<br />
Giá trị của m là:<br />
A. 69,<strong>12</strong> g. B. 38,88 g. C. 43,20 g. D. 34,56 g.<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
Man : a<br />
35,64<br />
b nsobitol<br />
0,16 a 0,02 nAg<br />
0,36<br />
glu : b<br />
m 0,36.108 38,88<br />
Ag<br />
CÂU 60: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> glucozơ <strong>và</strong> mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần 1: Hoà tan <strong>và</strong>o nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư được 0,02 mol Ag.<br />
- Phần 2: Đun với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Hỗn <strong>hợp</strong> sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau<br />
đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được 0,03 mol Ag. Số mol của<br />
glucozơ <strong>và</strong> mantozơ trong A lần lượt là<br />
A. 0,005 <strong>và</strong> 0,005. B. 0,0035 <strong>và</strong> 0,0035. C. 0,01 <strong>và</strong> 0,01. D. 0,0075 <strong>và</strong> 0,0025.<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
Glu : a 2a 2b 0,02 a 0,005<br />
Với phần 1 ta <strong>có</strong>: <br />
Man : b 2a 4b 0,03 b 0,005<br />
Glu : 0,01<br />
Với cả hai phần <br />
Man : 0,01<br />
CÂU 61: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y<br />
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác thủy phân m gam hỗn <strong>hợp</strong> X<br />
một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất <strong>đề</strong>u là 80%) thu dược dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng<br />
dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 0,168 mol Ag. Phần trăm khối lượng saccarozơ trong hỗn <strong>hợp</strong> là:<br />
A. 60% B. 55% C. 40% D. 45%<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
Chú ý : Man không bị thủy phân hoàn toàn lại tráng bạc được<br />
Mman<br />
Msac<br />
342<br />
<br />
<br />
nAg 0,2 nMan nSac<br />
0,05<br />
H80%<br />
<br />
Sac<br />
<br />
Man<br />
<br />
Man<br />
0,168 0,8.4.n n .0,8.4 n .0,2.2<br />
NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />
nMan nSac 0,05 nMan<br />
0,02<br />
<br />
<br />
9nMan 8nSac 0,42 nSac<br />
0,03<br />
CÂU 62: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> glucozo <strong>và</strong> saccarozo trong môi trường axit, thu<br />
được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO 3 /NH 3 đư, đun nóng<br />
thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của glucozo trong hỗn <strong>hợp</strong> X là :<br />
A. 51,3 % B. 48,7% C. 24,35% D. <strong>12</strong>,17%<br />
Định hướng tư duy <strong>giải</strong><br />
Glu : a<br />
<br />
180a 342b 7,02 a 0,02<br />
7,02 Sac : b glu fru <br />
<br />
2a 4b 0,08 b 0,01<br />
nAg 0,08<br />
Chú ý: fru trong môi trường NH 3 →Glu <strong>và</strong> <strong>có</strong> tráng bạc<br />
10