13.06.2019 Views

Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 (Lý thuyết, bài tập trắc nghiệm 8 chương gồm 4 chuyên đề Vô cơ và 4 chuyên đề Hữu cơ) có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Câu 69: Để nhận biết thời điểm tương đương, người ta dùng những chất gây ra những hiện tượng mà ta dễ<br />

quan sát được bằng mắt, những chất đó gọi là:<br />

A. chất gốc. B. chất chỉ thị. C. chất tương đương. D. dung dịch chuẩn.<br />

Câu 70: Với mỗi phản ứng chuẩn độ axit - bazơ, người ta chọn chất chỉ thị axit - bazơ <strong>có</strong> đặc điểm là:<br />

A. Màu sắc của dạng phân tử <strong>và</strong> dạng ion khác nhau.<br />

B. Màu sắc của chất chỉ thị phụ thuộc <strong>và</strong>o pH.<br />

C. Có khoảng pH đổi màu trùng hoặc rất sát với pH của điểm tương đương.<br />

D. Gây ra những hiện tượng dễ quan sát bằng mắt.<br />

Câu 71: Khi chuẩn độ để tránh những sai số lớn, người ta dùng dung dịch chuẩn <strong>có</strong> nồng độ<br />

A. Lớn hơn nhiều nồng độ của dung dịch chất cần xác định.<br />

B. Bé hơn nhiều nồng độ của dung dịch chất cần xác định.<br />

C. Đúng bằng nồng độ của dung dịch chất cần xác định .<br />

D. Xấp xỉ với nồng độ của dung dịch chất cần xác định.<br />

Câu 72: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M <strong>và</strong>o 50ml dung dịch hỗn <strong>hợp</strong> HCl 0,1M <strong>và</strong><br />

H 2 SO 4 0,05M để thu được dung dịch <strong>có</strong> pH = 2,0?<br />

A. 43,75 ml. B. 36,54 ml. C. 27,75 ml. D. 40,75 ml.<br />

Câu 73: Chuẩn độ 30 ml dung dịch H 2 SO 4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 0,1M.<br />

Nồng độ mol của dung dịch H 2 SO 4 là<br />

A. 0,02M. B. 0,03M. C. 0,04M. D. 0,05M.<br />

Câu 74: Để xác định hàm lượng FeCO 3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: cân 0,600 gam mẫu<br />

quặng, chế hoá nó theo một quy trình <strong>hợp</strong> lí, thu được dung dịch FeSO 4 trong môi trường H 2 SO 4 loãng.<br />

Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO 4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch<br />

chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO 3 trong quặng là:<br />

A. <strong>12</strong>,18%. B. 60,9%. C. 24,26%. D. 30,45%.<br />

Câu 75: Khối lượng K 2 Cr 2 O 7 đã phản ứng khi chuẩn độ dung dịch chứa 15,2 gam FeSO 4 (<strong>có</strong> H 2 SO 4 loãng<br />

làm môi trường) là:<br />

A. 4,5 gam. B. 4,9 gam. C. 9,8 gam. D. 14,7 gam.<br />

Câu 76: Dùng dung dịch KMnO 4 0,02M để chuẩn độ 20 ml dung dịch FeSO 4 đã được axit hoá bằng dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng. Sau khi cho được 20ml KMnO 4 <strong>và</strong>o thì dung dịch bắt đầu chuyển sang màu hồng. Nồng<br />

độ mol của dung dịch FeSO 4 là:<br />

A. 0,025M. B. 0,05M. C. 0,1M. D. 0,15M.<br />

Câu 77: Hoà tan a gam FeSO 4 .7H 2 O <strong>và</strong>o nước được dung dịch A. Khi chuẩn độ dung dịch A cần dùng 20 ml<br />

dung dịch KMnO 4 0,1M (<strong>có</strong> H 2 SO 4 loãng làm môi trường). Giá trị của a là :<br />

A. 1,78 gam. B. 2,78 gam. C. 3,78 gam. D. 3,87 gam.<br />

Câu 78: Để chuẩn độ 10 ml một mẫu thử <strong>có</strong> hàm lượng etanol là 0,46 gam/ml thì thể tích dung dịch K 2 Cr 2 O 7<br />

0,005M cần dùng là (biết C 2 H 5 OH bị oxi hóa thành CH 3 CHO):<br />

A. <strong>12</strong>,3 ml. B. 6,67 ml. C. 13,3 ml. D. 15,3 ml.<br />

Câu 79: Để xác định nồng độ của cation Fe 2+ trong dung dịch đã được axit hoá người ta chuẩn độ bằng<br />

dung dịch KMnO 4 hoặc dung dịch K 2 Cr 2 O 7 theo các ớ đồ phản ứng sau:<br />

Fe 2+ + MnO<br />

- 4 + H + Mn 2+ + Fe 3+ + H 2 O<br />

7<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!