13.06.2019 Views

Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 (Lý thuyết, bài tập trắc nghiệm 8 chương gồm 4 chuyên đề Vô cơ và 4 chuyên đề Hữu cơ) có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

A. Fe <strong>và</strong> Au. B. Al <strong>và</strong> Ag. C. Cr <strong>và</strong> Hg. D. Al <strong>và</strong> Fe.<br />

CÂU 19 : Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3 ) 2 là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

CÂU 20 : Dung dịch H 2 SO 4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?<br />

A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Au.<br />

CÂU 21 : Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất :<br />

A. Fe B. Ag C. Al D. Cu<br />

CÂU 22 : Dãy nào sau đây chỉ <strong>gồm</strong> các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng<br />

được với dung dịch AgNO 3 ?<br />

A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO<br />

CÂU 23 : Kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất là<br />

A. Ni B. Sn C. Ag D. Au<br />

CÂU 24 : Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):<br />

A. Fe, Al, Mg B. Al, Mg, Fe C. Fe, Mg, Al D. Mg, Al, Fe<br />

CÂU 25 : Tính chất hoá <strong>học</strong> đặc trưng của kim loại là:<br />

A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit<br />

CÂU 26 : Kim loại nào <strong>có</strong> thể phản ứng với N 2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường ?<br />

A. Ca. B. Li. C. Al. D. Na.<br />

CÂU 27 : Tính chất hoá <strong>học</strong> đặc trưng của kim loại là :<br />

A. tính khử. B. tính oxi hoá.<br />

C. vừa <strong>có</strong> tính khử vừa <strong>có</strong> tính oxi hoá. D. không <strong>có</strong> tính khử, không <strong>có</strong> tính oxi hoá.<br />

CÂU 28 : Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :<br />

A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.<br />

CÂU 29 : Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc<br />

lên thuỷ ngân rồi gom lại là :<br />

A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.<br />

CÂU 30 : Dung dịch CuSO 4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy<br />

A. Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Hg, Zn.<br />

CÂU 31 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?<br />

A. NaCl, AlCl 3 , ZnCl 2 . B. MgSO 4 , CuSO 4 , AgNO 3 .<br />

C. Pb(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NaCl. D. AgNO 3 , CuSO 4 , Pb(NO 3 ) 2 .<br />

CÂU 32 : Cho 4 kim loại Al, Mg, Fe, Cu <strong>và</strong> bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO 4 , AgNO 3 , CuCl 2 ,<br />

Al 2 (SO 4 ). Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?<br />

A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

CÂU 33 : Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với<br />

dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa<br />

A. Fe(NO 3 ) 2 . B. Fe(NO 3 ) 3 .<br />

C. Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 dư. D. Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 dư.<br />

CÂU 34 : Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, <strong>có</strong> tác dụng bảo vệ sức khỏe là:<br />

A. Đồng B. Bạc C. Sắt D. Sắt tây<br />

CÂU 35 : Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau, phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng<br />

vai trò chất oxi hoá là :<br />

A. Cu. B. Ca 2+ . C. O 2- . D. Fe 2+ .<br />

Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong 2

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!