Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 (Lý thuyết, bài tập trắc nghiệm 8 chương gồm 4 chuyên đề Vô cơ và 4 chuyên đề Hữu cơ) có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek
https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek
- No tags were found...
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
CÂU 13: Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe 2 O 3 . Dung dịch nào sau đây <strong>có</strong> thể<br />
dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này ?<br />
A. HCl. B. H 2 SO 4 đặc. C. HNO 3 loãng. D. Tất cả <strong>đề</strong>u đúng.<br />
CÂU 14: Có ba lọ đựng hỗn <strong>hợp</strong> Fe <strong>và</strong> FeO; Fe <strong>và</strong> Fe 2 O 3 <strong>và</strong> FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 . Thuốc thử <strong>có</strong> thể phân biệt<br />
ba hỗn <strong>hợp</strong> này là :<br />
A. Dung dịch HCl <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />
B. Dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />
C. Dung dịch HNO 3 đậm đặc <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />
D. Dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch HNO 3 loãng.<br />
CÂU 15: Có 4 kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Mg, Fe. Chỉ dùng 2 thuốc thử <strong>có</strong> thể phân biệt được từng<br />
chất:<br />
A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.<br />
C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh. D. Dung dịch HCl, Dung dịch AgNO 3 .<br />
CÂU 16: Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:<br />
A. dd HCl <strong>và</strong> dd NaOH. B. dd HNO 3 <strong>và</strong> dd NaOH.<br />
C. dd HCl <strong>và</strong> dd NH 3 . D. dd HNO 3 <strong>và</strong> dd NH 3 .<br />
CÂU 17: Trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí, sắt cháy trong khí clo cho ra <strong>hợp</strong> chất A. Có thể nhận<br />
biết thành phần <strong>và</strong> hoá trị các nguyên tố trong A bằng các trình tự :<br />
A. Dùng nước; dùng dung dịch AgNO 3 <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />
B. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch NaOH.<br />
C. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch AgNO 3 .<br />
D. Dùng dung dịch HNO 3 ; Dùng dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />
CÂU 18: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH 4 Cl, FeCl 2 , FeCl 3 ,<br />
MgCl 2 , AlCl 3 ?<br />
A. dd H 2 SO 4 . B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd NaCl.<br />
CÂU 19: Hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không<br />
đổi là :<br />
A. AgNO 3 . B. Fe(NO 3 ) 2 . C. Fe(NO 3 ) 3 . D. HNO 3 loãng.<br />
CÂU 20: Gang <strong>và</strong> thép <strong>đề</strong>u là <strong>hợp</strong> kim của sắt, cacbon <strong>và</strong> một số nguyên tố khác. Hàm lượng phần<br />
trăm của cacbon trong gang <strong>và</strong> thép lần lượt là :<br />
A. 2 - 5% <strong>và</strong> 6 - 10%. B. 2 - 5% <strong>và</strong> 0,01% - 2%.<br />
C. 2 - 5% <strong>và</strong> 1% - 3%. D. 2 - 5% <strong>và</strong> 1% - 2%.<br />
CÂU 21: Cho hỗn <strong>hợp</strong> bột <strong>gồm</strong> Fe <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 , sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn,<br />
chất rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H 2 . Dung dịch thu được từ thí <strong>nghiệm</strong> trên chứa :<br />
A. Muối FeCl 2 duy nhất. B. Muối FeCl 2 <strong>và</strong> CuCl 2 .<br />
C. Hỗn <strong>hợp</strong> muối FeCl 2 <strong>và</strong> FeCl 3 . D. Hỗn <strong>hợp</strong> muối FeCl 3 <strong>và</strong> CuCl 2 .<br />
CÂU 22: Cho hỗn <strong>hợp</strong> Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu<br />
được dung dịch chỉ chứa một chất tan <strong>và</strong> kim loại dư. Chất tan đó là :<br />
A. Cu(NO 3 ) 2 . B. Fe(NO 3 ) 2 . C. Fe(NO 3 ) 3 . D. HNO 3 .<br />
CÂU 23: Hỗn <strong>hợp</strong> A <strong>gồm</strong> Fe 3 O 4 ; Al; Al 2 O 3 ; Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn<br />
A 1 dung dịch B 1 <strong>và</strong> khí C 1 . Khí C 1 (dư) cho tác dụng với A nung nóng được hỗn <strong>hợp</strong> chất rắn A 2 . Các<br />
chất <strong>có</strong> trong A 1 ; B 1 ; C 1 ; A 2 là :<br />
A. (A 1 : Fe 3 O 4 ; Fe); (B 1 : NaAlO 2 ); (C 1 : H 2 ); (A 2 : Fe; Al; Al 2 O 3 ).<br />
B. (A 1 : Fe 3 O 4 ; Fe); (B 1 : NaAlO 2 ; NaOH dư); (C 1 : H 2 ); (A 2 : Fe; Al; Al 2 O 3 ).<br />
C. (A 1 : Fe 3 O 4 ; Fe); (B 1 : NaAlO 2 ; NaOH dư); (C 1 : H 2 ); (A 2 : Fe; Al).<br />
D. (A 1 : Fe 3 O 4 ; Fe); (B 1 : NaAlO 2 ; NaOH dư); (C 1 : H 2 ); (A 2 : Fe; Al 2 O 3 ).<br />
NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />
2