13.06.2019 Views

Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 (Lý thuyết, bài tập trắc nghiệm 8 chương gồm 4 chuyên đề Vô cơ và 4 chuyên đề Hữu cơ) có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

https://app.box.com/s/aeabt60y1itb1w74mqf1w5gyz7wjz7ek

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

LÝ THUYẾT VỀ CACBOHIDRAT – 2<br />

CÂU 1: Đồng phân của glucozơ là:<br />

A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol<br />

CÂU 2: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là<br />

A. Glucozơ <strong>và</strong> fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ<br />

CÂU 3: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa <strong>và</strong>o ?<br />

A. tên gọi. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. phản ứng thuỷ phân.<br />

CÂU 4: Về cấu tạo, cacbohiđrat là những <strong>hợp</strong> chất ?<br />

A. hiđrat của cacbon. B. polihiđroxicacboxyl <strong>và</strong> dẫn xuất của chúng.<br />

C. polihiđroxieteanđehit. D. polihiđroxicacbonyl <strong>và</strong> dẫn xuất của chúng.<br />

CÂU 5: Saccarozơ <strong>và</strong> fructozơ <strong>đề</strong>u thuộc loại ?<br />

A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.<br />

CÂU 6: Glucozơ <strong>và</strong> mantozơ <strong>đề</strong>u không thuộc loại ?<br />

A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.<br />

CÂU 7: Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ <strong>đề</strong>u không thuộc loại ?<br />

A. monosaccarit. B. gluxit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.<br />

CÂU 8: Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng<br />

A. mạch hở. B. vòng 4 cạnh. C. vòng 5 cạnh. D. vòng 6 cạnh.<br />

CÂU 9: Hợp chất đường <strong>chi</strong>ếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :<br />

A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.<br />

CÂU 10: Fructozơ không phản ứng được với<br />

A. H 2 /Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH) 2 . C. [Ag(NH 3 ) 2 ]OH. D. dung dịch brom.<br />

CÂU 11: Fructozơ <strong>và</strong> glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?<br />

A. H 2 /Ni, t o . B. Cu(OH) 2 (t o thường).C. dung dịch brom. D. O 2 (t o , xt).<br />

CÂU <strong>12</strong>: Gluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ <strong>và</strong> một gốc fructozơ trong phân tử là<br />

A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.<br />

CÂU 13: Loại đường không <strong>có</strong> tính khử là :<br />

A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ.<br />

CÂU 14: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là :<br />

A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.<br />

CÂU 15: Chất không tan được trong nước lạnh là :<br />

A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.<br />

CÂU 16: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là :<br />

A. amilozơ. B. amilopectin. C. glixerol. D. alanin.<br />

CÂU 17: Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây ?<br />

A. (CS 2 + NaOH). B. H 2 /Ni. C. [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . D. HNO 3 đ/H 2 SO 4 đ, t o<br />

CÂU 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột là glucozơ.<br />

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh.<br />

C. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot.<br />

D. Saccarozơ không <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

CÂU 19: Công thức hóa <strong>học</strong> nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ trong quá trình<br />

sản xuất tơ nhân tạo ?<br />

A. [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2. B. [Zn(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . C. [Cu(NH 3 ) 4 ]OH. D. [Ag(NH 3 ) 4 OH.<br />

CÂU 20: Công thức của xenlulozơ axetat là :<br />

A. [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3 ] n . B. [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3-x (OH) x ] n (x ≤3).<br />

C. [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 2 (OH)] n . D. [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 )(OH) 2 ] n .<br />

NGUYEN THANH TU PRODUCTION<br />

2

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!