02.10.2022 Views

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 11 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (35 CÂU TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN)

https://app.box.com/s/5oeadg6hl9c7gg2to525m8giwnow1vu3

https://app.box.com/s/5oeadg6hl9c7gg2to525m8giwnow1vu3

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

C. ( C′ ) : ( x + 1) 2 + ( y − 2)

2

= 4 . D. ( C ) ( x ) ( y )

2 2

′ : − 1 + − 2 = 4.

Câu 26. Phương trình cos 2x + 7cos x − 3 ( sin 2x − 7sin x)

= 8 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [ 2 π ;2π

]

− ?

A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 7 .

Câu 27. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa

hai chữ số 1 và 4?

A. 1500. B. 249 . C. 2942 . D. 3204.

Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y = x − 2 và đường tròn

2 2

C : x y 4

v = 1;3 biến

( )

+ = ; gọi A , B là giao điểm d của và ( C ) . Phép tịnh tiến theo véctơ ( )

hai điểm A , B lần lượt thành A', B ' . Khi đó độ dài đoạn A' B ' là

A. 2 . B. 2 . C. 2 3 . D. 2 2 .

2 2

Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức C + 90 = ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL

n

An

− 1

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .

Câu 30. Phương trình 3sin x cos x 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;π ?

A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 31. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác

nhau?

A. 15. B. 360. C. 180. D. 120.

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;0) . Tìm tọa điểm M ′′ là ảnh của điểm M qua phép đồng

dạng có được bằng cách thự hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ u = −3; 4 và phép vị tự tâm O

tỉ số k = −2.

A. 4;8 . B. 4; 8 . C. 4;8 . D. M ′′ −4; −8

.

Câu 33. Cho phương trình

2

2msin x cos x + 4cos x = m + 5 , với m là một phần tử của tập hợp

E = −3; − 2; − 1;0;1;2 . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm ?

{ }

A. 6 . B. 4 . C. 3. D. 2 .

Câu 34. Cho phương trình cos + 1cos2 − cos = sin . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham

số để phương trình có nghiệm ∈ 0; .

A. ∈ −1; . B. ∈ ; 1. C. ∈ −1; − . D. ∈ − ; 1.

Câu 35. Cho tập { 0;1;2;3;4;5;6 }

− = ( )

( )

M ′′( )

M ′′( − )

M ′′( − )

( )

A = . Hỏi có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15

chọn từ các phần tử của tập A .

A. 202. B. 222. C. 240. D. 403.

Trang 3/14 - Mã đề 333

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!