ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 11 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (35 CÂU TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN)
https://app.box.com/s/5oeadg6hl9c7gg2to525m8giwnow1vu3
https://app.box.com/s/5oeadg6hl9c7gg2to525m8giwnow1vu3
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 25. Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x ∈ R :
( ) 2
3 sin x − cos x − 2 3 sin x + 2cos x −1 ≤ 3m
.
3
7
7
A. m ≥ . B. m ≥ . C. m > 0 . D. m ≤ .
2
3
3
2
Câu 26. Số nghiệm của phương trình 2sin 2x
cos2x
1 0 0;2018π là
+ + = trong [ ]
A. 2017 . B. 2018 . C. 1009 . D. 1008 .
2 xa xa π 3π
Câu 27. Số thực a > 0 để phương trình 2 cos − 3 sin = 3 tan tan có tổng 20 nghiệm dương
4 2 8 8
đầu tiên bằng π là
A. 2560
2480
. B. . C. 820 . D. 410 .
3 3
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C)( x+ 1) 2 + ( y− 2)
2
= 9. Phương trình đường tròn ( C ')
là ảnh của đường tròn ( )
vectơ ( 3;1)
v
C qua phép dời hình có được khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
0
và phép quay tâm O góc quay 90 là
2 2
A. ( x + 3) + ( y− 2)
= 9 . B. ( x ) ( y )
2 2
+ 3 + − 2 = 3.
2 2
C. ( x− 3) + ( y + 2)
= 9 . D. ( x ) ( y )
2 2
− 3 + + 2 = 3.
Câu 29. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà các chữ số đôi một
khác nhau.
A. 156 . B. 240 . C. 180 . D. 106 .
Câu 30. Cho đường tròn () có phương trình ( − 2) + ( + 5) = 4. Ảnh của đường tròn () qua phép
đồng dạng bằng cách thực liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số = 2 và phép quay tâm góc quay 90°
là
A. ( + 4) + ( + 10) = 4. B. ( − 10) + ( − 4) = 16.
C. ( − 4) + ( − 10) = 4. D. ( + 10) + ( + 4) = 16.
y y+
2
Cx
= Cx
Câu 31. Xét hệ phương trình . Chọn khẳng định đúng
2
Cx
= 66
A. Hệ có vô số nghiệm. B. Hệ có đúng ba nghiệm.
C. Hệ vô nghiệm. D. Hệ chỉ có nghiệm duy nhất.
v = −2; −1
, phép tịnh tiến theo
Câu 32. Trong mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo ( )
v 2
biến ( P) : y = x thành parabol ( P ')
. Khi đó phương trình của ( P ')
là
A.
2
y x x
= + 4 + 3 . B.
2
y x x
= − 4 + 5 . C.
2
y x x
= + 4 + 5 . D.
2
y x x
= + 4 − 5 .
Câu 33. Cho tam giác HUE . Trên cạnh HE lấy 14điểm phân biệt khác H , E rồi nối chúng với U . Trên
cạnh UE lấy 7 điểm phân biệt khác U , E rồi nối chúng với H . Số tam giác đếm được trên hình khi
này là:
A. < 1981. B. 1981.
C. ( 1981;1471981)
∈ . D. 1471981.
cos x + 1 4cos 2x − mcos x = msin
x . Số giá trị nguyên của m để phương
Câu 34. Cho phương trình ( )( )
2
2π
trình trên có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn
0;
3
là:
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 35. Cho tập hợp có 12 phần tử. Hỏi có bao nhiêu cách chia tập hợp thành hai tập con mà hợp của
chúng bằng ?
A.
. B.
. C. 3 + 1. D. 3 − 1.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
Trang 3/17 - Mã đề 444