PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CÁC CHUYÊN ĐỀ SINH LÝ ĐỘNG VẬT, MÔN SINH HỌC LỚP 11 THÔNG QUA DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ TIM MẠCH
https://app.box.com/s/ia8hj78tmpe1djwdvj439gz2gx6u4w1s
https://app.box.com/s/ia8hj78tmpe1djwdvj439gz2gx6u4w1s
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Tĩnh mạch phổi chứa 0,24 ml O 2 /ml
Động mạch phổi chứa 0,16 ml O 2 /ml
Lượng oxi tiêu thụ bởi toàn cơ thể = 500 ml/phút
Lưu lượng máu do tim bệnh nhân đó tạo ra là bao nhiêu?
A. 1,65 lít/phút B. 4,55 lít/phút C. 5,0 lít/phút D. 6,25 lít/phút
11. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Tất cả các tĩnh mạch mang máu chảy về tim
B. Tất cả các tĩnh mạch mang máu bão hòa oxi
C. Tất cả các tĩnh mạch mang máu đã khử oxi
D. Các động mạch lớn hơn các tĩnh mạch tương ứng
12. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Tĩnh mạch có đường kính lớn hơn động mạch tương ứng.
B. Do mao mạch có tiết diện nhỏ nên tốc độ máu chảy trong mao mạch cao
hơn các mạch máu khác.
C. Thành động mạch có tính đàn hồi giúp cho máu chảy thành dòng liên tục.
D. Tĩnh mạch chứa nhiều máu hơn so với các loại mạch máu khác.
D. KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Trên cơ sở xây dựng hệ thống kiến thức cốt lõi về “Tim Mạch”, việc thực
hiện dạy học cho nhóm đối tượng học sinh khá giỏi trở nên dễ hơn, tạo được hứng
thú và ham mê môn sinh học được tăng lên; công tác dạy bồi dưỡng học sinh dự thi
học sinh giỏi môn Sinh học cấp THPT ở các trường áp dụng đã đạt được một số
kết quả đáng ghi nhận, các em rất hứng thú, tìm ra được phương pháp nghiên cứu,
chủ động tự chiếm lĩnh kiến thức ở các phân môn khác nhau như: di truyền, sinh lí
thực vật, sinh lí động vật, vi sinh, tế bào, đồng thời tìm được mối quan hệ móc xích
giữa các phân môn, vận dụng được các kiến thức lí thuyết vào lí giải các quá trình
sinh lí của cơ thể sống, có kinh nghiệm tự đặt câu hỏi và tìm câu trả lời với mọi
vấn đề của Sinh học. Các em học sinh đội tuyển có khả năng tham dự tốt các kỳ thi
học sinh giỏi môn Sinh học cấp THPT, cụ thể đã đạt được:
Đơn vị
Năm học
2015-2016 2016-2017 2017-2018
Điểm
TB
Xếp
thứ
Điểm
TB
Xếp
thứ
Điểm
TB
THPT Diễn Châu 2 10,67 41 11,67 32 14,7
THPT Diễn Châu 3 12,58 19 10,67 46 16,04
THPT Đô Lương 1 12,25 23 13,92 6 17,33
41
Xếp
thứ
Không
xếp
thứ