- Page 1 and 2: C Ơ S Ở L Ý T H U Y Ế T H Ó
- Page 3 and 4: - Năm 1824, Wohler đã tổng h
- Page 5 and 6: - Nguyên tử của các nguyên t
- Page 7 and 8: Là tên được gọi theo nguồ
- Page 9 and 10: SỐ ĐẾMMẠCH CACBON CHÍNH1: m
- Page 11 and 12: Khi đã có chất rắn kết tin
- Page 13 and 14: Trong trường hợp hỗn hợp
- Page 15 and 16: được nhúng trong một dung m
- Page 17 and 18: chậu chứa dunh dịch KOH đậ
- Page 19 and 20: V - thể tích hơi chất nghiên
- Page 21 and 22: - Đồng phân về vị trí củ
- Page 23 and 24: Ví dụ: CH 3 - CH = N - OHHHOHCNC
- Page 25 and 26: b, Điều kiện xuất hiện đ
- Page 27 and 28: ccadbadb(4) (5) Quy tắc chiếu F
- Page 29: Để biểu diễn hai hay nhiều
- Page 33 and 34: và 30% ở dạng syn. Trong đi
- Page 35 and 36: Trên các dạng trên, dạng gh
- Page 37 and 38: Hai dạng a và e chuyển hoá v
- Page 39 and 40: Trong những trường hợp có 2
- Page 41 and 42: * Cùng vị trí liên kếtVí d
- Page 43 and 44: Trong các hợp chất loại ande
- Page 45 and 46: Sự lai hoáNguyên tử cacbon t
- Page 47 and 48: - Hướng không gian của các l
- Page 49 and 50: + Hệ liên hợp π − π hoặc
- Page 51 and 52: tử chưa liên kết. Nói cách
- Page 53 and 54: tử lưỡng cực sẽ chiếm ư
- Page 55 and 56: 3.4.2. Liên kết Catênan, Rôtax
- Page 57 and 58: - F > - Cl > - Br > - I- OR > - SR
- Page 59 and 60: Người ta giải thích rằng c
- Page 61 and 62: OH 3 CCH 3OCần lưu ý rằng tro
- Page 63 and 64: CHƯƠNG 5: TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA
- Page 65 and 66: Những cation NH 4 + , H 3 N + - N
- Page 67 and 68: là ancol có nhómankyl thể hi
- Page 69 and 70: chưa no.Ví dụ:CH 3 - CH=CH - CH
- Page 71 and 72: H C C H HOH H C CHH HO - Loại 3:
- Page 73 and 74: bazơ của amintương ứng càng
- Page 75 and 76: R H Cl Cl R Cl HClR Cl HO R OH Cl2,
- Page 77 and 78: 6.3. Cơ chế phản ứng hữu c
- Page 79 and 80: Ví dụ:CH 3CH 3HCl CH 3 C ClCH 3
- Page 81 and 82:
- Tương tác của C + với Y l
- Page 83 and 84:
5.2.2. Nhận xét5.2.2.1. Cơ ch
- Page 85 and 86:
5.2.2.7. Ảnh hưởng của dung
- Page 87 and 88:
5.1.1.2. Nhận xét5.1.1.2.1. Bả
- Page 89 and 90:
EπσChất đầuToạ độ phả
- Page 91 and 92:
- Khi tăng thể tích nhóm thế
- Page 93 and 94:
< Cphản ứng xay ra càng tốt.
- Page 95 and 96:
RCH 2 CH 2 OCOCH 3t 0 RCH CH 2 CH3C
- Page 97 and 98:
5.1.2.6. Sự chuyển vịPhản
- Page 99 and 100:
5.2. Cơ chế E25.2.1. Cơ chếδ
- Page 101 and 102:
Ví dụ:CH 3CClCH 2KOH/CCH 2 H 5 O
- Page 103 and 104:
3.3.2.2. Khả năng phản ứng c
- Page 105 and 106:
- Có nhiều dữ kiện chứng t
- Page 107 and 108:
YYδ + δ - δ + δ -C X Z : Y C XC
- Page 109 and 110:
Br C C Br C Cn lầnBr C C HOR Br C
- Page 111 and 112:
+ Bậc oxi hoá của nguyên tử
- Page 113 and 114:
LỜI NÓI ĐẦUCuốn sách Hợp
- Page 115 and 116:
C H 3 C H 2 C H 2 C H 2 C H 2 C H 2
- Page 117 and 118:
C 5 H 12 : pentanC 7 H 16 : heptanC
- Page 119 and 120:
Tỷ trọng của các ankan tăng
- Page 121 and 122:
a n o t[ R C O O ] - N a +- e - e c
- Page 123 and 124:
Tương tự như axit nitric, các
- Page 125 and 126:
2 C H 4C 2 H 2 + 3 H 2 - 9 1 k c a
- Page 127 and 128:
C H 4C + 2 H 2Cho hỗn hợp sản
- Page 129 and 130:
Trong phản ứng trên, giai đo
- Page 131 and 132:
Trong điều kiện thường, ph
- Page 133 and 134:
Những xycloankan có từ hai nh
- Page 135 and 136:
R 'H 3 C C H 3C H 3C H 3RR 'RR 'R4)
- Page 137 and 138:
H 2 C C C H 2t 0 +2 H 2 C C C HH 2
- Page 139 and 140:
+ Các dẫn xuất của xyclobuta
- Page 141 and 142:
2) Quan niệm hiện đại về c
- Page 143 and 144:
liên kết ngang về mặt năng
- Page 145 and 146:
b) Khi hidro hóa một trong các
- Page 147 and 148:
H 2H 2H 3 C C C C H 2 C C CH H H43
- Page 149 and 150:
Phổ hồng ngoại của các ank
- Page 151 and 152:
Tương tác giữa các dẫn xu
- Page 153 and 154:
CaCO 3 , Al 2 O 3 … Chúng ở kh
- Page 155 and 156:
C a r v o nH C H 3C H 3HCCD 2 / [ (
- Page 157 and 158:
Thực nghiệm cho thấy rằng,
- Page 159 and 160:
H 2 C C H 2+ H O S O 3 H H 3 C Ce t
- Page 161 and 162:
So sánh khả năng phản ứng c
- Page 163 and 164:
H 2 C CHC H 2 B r + H B rchất ch
- Page 165 and 166:
phẩm phản ứng cũng khác nha
- Page 167 and 168:
nhẹ nhàng so với khi dùng cá
- Page 169 and 170:
Nguyên tử hyđro đính với ca
- Page 171 and 172:
HH C C X- H XC C C CX- H XCC1) Cơ
- Page 173 and 174:
-Nếu so sánh năng lượng củ
- Page 175 and 176:
chậmH C C X H C C + XnhanhH C C C
- Page 177 and 178:
chế E2 thì II dẽ bị tách h
- Page 179 and 180:
C H 3 C H C H 2 C H 2 C H 3S O 2 C
- Page 181 and 182:
Nếu R là nhóm ankyl có hiệu
- Page 183 and 184:
H 3 CHCHC C H 3C H 3 S ( C H 3 ) 2H
- Page 185 and 186:
Mặt khác, nếu cacbocation khô
- Page 187 and 188:
C H 3C H 3C H 3C H 3H OS N 1H 3 Cδ
- Page 189 and 190:
Etylen trùng hợp tạo thành po
- Page 191 and 192:
chúng tăng lên từ ψ1đến ψ
- Page 193 and 194:
H 3 CHH C H 3HC H 3 H 3 CHC C C( S
- Page 195 and 196:
-Cộng HOH qua axetandehyt, qua an
- Page 197 and 198:
Trước đây, Thilơ đã giải
- Page 199 and 200:
Có nhiều dienophin khác như ac
- Page 201 and 202:
tiểu phân tích điện âm và
- Page 203 and 204:
H 3 CCH 2C C HH 2CC H 3 CH 29 , 1 A
- Page 205 and 206:
2.2.2. T ecpenoicTừ cổ xa xưa,
- Page 207 and 208:
khác. Từ đó suy ra các ancol
- Page 209 and 210:
Trong các dẫn xuất chứa oxi
- Page 211 and 212:
Campho có nhiều tác dụng về
- Page 213 and 214:
Hidrocacbon tetratecpen, C 40 H 56
- Page 215 and 216:
1 2 0 p mH C C H1 0 6 p mTa nhận
- Page 217 and 218:
C 6 H 5 CHS t i r e nC H 2+ B r 2+
- Page 219 and 220:
c)Tổng hợp trực tiếpNăm 18
- Page 221 and 222:
Các phản ứng của ankin có t
- Page 223 and 224:
HB rB r 2H C C H + B r 2 C CB r 2 H
- Page 225 and 226:
Các ete vinylic cũng như este vi
- Page 227 and 228:
Đun nóng mononatri axetylenua t
- Page 229 and 230:
Phản ứng ozon phân ankin luôn
- Page 231 and 232:
Chính giai đoạn đầu này x
- Page 233 and 234:
của A cho một phân tử gam CH
- Page 235 and 236:
Song công thức phân tử C 6 H
- Page 237 and 238:
3.1.2. Đồng phân và danh pháp
- Page 239 and 240:
- Mỗi nguyên tử cacbon của v
- Page 241 and 242:
v.v… và một số lớn các x
- Page 243 and 244:
Như vậy, phản ứng Friden-Cra
- Page 245 and 246:
A. Phản ứng thế electrophin v
- Page 247 and 248:
Đối với phân tử benzen, do
- Page 249 and 250:
thế, thực chất là của cặ
- Page 251 and 252:
SbCl 3 hoặc iot v.v… sẽ xảy
- Page 253 and 254:
Khi đưa nhóm —NO 2 thứ hai v
- Page 255 and 256:
Ví dụ, người ta thường đi
- Page 257 and 258:
OHOCOCH 3OHCOCH 3CH 3AlCl 3 , 25 0
- Page 259 and 260:
Nếu thay p-CH 3 C 6 H 4 NH 2 bằ
- Page 261 and 262:
C 6 H 6 + 3Cl 2 C 6 H 6 Cl 6hecxacl
- Page 263 and 264:
benzen có thể tác dụng với
- Page 265 and 266:
Ta thấy rằng, sự thế vào C
- Page 267 and 268:
OOK 2 Cr 2 O 7 , H 2 SO 4Na, C 2 H
- Page 269 and 270:
xyclohecxadien-1,3 annulen ditrans-
- Page 271 and 272:
CHƯƠNG 4. HIDROCACBON THIÊN NHI
- Page 273 and 274:
b)Giai đoạn chế biến sơ c
- Page 275 and 276:
- Khái niệm: cracking, nghĩa c
- Page 277 and 278:
cracking xúc tác. Phương pháp
- Page 279 and 280:
phản lực của dầu Bạch H
- Page 281 and 282:
- Khí thiên nhiên: là những k
- Page 283 and 284:
- Lớp nước là dung dịch amo
- Page 285 and 286:
TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Lê Huy B
- Page 287 and 288:
2.1.2.T ecpenoic ..................