25.11.2014 Views

Báo cáo thường niên 2011 - Masan Group

Báo cáo thường niên 2011 - Masan Group

Báo cáo thường niên 2011 - Masan Group

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH<br />

Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong> (thuyết minh)<br />

4. HỢP NHẤT KINH DOANH (TIẾP THEO)<br />

Việc mua lại này có ảnh hưởng tới tài sản và nợ phải trả của Tập đoàn tại ngày mua như sau:<br />

Giá trị ghi sổ trước<br />

thời điểm mua<br />

Các điều chỉnh giá trị<br />

hợp lý<br />

Giá trị ghi nhận tại thời<br />

điểm mua<br />

Triệu VND Triệu VND Triệu VND<br />

Tiền và các khoản tương đương tiền 278.268 - 278.268<br />

Các khoản phải thu – ngắn hạn 205.167 - 205.167<br />

Hàng tồn kho 235.258 - 235.258<br />

Tài sản ngắn hạn khác 42.021 - 42.021<br />

Tài sản cố định hữu hình 31.048 118.229 149.277<br />

Tài sản cố định vô hình 17.320 912.328 929.648<br />

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 4.273 - 4.273<br />

Nợ ngắn hạn (111.071) - (111.071)<br />

Nợ dài hạn (2.805) - (2.805)<br />

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - (121.344) (121.344)<br />

Tổng tài sản thuần có thể xác định được 699.479 909.213 1.608.692<br />

Lợi ích mua được trong tài sản thuần 808.322<br />

Lợi thế thương mại phát sinh từ việc mua lại 278.774<br />

Khoản thanh toán cho việc mua lại 1.087.096<br />

Khoản tiền thu được (278.268)<br />

Khoản tiền thanh toán thuần 808.828<br />

Chi phí mua lại gồm:<br />

Thanh toán bằng tiền mặt 1.069.096<br />

Chi phí giao dịch 18.000<br />

Khoản thanh toán cho việc mua lại 1.087.096<br />

Lợi thế thương mại được ghi nhận trong nghiệp vụ mua lại từ hợp nhất kinh doanh phát sinh chủ yếu từ khả năng hiệp lực mà Ban Giám đốc<br />

kỳ vọng thực hiện được bằng cách hợp nhất Vinacafe vào hoạt động kinh doanh hiện hành của Tập đoàn.<br />

5. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN<br />

Tập đoàn<br />

Công ty<br />

31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010 31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010<br />

Triệu VND Triệu VND Triệu VND Triệu VND<br />

Tiền mặt 2.804 1.448 432 59<br />

Tiền gửi ngân hàng 172.913 1.153.670 22.852 1.037.202<br />

Các khoản tương đương tiền 9.397.876 2.239.457 1.487.452 -<br />

9.573.593 3.394.575 1.510.736 1.037.261<br />

Bao gồm trong tiền và các khoản tương đương tiền của Tập đoàn và Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong> có số tiền bằng các đơn vị tiền<br />

khác VND lần lượt tương đương 2.334.375 triệu VND (31/12/2010: 532.095 triệu VND) và 199.750 triệu VND (31/12/2010: 527.493 triệu VND).<br />

6. CÁC KHOẢN PHẢI THU<br />

Tại ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong>, một phần của khoản phải thu khách hàng của Tập đoàn được thế chấp tại Ngân hàng để đảm bảo cho các<br />

khoản vay của các công ty con (xem Thuyết minh 16).<br />

Phải thu khác bao gồm:<br />

Tập đoàn<br />

Công ty<br />

31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010 31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010<br />

Triệu VND Triệu VND Triệu VND Triệu VND<br />

Khoản phải thu phi thương mại từ các công ty liên quan 232.399 109.623 266.265 586.710<br />

Lãi trích trước phải thu từ:<br />

• Tiền gửi 44.022 38.159 4.931 521<br />

• Đầu tư trái phiếu 13.757 - 13.757 -<br />

Các dịch vụ phải thu 44.566 - 44.566 -<br />

Khác 12.409 19.041 - 540<br />

347.153 166.823 329.519 587.771<br />

Lợi nhuận của Vinacafe sau khi mua lại là 25.706 triệu VND. Doanh thu và lợi nhuận của Vinacafe trước khi mua lại lần lượt là 1.252.950 triệu<br />

VND và 185.407 triệu VND.<br />

112 | <strong>Masan</strong> <strong>Group</strong><br />

Báo Cáo Thường Niên <strong>2011</strong> | 113

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!