25.11.2014 Views

Báo cáo thường niên 2011 - Masan Group

Báo cáo thường niên 2011 - Masan Group

Báo cáo thường niên 2011 - Masan Group

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH<br />

Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong> (thuyết minh)<br />

7. HÀNG TỒN KHO<br />

8. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH<br />

Tập đoàn<br />

Công ty<br />

31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010 31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010<br />

Triệu VND Triệu VND Triệu VND Triệu VND<br />

Tập đoàn<br />

Nhà cửa và<br />

cấu trúc<br />

Nâng cấp tài<br />

sản thuê<br />

Thiết bị<br />

văn phòng<br />

Máy móc và<br />

thiết bị<br />

Phương tiện<br />

vận chuyển<br />

Tổng<br />

Triệu VND Triệu VND Triệu VND Triệu VND Triệu VND Triệu VND<br />

Hàng mua đang đi đường 31.028 40.210 - -<br />

Nguyên vật liệu 409.748 143.566 - -<br />

Công cụ và dụng cụ 1.152 392 - -<br />

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 64.939 54.965 - -<br />

Thành phẩm 118.879 57.414 - -<br />

625.746 296.547 - -<br />

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (12.901) (6.347) - -<br />

612.845 290.200 - -<br />

Biến động dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm như sau:<br />

Tập đoàn<br />

<strong>2011</strong> 2010<br />

Triệu VND<br />

Triệu VND<br />

Số dư đầu năm 6.347 37.822<br />

Tăng dự phòng trong năm 86.491 7.775<br />

Sử dụng dự phòng trong năm (79.937) (39.250)<br />

Số dư cuối năm 12.901 6.347<br />

Tại ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong>, một phần hàng tồn kho của Tập đoàn được thế chấp với Ngân hàng để đảm bảo cho các khoản vay của công<br />

ty con (xem Thuyết minh 16).<br />

Nguyên giá<br />

Số dư đầu năm 182.597 6.648 23.026 547.103 17.894 777.268<br />

Tăng từ hợp nhất kinh doanh 23.642 - 2.292 121.078 2.265 149.277<br />

Tăng trong năm 3.526 18 13.765 21.137 11.448 49.894<br />

Chuyển từ chi phí xây dựng cơ bản dở dang 34.776 14.896 152 172.246 - 222.070<br />

Chuyển từ tài sản cho thuê tài chính - - - 16.871 - 16.871<br />

Thanh lý (45) - (318) (17.228) (1.088) (18.679)<br />

Phân loại lại - - - (944) 944 -<br />

Số dư cuối năm 244.496 21.562 38.917 860.263 31.463 1.196.701<br />

Giá trị hao mòn lũy kế<br />

Số dư đầu năm 23.567 2.168 9.061 170.584 10.659 216.039<br />

Khấu hao trong năm 11.640 3.989 7.203 80.640 3.402 106.874<br />

Chuyển từ tài sản cho thuê tài chính - - - 5.652 - 5.652<br />

Thanh lý (45) - (297) (9.824) (897) (11.063)<br />

Phân loại lại - - - (118) 118 -<br />

Số dư cuối năm 35.162 6.157 15.967 246.934 13.282 317.502<br />

Giá trị còn lại<br />

Số dư đầu năm 159.030 4.480 13.965 376.519 7.235 561.229<br />

Số dư cuối năm 209.334 15.405 22.950 613.329 18.181 879.199<br />

Bao gồm trong nguyên giá của tài sản cố định hữu hình là tài sản trị giá 39.221 triệu VND được khấu hao hết tại ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong><br />

(31/12/2010: 17.205 triệu VND), nhưng vẫn đang được sử dụng.<br />

Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình không còn sử dụng và chờ thanh lý là 23.946 triệu VND tại ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong><br />

(31/12/2010: 11.365 triệu VND).<br />

Giá trị còn lại của thiết bị tạm thời không sử dụng trong tài sản cố định hữu hình là 7.914 triệu VND tại ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong><br />

(31/12/2010: 28.107 triệu VND).<br />

116 | <strong>Masan</strong> <strong>Group</strong><br />

Báo Cáo Thường Niên <strong>2011</strong> | 117

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!