25.11.2014 Views

Báo cáo thường niên 2011 - Masan Group

Báo cáo thường niên 2011 - Masan Group

Báo cáo thường niên 2011 - Masan Group

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH<br />

Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong> (thuyết minh)<br />

20. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN<br />

20. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN (TIẾP THEO)<br />

Tập đoàn<br />

Công ty<br />

31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010 31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010<br />

Triệu VND Triệu VND Triệu VND Triệu VND<br />

Vay dài hạn (a) 3.329.726 222.233 2.000.000 -<br />

Hối phiếu nhận nợ (b) 2.855.764 2.855.764 - -<br />

Trái phiếu và các khoản vay chuyển đổi (c) 1.957.960 1.957.960 1.957.960 1.957.960<br />

Nợ thuê tài chính (d) - 4.974 - -<br />

8.143.450 5.040.931 3.957.960 1.957.960<br />

Hoàn trả trong vòng 12 tháng (Thuyết minh 16) (733.669) (40.371) (630.000) -<br />

Hoàn trả sau 12 tháng 7.409.781 5.000.560 3.327.960 1.957.960<br />

Điều khoản và điều kiện của các khoản vay và nợ dài hạn như sau:<br />

Loại<br />

tiền<br />

tệ<br />

Lãi suất<br />

danh nghĩa<br />

Năm<br />

đáo hạn Tập đoàn Công ty<br />

31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010 31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010<br />

Triệu VND Triệu VND Triệu VND Triệu VND<br />

a. Vay dài hạn (a)<br />

Khoản vay ngân hàng có đảm bảo VND 9,6%-20% 2012-2016 1.080.302 147.480 - -<br />

Khoản vay ngân hàng có đảm bảo USD 3,72%-3,83% 2014 2.249.424 13.990 - -<br />

Khoản vay ngân hàng không đảm bảo VND 18% 2016 - 45.815 - -<br />

Khoản vay ngân hàng không đảm bảo USD 6,80% 2014 - 14.948 - -<br />

Khoản vay không đảm bảo từ một<br />

công ty con VND 18% 2016 - - 2.000.000 -<br />

3.329.726 222.233 2.000.000 -<br />

Loại<br />

tiền<br />

tệ<br />

Lãi suất<br />

danh nghĩa<br />

Năm<br />

đáo hạn Tập đoàn Công ty<br />

31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010 31/12/<strong>2011</strong> 31/12/2010<br />

Triệu VND Triệu VND Triệu VND Triệu VND<br />

b. Hối phiếu nhận nợ (b) VND 2016-2017 2.855.764 2.855.764 - -<br />

c. Trái phiếu và các khoản vay<br />

chuyển đổi phát hành cho :<br />

TPG (c.1) VND 15% 2012 630.000 630.000 630.000 630.000<br />

International Finance Corporation<br />

(IFC) (c.2) VND 8,0%-20,4% 2014-2016 760.000 760.000 760.000 760.000<br />

Jade Dragon (Mauritius) Limited (c.3) USD 2%-6% 2015 567.960 567.960 567.960 567.960<br />

1.957.960 1.957.960 1.957.960 1.957.960<br />

d. Nợ thuê tài chính<br />

Nợ thuê tài chính VND 12% <strong>2011</strong>-2013 - 804 - -<br />

Nợ thuê tài chính USD 7% <strong>2011</strong>-2013 - 4.170 - -<br />

- 4.974 - -<br />

(a) Tại ngày 31 tháng 12 năm <strong>2011</strong>, các khoản vay dài hạn gồm:<br />

i. các khoản vay bằng VND là 430.302 triệu VND được đảm bảo bằng tài sản cố định hữu hình với giá trị ghi sổ là 310.560 triệu VND<br />

(31/12/2010: 177.237 triệu VND).<br />

ii. khoản vay bằng VND là 650.000 triệu VND được đảm bảo bằng tài sản hình thành trong tương lai và quyền khai thác mỏ Núi Pháo và<br />

68.521.729 cổ phiếu Techcombank được nắm giữ bởi Công ty, với hạn mức tín dụng tối đa là 2.376.900 triệu VND.<br />

iii. khoản vay bằng USD tương đương 2.249.424 triệu VND chịu lãi suất LIBOR cộng lãi suất biên 3,5% một năm trong năm đầu tiên,<br />

LIBOR cộng 7% một năm trong năm thứ hai và LIBOR cộng 10% một năm trong năm thứ ba sau khi giải ngân. Số dư còn lại tại ngày<br />

31 tháng 12 năm <strong>2011</strong> được hoàn trả một lần vào ngày hết hạn.<br />

Tập đoàn có quyền gia hạn khoản vay sau tháng thứ 12, 18, 24 và 30 dựa trên việc thanh toán phí gia hạn là 56.797 triệu VND đối với<br />

mỗi lần gia hạn. Hợp đồng vay này có hiệu lực trong 36 tháng.<br />

134 | <strong>Masan</strong> <strong>Group</strong><br />

Báo Cáo Thường Niên <strong>2011</strong> | 135

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!