01.08.2017 Views

Hóa dược tập 1 Trần Đức Hậu Nxb Y học 2007

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZE1sRmZrQnNmNnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZE1sRmZrQnNmNnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

- Do chứa (lị vòng thơm nén thiamin hấp thụ mạnh bức xạ vùng tư ngoại.<br />

Úng dụng để định tin h vá định lượng thiamin bằng phương pháp do quang<br />

p h ỏ h ấ p th ụ v ù n g tử n g o ạ i.<br />

- Muối kết hợp: Đế phân biệt các muối thiamin, dùng các phản ứng đạc<br />

trưng của các anion. Dạng clorid và bromid, dùng phản ứng với cloramin<br />

trong sự có mật cùa cloroíorm và dùng phản ứng vối bạc nitrat. Đê xác<br />

định ion nitrat, cho chê phẩm tác dụng vối dung dịch sắt (II) sulfat đậm<br />

đặc, thêm acid sulfuric theo thành ông nghiệm thì mặt phán cách 2 lớp có<br />

màu nâu:<br />

N 0 3 + F c S 0 j — H ?S O j » [F c (N O ) 2 ]S 0 4 hay F e ( S O j) 3N O<br />

- Nhóm 2-hydroxyothvl: Nhóm này dỗ other hóa hoặc ester hoá tạo thiamin<br />

palmitat; thiamin stearat; thiamin phtalat..; song quan trọng nhất là<br />

thiamin pyro-phosphat (TPP); còn gọi là thiamin diphosphat hoặc<br />

cocarboxylase- coenzym của một sô enzvm vô cùng quan trọng trong việc<br />

chuyển hoá các hydrat carbon.<br />

Công dụng:<br />

Dùng để phòng và điều trị bệnh thiếu thiamin. Thiêu thiamin có thể do<br />

trong thức ăn thiếu, do nhu cầu cao, do mất thiamin khỏi cơ thê như do thẩm<br />

tích máu ở ngưòi suy thận, do ăn các thục phẩm chứa nhiều chất kháng thiamin<br />

hoặc do các yếu tô’ trên kết hợp.<br />

Khi thiếu thiamin nậng sẽ gây ra bệnh beri-beri, bệnh này ảnh hưởng tới<br />

hệ tim mạch, thần kinh, ca và hệ thống tièu hoá. Tuỳ ỏ cơ quan bị ảnh hường,<br />

người ta phân ra bệnh beri-beri khô, ướt, não.<br />

Dạng bào chế:<br />

Cồn thuốc (0,25 mg/5 ml); viên nén (5; 10; 25; 50; 100; 2Õ0; 500 mg) và<br />

dạng dung dịch tiêm (100 mg/ml). Thận trọng khi tiêm tĩnh mạch vi có thể gây<br />

sốc phản vệ.<br />

Tên khác: Vitamin B2; Lactoflavin.<br />

Công thức:<br />

RIBOFLAVIN<br />

pH ỸH PH<br />

CH2- C H - C H - C H - CHjOh<br />

c l7H„N4o,<br />

ỏ<br />

ptl: 376,4<br />

231

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!