- Page 3: Ỹ NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
- Page 6 and 7: CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN: Vụ Kho
- Page 8 and 9: CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN: Vụ Kho
- Page 10 and 11: CHÌ ĐẠO BIÊN SOẠN: Vụ Khoa
- Page 13 and 14: LỜI NÓI ĐẦU Hoá dược là
- Page 15: MỤC LỤC Chương 1. Thuốc gá
- Page 18 and 19: Thuốc mẽ khi hóa lòng: Hiện
- Page 20 and 21: Tinh chất: Chấi -:ig nạng, li
- Page 22 and 23: NHjNO, -----> N,0 + HO Nếu đun
- Page 24 and 25: Công thức: ,0 NaO— • C H j
- Page 26 and 27: PROPOFOL Biệt dược: Diprivan:
- Page 28 and 29: P rilo c a in hydroclorid / M' MU l
- Page 30 and 31: Tên khác: Novocain hydroclond. C
- Page 32 and 33: Tinh chất: (IV') Bupivaeain base
- Page 34 and 35: Chướng 2 THUỐC AN THẨN VÀ G
- Page 36 and 37: o o HN - -> • R, < K X ■R2 Dạ
- Page 38 and 39: B àn g 2.2. C ấu trúc khung vã
- Page 40 and 41: Tác d ụ n g k h ô n g m ong m u
- Page 42 and 43: Diều chê: Theo nguyên tắc chu
- Page 44 and 45: FLURAZEPAM HYDROCLORID T ê n k h
- Page 46 and 47: Tên khoa học: 7 Bromo-5-(2-pyrid
- Page 50 and 51: Tính chát lỷ-hoá chung: Tất
- Page 52 and 53: Tên khoa hoc: 2-cloro-10-(3-dimeth
- Page 54 and 55: Tên khoa học: 10-(3-dimethylamin
- Page 56 and 57: THIOTHIXEN Biệt dược: Navane C
- Page 58 and 59: LOXAPIN SƯCCINAT Hiệt dược: L
- Page 60 and 61: LITHI CARBONAT Công thức: Li,CO.
- Page 62 and 63: Tác dụng: Chống t r i ệ u ch
- Page 64 and 65: Bàng 3.5. Danh mục thuốc heter
- Page 66 and 67: hợp chất amin (II); đun nóng
- Page 68 and 69: Đặc điếm cáu trúc: Do n ';
- Page 70 and 71: Dần chất deoxybarbiturat. Vi d
- Page 72 and 73: - Động kinh cục bộ: + Thê p
- Page 74 and 75: Công thức (muôi natri): Ạ—
- Page 76 and 77: Tổng hợp hoá học. ví dụ:
- Page 78 and 79: Diều chế: Là một dẫn chát
- Page 80 and 81: Tên khoa học: Muôi natri của
- Page 82 and 83: Đổ ngân sự chuyển hoá trê
- Page 84 and 85: Ten khna hoc: Acid 3-(3.4-dihydroxy
- Page 86 and 87: Biệt dược: Akineton, Ipsatol.
- Page 88 and 89: Morphin là hoạt chất chinh c
- Page 90 and 91: Dẫn chất của piperidin (pethi
- Page 92 and 93: 1.4. Chât dối kháng với opioi
- Page 94 and 95: Hoá tính và phán ứng định
- Page 96 and 97: Chí định: - D ừ n g trong cá
- Page 98 and 99:
Công dụng: Codein có tác dụn
- Page 100 and 101:
METHADON HYDROCLOKID Biệt dược
- Page 102 and 103:
Tinh chất: Bột kết tinh trán
- Page 104 and 105:
Ten khoa hoc: 3 .1 4 - d i h v d r
- Page 106 and 107:
COOH OH + CH3OH - H ;0 HjS O j COOC
- Page 108 and 109:
Thừ tinh k h iéì: - Chê phẩm
- Page 110 and 111:
Tinh chất: Lý tinh: Bột kết
- Page 112 and 113:
Điêu chê: Tông hợp hoá học
- Page 114 and 115:
IBUPROFEN Biệt dược: \lofen; F
- Page 116 and 117:
Dinh lượng: Bằn£' dung dịch
- Page 118 and 119:
Liều dùng: Người lớn, ngàv
- Page 120 and 121:
Do có nhân pyridin nên piroxicam
- Page 122 and 123:
thơm (cho phản ứng diazo hoá)
- Page 124 and 125:
Tên khoa hoc: 6-methyl*õ.6.6a.T-t
- Page 126 and 127:
Diêu chê: Tống hợp hoá học
- Page 128 and 129:
Tính chất: Bột kẻt tinh trá
- Page 130 and 131:
C O D E I N (Xem Chưdng 6, phần
- Page 132 and 133:
Clolcdanol Tính chất: Bột kế
- Page 134 and 135:
Tinh chất: Bột kết tinh trắ
- Page 136 and 137:
Do tác d im " kích th ích n ên
- Page 138 and 139:
Băn thân xanthin khóng có tác
- Page 140 and 141:
Các tạp chất chinh: - Các alc
- Page 142 and 143:
Định lưi/ng: - Phưong pháp m
- Page 144 and 145:
Liều dùng: Liểu trung binh cho
- Page 146 and 147:
METHYLPHENIDAT HYDROCLORID Biệt d
- Page 148 and 149:
Thuốc tác dụng kiểu giao c
- Page 150 and 151:
T á c h d ố n g p h ả n ta t u
- Page 152 and 153:
Định lượng: Bằng phương p
- Page 154 and 155:
Dinh lượng: - Bằng phương ph
- Page 156 and 157:
- Cho phan ứng của ion sulfat.
- Page 158 and 159:
(’ông dụng: - Thuỏc có tác
- Page 160 and 161:
Têr' thuốc A r là m ọt d ị
- Page 162 and 163:
Thử tinh khiết: Bàng phương
- Page 164 and 165:
METHYLDOPA (Xem Chương 11 - Thu
- Page 166 and 167:
Tính chất: Định tính: Propra
- Page 168 and 169:
Tính clicit: Lý tín h: Cuíineth
- Page 170 and 171:
(') _ ru 0 Cl ( .ị / CH3 2H 20 0H
- Page 172 and 173:
Có thỏ ling dụng điều trị
- Page 174 and 175:
Eserolm Phần acid salicylic thi
- Page 176 and 177:
4. THUỐC TÁC DỤNG HƯỶ PHÓ
- Page 178 and 179:
Dinh tinh: Sử dụng phan ứng V
- Page 180 and 181:
Đ ịn h t in h : - Hoà ci. • p
- Page 182 and 183:
Chương 11 THUỐC TIM MẠCH MỤ
- Page 184 and 185:
QUINIDIN Nguổn gốc: Là alcaloi
- Page 186 and 187:
Tính chát: Lý tinh: Bột kết
- Page 188 and 189:
nịnh tính: - Phô IR, so vối f
- Page 190 and 191:
Tên khoa hoc: 2-butyl-3-benzofuran
- Page 192 and 193:
DIGOXIN Biệt dược: Digacin: La
- Page 194 and 195:
R-O-N'O, + H ,0/C H ,C00H -* R-OH +
- Page 196 and 197:
Định lưipìg: Phưang pháp đo
- Page 198 and 199:
Công thức: 11 / V n } \ H o c o
- Page 200 and 201:
4. THUỔC CHỎNG TẢNG HUYẺT
- Page 202 and 203:
Tác dụng: Phong bê kênh calci
- Page 204 and 205:
thụ, hiệu lực tháp nhất tr
- Page 206 and 207:
Định lượng: Bằng phép đo
- Page 208 and 209:
METHYLDOPA Tên khác: AJpha-methyl
- Page 210 and 211:
Bẳng 11.5. So sánh clonidin và
- Page 212 and 213:
5. THUỐC LẢM HẠ LIP1D TRONG M
- Page 214 and 215:
GEMFIBROZIL Biệt dược: Lopid C
- Page 216 and 217:
Vòng S-lacton (thuốc) sản ph
- Page 218 and 219:
1. T H U Ố C LỢ I T IỂ U TH
- Page 220 and 221:
- Đôi với dẫn chất metha-di
- Page 222 and 223:
Định tinh: - Cho một ít bột
- Page 224 and 225:
- Vị trí 4. 5 va 8: Gan nhóm th
- Page 226 and 227:
H Y D R O C H L O R O T H I A Z I D
- Page 228 and 229:
4. TH I ỐC I.ỢI TIẾU MẠNH -
- Page 230 and 231:
- Điều chê dạng muối natri
- Page 232 and 233:
- Định lượng bàng phướng
- Page 234 and 235:
Chương 13 VITAMIN VÀ MỘT s ố
- Page 236 and 237:
THIAMIN Tên khác: Vitamin B;; Thi
- Page 238 and 239:
với không khí, chẽ phẩm kha
- Page 240 and 241:
Tên khoa hục: 7,8-dimethyl-10-[(
- Page 242 and 243:
+ Nhóm chúc amid: . Nhóm chũc n
- Page 244 and 245:
Hoá tính: - Đểu !' dẫn chấ
- Page 246 and 247:
- J U COCI C H 2O C 6H 5 (III) V NH
- Page 248 and 249:
Công dụng: - Pyridoxin được
- Page 250 and 251:
Dung dịch t r o n g nước kém
- Page 252 and 253:
Tinh chất: Vitamin B12 là nhữn
- Page 254 and 255:
xúc tác acid sulfuric lao diaceto
- Page 256 and 257:
coon I CO - I MCOH MC O H < ! > < C
- Page 258 and 259:
au, quà màu xanh, màu vàng và
- Page 260 and 261:
Hoú tinh: Do c '•'áy nối đô
- Page 262 and 263:
gà, men bia. nưổc th a i cua c
- Page 264 and 265:
- Hẹ dày nỏi (lõi: - Các vit
- Page 266 and 267:
30% vitamin E. Ngày nav, vitamin E
- Page 268 and 269:
Dựa vào tinh khù này, định
- Page 270 and 271:
Cáu trúc hoá hoc: Các vitamin K
- Page 272 and 273:
NATRI WARFARIN Biệt dược: Coum
- Page 274 and 275:
I I A —C H ;—C O O H — N a N
- Page 276 and 277:
2.3. Các m uối khoáng Rất r.'
- Page 278 and 279:
Định lượng ion sẩt (II) b
- Page 280 and 281:
C hương 14 THUỐC KHÁNG HISTAMI
- Page 282 and 283:
Tuy nhièn vẫn còn một só ít
- Page 284 and 285:
Diêu chế: Ngưng tụ 3 - (4 - c
- Page 286 and 287:
3.1.2. Dấn chất ethanolarnin DI
- Page 288 and 289:
Ghi chú: Thay các gốc phenyl tr
- Page 290 and 291:
Chl định: - Viêm mùi dị ứn
- Page 292 and 293:
3.1.4. n ẫ n chất ethylendiarni
- Page 294 and 295:
ac s \ I j p r ^ Y Cs CJ ° ' V j ^
- Page 296 and 297:
Tên khoa học: 1- (p - cloro- a-p
- Page 298 and 299:
- Phô hấp thự lỷV-^so sánh
- Page 301 and 302:
MỤC LỤC TÊN THUỐC Abapressin
- Page 303 and 304:
Emelin hyđroclorid. 117 Fjialadil,
- Page 305 and 306:
Nura/cpol, 34 Nitrogen. 11 Nitrogen
- Page 307:
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÓA DƯ