01.08.2017 Views

Hóa dược tập 1 Trần Đức Hậu Nxb Y học 2007

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZE1sRmZrQnNmNnM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZE1sRmZrQnNmNnM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Tên khoa <strong>học</strong>: Acid-2-amino-3-(3,4-dihydroxyphenyl) propanoic.<br />

T inh chất:<br />

Bột kết tinh trắng, dưới tác dụng của không khí và độ ẩm sẽ bị thâm màu<br />

dần. Chê phẩm dễ tan trong dung dịch HC1 loảng và dung dịch hvdroxyd kiềm,<br />

ít tan trong nước, ethanol, rất khó tan trong cloroform<br />

Nhiệt độ nóng chảy khoảng 280°c (phân huỷ).<br />

Hoá tính của levodopa là do các nhóm OH phenol (tính khử, cho màu xanh<br />

tím với thuôc thử FeCl;j), nhân thơm (hấp thụ ánh sáng tử ngoại) và chức acid<br />

amin (tính lưỡng tính).<br />

Định lượng: Bằng acid percloric trong môi trường gồm acid formic khan,<br />

acid acetic và dioxan vỏi chỉ thị tím tinh thể (đến màu xanh).<br />

Công dụng:<br />

Levodopa là chất tiền thân của dopamin. Vì dopamin không qua được<br />

hàng rào máu não nên trong điều trị phải dùng levodopa, chất này có khả năng<br />

thấm được vào thần kinh trung ương và sau đó bị khử nhóm carboxylic để tạo<br />

thành dopamin.<br />

Hiện levodopa được coi là thuốc tốt nhất trong điều trị hội chứng<br />

Parkinson, nó làm giảm mạnh triệu chửng cứng đò và vận động chậm chạp<br />

nhưng ít tác dụng với triệu chứng run.<br />

Tuy có tác dụng tốt nhưng levodopa cũng có nhiều tác dụng phụ và tai biến.<br />

Trong điều trị thường dùng phôi hợp levodopa với các chất ức chế enzym<br />

dopa decarboxylase như: carbidopa, benserazid.<br />

Dạng bào chế: Viên nén 100 mg, 250 mg, 500 mg.<br />

Viên nang 100 mg, 250 mg, 500 mg.<br />

Chú ý:<br />

Liều cao của vitamin B6(> 5 mg) sẽ làm giảm tác dụng của levodopa do<br />

làm tăng quá trình khử nhóm carboxylic ỏ ngoại vi, tuy nhiên nếu dùng<br />

levodopa củng với chất ức chế dopa decarboxylase thì sẽ khác phục được hiện<br />

tượng trên.<br />

Biệt <strong>dược</strong>: Lodosyn; Sinemet.<br />

Công thức:<br />

CARBIDOPA<br />

OH<br />

C10Hl4N ,04. HjO ptl: 244,2<br />

75

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!