GIÁO ÁN HÓA HỌC 10 CƠ BẢN NĂM HỌC 2018-2019 (GIÁO VIÊN PHẠM THU HƯƠNG – TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN)
https://app.box.com/s/pmzmj6uhj4h3d567hpqs5dbq9v88e9oh
https://app.box.com/s/pmzmj6uhj4h3d567hpqs5dbq9v88e9oh
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>GIÁO</strong> <strong>ÁN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>10</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>BẢN</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- So sánh tính chất của<br />
oxi và S, khác nhau như<br />
thế nào, vì sao?<br />
- Các hợp chất và tính<br />
chất tương ứng của các<br />
hợp chất của S?<br />
3.Tính chất hoá học:<br />
a.Tính oxi hoá: O>S<br />
-Oxi oxi hoá hầu hết KL,nhiều PK, nhiều Hợp chất<br />
-S oxi hoá nhiều KL,1 số PK<br />
II.TÍNH CHẤT CỦA CÁC HỢP CHẤT CỦA S<br />
1.H 2 S :có tính khử mạnh<br />
2H 2 S+O<br />
t<br />
o<br />
2 ⎯⎯→ 2S+2H 2 O; 2H 2 S+O<br />
t<br />
o<br />
2 ⎯⎯→ 2SO 2 +2H 2 O<br />
2.SO 2 :có tính khử và tính oxi hoá=>SO 2 là oxit axit<br />
3.SO 3 và H 2 SO 4 :có tính oxi hoá<br />
-SO 3 là oxit axit<br />
+H 2 SO 4 (l) có tính chất chung của axit( làm quì hoá đỏ, t/d với Kl<br />
trước H 2 , t/d với muối, t/d với oxit bazơ và bazơ)<br />
+H 2 SO 4 (đ) có tính háo nước và tính oxi hoá mạnh, tính axit<br />
Hoạt động 2: Bài tập<br />
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng viết PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng; Phân biệt muối sunfat với<br />
các muối khác; Tính khối lượng muối thu được khi cho SO 2 tác dụng với dd NaOH<br />
- GV: Nêu đề bài BT1: Hoàn thành các dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có)<br />
- HS thảo luận 5’ tìm a) FeS H 2 S S SO 2 H 2 SO 4<br />
hướng giải<br />
b) ZnS H 2 SH 2 SO 4 CuSO 4 BaSO 4<br />
- 3 Hs lên bảng HD:<br />
- Hs khác làm vào vở a) b)<br />
nháp Nhận xét, bổ FeS + 2HCl → FeCl2 + H<br />
2S<br />
ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H<br />
2S<br />
sung<br />
o<br />
t<br />
2H 2S + O2thieu<br />
⎯⎯→ 2S + 2H 2O<br />
H<br />
2S + 4Cl2 + 4H 2O → 8HCl + H<br />
2SO4<br />
- Gv nhận xét, giảng<br />
o<br />
t<br />
giải, đánh giá<br />
S + O2 ⎯⎯→ SO<br />
H<br />
2<br />
2SO4 + CuO → CuSO4 + H<br />
2O<br />
SO2 + Br2 + 2H 2O → 2HBr + H<br />
2SO<br />
CuSO<br />
4<br />
4<br />
+ BaCl2 → CuCl2 + BaSO4<br />
BT2: Nhận biết các dung dịch sau:<br />
a) H 2 SO 4 ; HCl; HNO 3 ; NaOH<br />
b) Na 2 SO 4 ; Na 2 SO 3 ; NaNO 3<br />
HD:<br />
a) Dùng quì tím, ddBaCl 2 , ddAgNO 3<br />
b) Dùng dd BaCl 2 , HCl<br />
BT3: <strong>10</strong>/139SGK<br />
m 12,8<br />
nNaOH = CM . V = 0,25 mol; nSO<br />
= = = 0,2mol<br />
2<br />
M 64<br />
nNaOH<br />
0, 25<br />
- Gv hướng dẫn tính Ta có: 1< = < 2 Tạo hỗn hợp 2 muối<br />
nSO<br />
0, 2<br />
2<br />
khối lượng muối theo<br />
phương pháp giải hệ PT: SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1)<br />
0,2 0,2 0,2 mol<br />
NaHSO 3 + NaOH Na 2 SO 3 + H 2 O (2)<br />
0,05 0,05 0,05 mol<br />
Số mol NaOH dư sau pư (1) = 0,25- 0,2 = 0,05 mol<br />
Số mol Na 2 SO 3 = Số mol NaOH dư = 0,05 mol<br />
Số mol NaHSO 3 còn lại= 0,2 <strong>–</strong> 0,05 = 0,15 mol<br />
n = 0,05.126 = 6,3( g)<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Na<br />
2 SO 3<br />
nNaHSO<br />
3<br />
= 0,15.<strong>10</strong>4 = 15,6( g)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>GIÁO</strong> <strong>VIÊN</strong> <strong>PHẠM</strong> <strong>THU</strong> <strong>HƯƠNG</strong> <strong>–</strong><strong>TRƯỜNG</strong> <strong>THPT</strong> <strong>LÊ</strong> <strong>QUÝ</strong> <strong>ĐÔN</strong> 137<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial