GIÁO ÁN HÓA HỌC 10 CƠ BẢN NĂM HỌC 2018-2019 (GIÁO VIÊN PHẠM THU HƯƠNG – TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN)
https://app.box.com/s/pmzmj6uhj4h3d567hpqs5dbq9v88e9oh
https://app.box.com/s/pmzmj6uhj4h3d567hpqs5dbq9v88e9oh
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>GIÁO</strong> <strong>ÁN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>10</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>BẢN</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Trình bày cấu tạo nguyên tử của các halogen, số oxi hoá của halogen trong các hợp chất.<br />
2. Nêu tính chất hoá học, tính chất vật lí cơ bản của các halogen và hợp chất của chúng.<br />
3. Nêu phương pháp điều chế halogen và một số hợp chất của halogen.<br />
C<strong>HƯƠNG</strong> VI<br />
1. Cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi. Số oxi hoá của O, S trong các hợp chất.<br />
2.Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học, tính chất vật lí cơ bản của O 2 ,O 3<br />
3. Phương pháp điều chế O 2 trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm.<br />
4. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học, tính chất vật lí cơ bản của : S, H 2 S, SO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 .<br />
5. Phương pháp điều chế: S, H 2 S, SO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 . Ứng dụng của S, SO 2 , H 2 SO 4 .<br />
6. Cách nhận biết O 2 ,O 3 , ion sunfat, ion sunfua.<br />
C<strong>HƯƠNG</strong> VII<br />
1. Nêu khái niệm về tốc độ phản ứng hoá học và các yếu tố ảnh hưởng đến nó.<br />
2. Thế nào là cân bằng hoá học và sự chuyển dịch cân bằng hoá học.<br />
3. Phát biểu nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê về sự chuyển dịch cân bằng hoá học.<br />
B. BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Viết phản ứng theo sơ đồ<br />
Câu 1: Viết phản ứng theo sơ đồ sau đây:<br />
a. HBr →KBr →Br 2 →NaBr →H 2 →HCl →Cl 2 →CuCl 2 →Cu(OH) 2 → CuSO 4 →K 2 SO 4 →KNO 3 .<br />
b. FeS → H 2 S → S → Na 2 S → ZnS → ZnSO 4<br />
↓<br />
SO 2 → SO 3 → H 2 SO 4<br />
c. MnO 2 → Cl 2 → FeCl 3 → Fe(OH) 3 → FeCl 3 → AgCl → Cl 2<br />
d. SO 2 → S → FeS → H 2 S → Na 2 S → PbS<br />
e. FeS 2 → SO 2 → S→ H 2 S → H 2 SO 4 → HCl→ Cl 2 → KClO 3 → O 2<br />
f. H 2 → H 2 S → SO 2 → SO 3 → H 2 SO 4 → HCl→ Cl 2<br />
↓<br />
S → FeS → Fe 2 (SO 4 ) 3 → FeCl 3<br />
g. FeS 2 → SO 2 → HBr → NaBr → Br 2 → I 2<br />
↓<br />
SO 3 → H 2 SO 4 → KHSO 4 → K 2 SO 4 → KCl→ KNO 3<br />
FeSO 4 → Fe(OH) 2<br />
FeS → Fe 2 O 3 → Fe<br />
<strong>GIÁO</strong> <strong>VIÊN</strong> <strong>PHẠM</strong> <strong>THU</strong> <strong>HƯƠNG</strong> <strong>–</strong><strong>TRƯỜNG</strong> <strong>THPT</strong> <strong>LÊ</strong> <strong>QUÝ</strong> <strong>ĐÔN</strong> 159<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
↓<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 → Fe(OH) 3<br />
h. S SO 2 → SO 3 → NaHSO 4 → K 2 SO 4 → BaSO 4<br />
Câu 2: Tìm các chất để hoàn thành phản ứng<br />
a. FeS 2 + O 2 → (A)↑ + (B) (rắn)<br />
(A) + O V 0<br />
2 O 5 , t<br />
2 ←⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯→ (C) ↑<br />
(C) + (D) (lỏng) → (E)<br />
(E) + Cu → (F) + (A) + (D)<br />
(A) + NaOH (dư) → (H) + (D)<br />
(H) + HCl → (A) + (D) + (I)<br />
c. KMnO 4 + (A) → (B) + (C) + Cl 2 +<br />
(D)<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(B) → (E) + Cl 2<br />
(E) + (D) → (F) + H 2<br />
MnO 2 + (A) → (C) + Cl 2 + (D)<br />
Cl 2 + (F) → (B) + KClO + (D)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN