05.02.2019 Views

70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. MgO B. Al 2 O 3 C. CuO D. Fe 2 O 3<br />

Câu 13. Hoat tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2 O 3 , MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung dịch HCl 2M.<br />

Mặt khác, nếu đốt nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 10 gam chất rắn Y.<br />

Phần trăm khối lượng Fe 2 O 3 trong hỗn hợp X bằng<br />

A. 33,33 % B. 40,00 % C. 66,67 %. D. 50,00 %<br />

Câu 14. Khử m gam Fe 2 O 3 bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung dịch HNO 3<br />

loãng, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 18,15 gam<br />

muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằng<br />

A. 26,67 % B. 30,25 % C. 13,33 % D. 25,00 %<br />

Câu 15. Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit H 2 SO 4 đúng<br />

bằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là<br />

A. Al(OH) 3 B. Fe(OH) 3 C. Mg(OH) 2 D. Cu(OH) 2 .<br />

Câu 16. Nhỏ từ từ 3 V 1 ml dung dịch Ba(OH) 2 (d.d X) vào V 1 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 (d.d Y) thì phản ứng vừa đủ<br />

và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam.. Nếu trộn V 2 ml dung dịch X ở trên vào V 1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu<br />

được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V 2 / V 1 thấy<br />

A. V 2 / V 1 = 2,7 hoặc V 2 / V 1 = 3,55 B. V 2 / V 1 = 2,5 hoặc V 2 / V 1 = 3,25<br />

C. V 2 / V 1 = 1,7 hoặc V 2 / V 1 = 3,75 D. V 2 / V 1 = 2,5 hoặc V 2 / V 1 = 3,55<br />

Câu 17. Hai cốc đựng axit H 2 SO 4 loãng đặt trên 2 đĩa cân A và B, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 5 gam CaCO 3 vào<br />

cốc ở đĩa A ; 4,8 gam M 2 CO 3 (M là kim loại kiềm). Sau khi phản ứng xong, cân trở lại vị trí thăng bằng. Kim loại M<br />

là<br />

A. Li B. Na C. K D. Rb<br />

Câu 18. Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na 2 O và Al 2 O 3 vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO 2<br />

vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, thấy thể tích khí CO 2 (đktc)<br />

đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na 2 O và Al 2 O 3 trong hỗn hợp X lần lượt bằng<br />

A. 6,2g và 13,3g B. 12,4g và 7,1g C. 9,3g và 10,2g D. 10,85g và 8,65g<br />

Câu 19. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40 % khối lượng) tác dụng với V ml dung dịch HNO 3<br />

loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 4,76 gam kim loại<br />

không tan và dung dịch X chỉ chứa muối nitrat kim loại. Khối lượng muối có trong dung dịch X bằng<br />

A. 9,68 gam. B. 7,58 gam C. 7,20 gam D. 6,58 gam<br />

Câu 20. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?<br />

A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.<br />

B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.<br />

C. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.<br />

D. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt.<br />

Câu 21. Điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch H 2 SO 4 tác dụng với muối sunfit. Muối nào<br />

sau đây được chọn để điều chế SO 2 là thuận lợi nhất ?<br />

A. Na 2 SO 3 và CaSO 3 . B. CaSO 3 và BaSO 3<br />

C. BaSO 3 và CuSO 3 D. CuSO 3 và Na 2 SO 3<br />

Câu 22. Mô tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng ?<br />

A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.<br />

B. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO 3 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.<br />

C. Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.<br />

D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO 4 vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn đều thấy xuất<br />

hiện màu vàng.<br />

Câu 23. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng để sản xuất chất dẻo ?<br />

A. Poli(vinyl clorua) B. Poliacrilonitrin<br />

C. Polimetylmetacrylat D. Poliphenol fomanđehit<br />

Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 1M. Kết thúc<br />

phản ứng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 28,7 gam. B. 57,4 gam. C. 73,6 gam. D. 114,8 gam.<br />

Câu 25. Để thu được kết tủa hoàn toàn Al(OH) 3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:<br />

A. Cho dung dịch AlCl 3 tác dung với dung dịch NaOH dư<br />

B. Cho dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 vừa đủ<br />

C. Cho dung dịch AlCl 3 với dung dịch NH 3 dư.<br />

D. Cho dung dịch NaAlO 2 tác dụng với dung dịch HCl dư<br />

Câu 26. Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :<br />

A. Dùng phương pháp nhiệt luyện B. Điện phân hợp chất nóng chảy<br />

C. Dùng phương pháp thuỷ luyện D. Điện phân dung dich muối<br />

Câu 27. Có hai chất bột riêng biệt Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 , để phân biệt hai chất bột có thể dùng hoá chất là:<br />

A. Dung dịch HNO 3 B. Dung dich HCl<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

105<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!