70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN<br />
TRƯỜNG THPT TRẠICAU<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>ĐỀ</strong> 47<br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................<br />
Cho: C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; N = 14; Li = 7; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5;<br />
Rb = 85; K = 39; Pb = 207; Ag = 108; Br = 80.<br />
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40)<br />
Câu 1: Lấy 10,32 gam hỗn hợp gồm petanal và anlyl fomat tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 , sau khi<br />
các phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 21,6. B. 25,92. C. 12,96. D. 10,8.<br />
Câu 2: Hòa tan hết 23,2 gam hỗn hợp rắn X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 trong dung dịch HCl loãng, dư rồi cô cạn dung<br />
dịch sau phản ứng thu được 45,2 gam muối khan. Nếu khử hoàn toàn lượng X trên sẽ thu được bao nhiêu gam sắt?<br />
A. 11,2. B. 11,6. C. 12,8. D. 16,8.<br />
Câu 3: Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO 3 theo phản ứng<br />
M + HNO 3 ⎯⎯→ M(NO 3 ) n + NO 2 + NO + H 2 O ; biết V : V = 2 :1<br />
Tỉ lệ số phân tử HNO 3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là<br />
A. 3 : 8. B. 3 : 5. C. 8 : 3. D. 5 : 3.<br />
Câu 4: Cho 30,8 gam hỗn hợp Cu và Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO 3 . Sau khi các phản ứng xẩy ra<br />
hoàn toàn thu được 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y chứa 64,6 gam muối nitrat và còn<br />
lại 6,4 gam kim loại. Công thức phân tử khí X và giá trị của a lần lượt là<br />
A. NO 2 và 0,2. B. N 2 O và 1,0. C. NO và 0,7. D. NO và 0,8.<br />
Câu 5: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?<br />
A. Zn. B. Ni. C. Pb. D. Sn.<br />
Câu 6: Chỉ từ các hóa chất: KMnO 4 , FeS, NaCl, dung dịch H 2 SO 4 và không sử dụng phương pháp điện phân thì có<br />
thể điều chế được tối đa bao nhiêu chất khí?<br />
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />
Câu 7: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.<br />
B. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.<br />
C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.<br />
D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.<br />
Câu 8: Dung dịch NaHSO 4 tác dụng được với tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây?<br />
A. NaNO 3 , AlCl 3 , BaCl 2 , NaOH, KOH. B. NaHCO 3 , BaCl 2 , Na 2 S, Na 2 CO 3 , KOH.<br />
C. BaCl 2 , NaOH, FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , KCl. D. Na 2 S, Cu(OH) 2 , Na 2 CO 3 , FeCl 2 , NaNO 3 .<br />
Câu 9: Cho các dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: BaCl 2 , MgSO 4 , Na 2 SO 4 , KNO 3 , K 2 S.<br />
Nếu không dùng thêm thuốc thử nào khác thì nhận biết được nhiều nhất bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch<br />
trên?<br />
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />
Câu 10: Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2 , N 2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung<br />
dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH) 2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?<br />
A. 19,<strong>70</strong>. B. 3,94. C. 7,88. D. 15,76.<br />
Câu 11: Hợp chất hữu cơ Y chứa C, H, O trong đó oxi chiếm 55,17% theo khối lượng và có sơ đồ phản ứng:<br />
X ⎯→<br />
Y ⎯→<br />
X ⎯→<br />
Z ⎯→<br />
X. X, Y, Z lần lượt là<br />
A. CH 3 OH, CH 2 O, CH 3 Cl. B. C 2 H 4 (OH) 2 , (CHO) 2 , CH 2 Cl-CH 2 Cl.<br />
C. C 2 H 4 Cl 2 , (CHO) 2 , (COOH) 2 . D. (COOH) 2 , (CHO) 2 , CH 2 Cl-CH 2 Cl.<br />
Câu 12: Hợp chất hữu cơ: OHC-CH(OH)-CH=CH-CHO có tên gọi là<br />
A. 1-hiđroxi prop-2-en-1,3-đial. B. 4-hiđroxi pent-2-en-1,5-đial.<br />
C. 2-hiđroxi pent-3-en-1,5-đial. D. 3-hiđroxi prop-1-en-1,3-đial.<br />
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 4 ⎯→<br />
X ⎯→<br />
Y ⎯ + NaOH,t<br />
⎯⎯<br />
→ X. Trong số các chất CH 3 CHO, CH 3 COOH,<br />
CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 5 OH, C 2 H 5 Cl, số chất thỏa mãn với điều kiện của X là<br />
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />
Câu 14: Có các chất lỏng: etylen glicol, axit axetic, propyl axetat, ancol etylic, anđehit axetic và butyl amin. Dãy<br />
hóa chất để nhận biết các chất trên là<br />
A. dung dịch AgNO 3 /NH 3 và dung dịch KMnO 4 . B. dung dịch AgNO 3 và dung dịch HCl.<br />
C. Cu(OH) 2 và dung dịch NaCl. D. Cu(OH) 2 và dung dịch NaOH.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />
NO2<br />
o<br />
NO<br />
189<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial