05.02.2019 Views

70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28: Lấy 200ml dung dịch A chứa HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 có tỷ lệ số mol là 1 : 5 : 1 cho tác dụng với Ag dư rồi đun<br />

nóng thấy thể tích khí NO 2 là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) tối đa là 22,4 ml thì pH của dung dịch A là<br />

A. 2,79. B. 1,79. C. 2,00. D. 2,16.<br />

Câu 29: Có 5 công thức phân tử lần lượt là: CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 2 O 3 ,C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 3 .Số chất mạch hở vừa tác<br />

dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 30: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 trong dung dịch HNO 3 dư, thu được sản phẩm khử gồmV<br />

lít hỗn hợp khí NO, NO 2 (ở đktc) có tỉ khối so với Hiđro bằng 19. Mặt khác nếu đun nóng X với CO dư thì sau phản<br />

ứng hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị V là<br />

A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 2,80.<br />

Câu 31: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaHSO 4 , NH 4 Cl, Na 2 CO 3 , C 6 H 5 ONa (natri phenolat), CH 3 COONa,<br />

CH 3 NH 3 Cl, NaHCO 3 . NaAlO 2; AlCl 3 ;<br />

Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:<br />

A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.<br />

Câu 32: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây<br />

(không kể các phương pháp vật lí).<br />

A. H 2 O, CO 2 . B. Br 2 , HCl. C. NaOH, HCl. D. HCl, NaOH.<br />

Câu 33: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau<br />

2FeBr 2 + Br 2 → 2FeBr 3 2NaBr + Cl 2 → 2NaCl + Br 2 Phát biểu đúng là<br />

A. Tính oxi hóa của Br 2 mạnh hơn của Cl 2 . B. Tính khử của Br - mạnh hơn của Fe 2+ .<br />

C. Tính khử của Cl - mạnh hơn của Br - . D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe 3+ .<br />

Câu 34: Nguyên tố X tạo ra ion X - có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao<br />

nhất và hiđroxít tương ứng là (Z Cl = 17, Z Br = 35, Z S = 16)<br />

A. Br 2 O 7 và HBrO 4 . B. Cl 2 O 7 và HClO 3 . C. SO 3 và H 2 SO 4 . D. Cl 2 O 7 và HClO 4 .<br />

Câu 35: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều có khối lượng<br />

phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng<br />

gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na giải phóng H 2 . Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có<br />

khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia<br />

phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. HOCH 2 CHO, CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 COOH, CH 3 OC 2 H 5 .<br />

B. CH 3 OC 2 H 5 , CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 COOH, HOCH 2 CHO.<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 OC 2 H 5 , HOCH 2 CHO, CH 3 COOH.<br />

D. CH 3 OC 2 H 5 , CH 3 CH(CH 3 )OH, CH 3 COOH, HOCH 2 CHO.<br />

Câu 36: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />

A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.<br />

B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.<br />

C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.<br />

D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.<br />

Câu 37: Dẫn V lít (đkc) hh A có C 2 H 4 , C 3 H 4 , C 2 H 2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br 2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình<br />

ddBr 2 tăng 9 gam. Giá trị V là<br />

A. 11,2. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.<br />

Câu 38: Cho sơ đồ sau: CaCO3<br />

→ A → B → C → D → E → F → I → K → axeton<br />

Các chất có kí hiệu trong sơ đồ trên tương ứng là:<br />

A. CaO, CaC 2 , C 2 H 2 , C 4 H 4 , C 4 H 8 , C 3 H 4 , C 3 H 6 Cl 2 , C 3 H 4<br />

B. CaO, C 2 H 2 , C 4 H 4 , C 4 H 10 , C 2 H 6 , C 2 H 4 Cl 2 , C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 CHO<br />

C. CaO, C 4 H 4 , C 3 H 6 , C 3 H 5 Cl, C 3 H 4 , CH 4 , C 2 H 6 , C 2 H 5 Cl<br />

D. CaO, CaC 2 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 3 -CHO, CH 3 COOH,(CH 3 -COO) 2 Ca<br />

Câu 39: Cho các phương trình phản ứng sau:<br />

1 FeS 2 + O 2 → (A) + (B)<br />

2. (A) + H 2 S → (C) + (D)<br />

3. (C) + (E) → ( F)<br />

4. (F) + HCl → FeCl 2 + H 2 S<br />

A, B, C, D, E, F tương ứng là<br />

A. SO 2 , Fe, S , H 2 O, Fe 3 O 4 , FeS<br />

B. FeS , Fe 2 O 3 , S , H 2 O, Fe, SO 3<br />

C. SO 2 , Fe 2 O 3 , S , H 2 O, Fe, FeS<br />

D. Fe 2 O 3 , S , H 2 O, Fe, FeS, SO 2<br />

Câu 40: Lấy V 1 lít HCl 0,6M trộn V 2 lít NaOH 0,4M .Tổng V 1 + V 2 = 0,6 lít thu được dung dịch A. Bi ết rằng 0,6 lít<br />

dung dịch A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol Al 2 O 3<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

260<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!