05.02.2019 Views

70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 50: Trong cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X, tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Số<br />

proton trong nguyên tử Y ít hơn của nguyên tử X là 5. Vậy tổng số hạt mang điện có trong hợp chất tạo<br />

bởi nguyên tố X và Y là:<br />

A. 50 B. 21 C. 100 D. 42<br />

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Đun nóng Butan - 2 - ol với H 2 SO 4 đặc ở 1<strong>70</strong> 0 C, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với<br />

dung dịch HBr đặc thu được chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với Mg trong ete khan thu được sản phẩm Z.<br />

(Trong đó X, Y, Z là các sản phẩm chính). Công thức của Z là<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH B. CH 3 CH(MgBr)CH 2 CH 3<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 MgBr D. CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3<br />

Câu 52: Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và phenylamoni clorua tác dụng vừa đủ với 400 ml<br />

dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ?<br />

A. 31,5 gam B. 38,4 gam C. 19,8 gam D. 50,1 gam<br />

Câu 53: Cho: E 0 (Cu 2+ /Cu)=0,34V; E 0 (Zn 2+ /Zn)=-0,76V. Kết luận nào sau đây không đúng?<br />

A. Cu 2+ bị Zn oxihoá tạo thành Cu.<br />

B. Cu 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn 2+ .<br />

C. Phản ứng xảy ra trong pin là: Zn+Cu 2+ →Zn 2+ +Cu.<br />

D. Cu có tính khử yếu hơn Zn.<br />

Câu 54: Cho 43,9 gam hỗn hợp A gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi dư thu được 56,7 gam hỗn hợp<br />

các oxit. Mặt khác cho 43,9 gam hh A tác dụng dung dịch H 2 SO 4 loãng dư được 13,44 lit khí H 2 (đktc).<br />

Phần trăm khối lượng của Sn trong hỗn hợp là:<br />

A. 48,79% B. 27,11% C. 40,66% D. 54,21%<br />

Câu 55: Một hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được glucozơ và<br />

fructozơ theo tỷ lệ mol 4 : 1. Hỏi 17,1 gam hỗn hợp X khi tác dụng với AgNO 3 dư trong NH 3 thì thu được<br />

tối đa bao nhiêu gam kết tủa bạc?<br />

A. 12,96 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 10,8 gam<br />

Câu 56: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73%<br />

N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho<br />

muối C 3 H 6 O 2 NNa, còn B cho muối C 2 H 4 O 2 NNa. Nhận định nào dưới đây là sai?<br />

A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ<br />

B. A là alanin, B là metyl amino axetat.<br />

C. Ở t 0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn.<br />

D. A và B đều tác dụng với HNO 2 để tạo khí N 2 .<br />

Câu 57: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 là:<br />

A. Không có hiện tượng chuyển màu<br />

B. Xuất hiện kết tủa trắng<br />

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam<br />

D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng<br />

Câu 58: X là hỗn hợp gồm các kim loại: Al, Zn, Cu, Fe, Mg. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3<br />

loãng dư thu được dung dịch A. Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B ngoài<br />

không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C. Cho C vào ống sứ nung nóng rồi cho khí CO dư đi<br />

qua đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn D. Chất rắn D gồm:<br />

A. Al 2 O 3 , MgO, Zn, Fe B. Al 2 O 3 , MgO, Zn, Fe,Cu<br />

C. Al 2 O 3 , MgO, Fe D. MgO, Al, Zn, Fe, Cu<br />

Câu 59: Khi điện phân dung dịch CuSO 4 với anot bằng Cu. Hiện tượng và quá trình xảy ra bên anot là:<br />

A. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự khử Cu<br />

B. Khối lượng anot không thay đổi, xảy ra sự khử nước<br />

C. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự oxi hóa Cu<br />

D. Khối lượng anot không thay đổi, xảy ra sự oxi hóa nước<br />

+<br />

H O , t H SO ®Æc, t<br />

CH ⎯⎯→ HCN ⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→<br />

Câu 60: Cho sơ đồ sau:<br />

3 2 4 CH3OH/H2SO 4®<br />

3COCH3 X Y Z (C4H6O 2) T .<br />

Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là<br />

A. CH 2 = CHCOOCH 3 . B. CH 3 CH 2 COOCH 3 .<br />

C. CH 3 CH(OH)COOCH 3 . D. CH 2 = C(CH 3 )COOCH 3 .<br />

--- Hết ----<br />

+<br />

0 0<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

125<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!